Từ điển tiếng Việt: xoay xở

Ý nghĩa


  • đg. Làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn, hoặc để có cho được cái cần có. Xoay xở đủ nghề. Giỏi xoay xở. Xoay xở tiền mua xe. Hết đường xoay xở.
xoay xở



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận