Từ điển tiếng Việt: xoay quanh

Ý nghĩa


  • đgt 1. Tìm chỗ này chỗ khác: Phải xoay quanh mới có đủ tiền trả nợ 2. Tập trung vào một điểm: Thảo luận xoay quanh vấn đề chống ma tuý.
xoay quanh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận