NK nặng, NK đe dọa tính mạng, đặc biệt chưa biết nguyên nhân, NK máu nghi do trực khuẩn Gr(-). Phối hợp kháng sinh trong NK thận, tiết niệu-sinh dục, NK huyết & viêm nội tâm mạc, viêm màng não, NK hô hấp, ngoài da, khớp. Phối hợp metronidazol chống vi khuẩn kỵ khí.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Nhược cơ.
Chú ý đề phòng:
Rối loạn tiền đình & ốc tai, người lớn tuổi. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Không dùng đồng thời &/hoặc nối tiếp với kanamycin, gentamicin, tobramycin, neomycin, streptomycin, cephaloridin, viomycin, polymixin B, colistin, vancomycin, thuốc lợi tiểu mạnh, chất giãn cơ hoặc gây mê.
Tác dụng ngoài ý:
Phát ban, mề đay.
Liều lượng:
IM/truyền IV. Người lớn & trẻ lớn 15 mg/kg/ngày, chia 1-3 lần/ngày, tối đa 1.5 g. Trẻ sơ sinh & trẻ sinh non 10 mg/kg, tiếp theo 7.5 mg/kg mỗi 12 giờ. Suy thận giảm liều.