Thuốc: Methotrexate-100mg/ml

Methotrexate-100mg/ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Đơn hóa trị trong ung thư vú, ung thư biểu mô màng đệm, u tuyến màng đệm, thai trứng. Phối hợp trong bạch cầu cấp, lymphô Burkitt, lymphô giai đoạn muộn & bệnh u sùi dạng nấm đã diễn tiến xa. Dùng nội tủy sống trong trường hợp di căn não. Dùng liều cao đơn hóa trị hay phối hợp trong sarcôm xương, bệnh bạch cầu cấp, ung thư phế quản hay ung thư biểu mô vùng đầu cổ. Vẩy nến (gây thương tật, khó trị, chẩn đoán chính xác).
Chống chỉ định:
Suy thận. Phụ nữ có thai. Tình trạng dinh dưỡng kém, rối loạn chức năng gan hay các rối loạn tạo máu có từ trước như giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu & suy tủy.
Chú ý đề phòng:
Đánh giá tình trạng huyết học trước khi điều trị, tình trạng bất sản tủy có từ trước. Đang bị nhiễm trùng, loét dạ dày tá tràng, viêm loét đại tràng, suy kiệt. Người trẻ hay người già. Trong điều trị liều cao nên luôn dùng "Leucovorin cứu hộ".
Tương tác thuốc:
Salicylate, NSAID, sulfonamide, phenytoin, tetracycline, chloramphenicol, hydrocortisone succinate, cephalothin, methylprednisolone, asparaginase, bleomycin, penicillin, kanamycin, vincristin & vinblastine.
Tác dụng ngoài ý:
Ức chế tủy xương, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm g-globulin máu, xuất huyết, nhiễm trùng máu. Mẩn đỏ, dát ngứa, mề đay, nhạy cảm với ánh sáng, mất sắc tố, mảng bầm máu, giãn mạch xa, mụn trứng cá, mụn nhọt. Rụng tóc, viêm nướu, viêm họng, viêm miệng, buồn nôn, chán ăn, ói, tiêu chảy, nôn ra máu, tiểu ra máu. Loét & xuất huyết tiêu hóa, viêm ruột, độc tính trên gan. Suy thận, nhiễm nitơ máu, viêm bàng quang, tiểu máu, thiểu sinh trứng hay tinh trùng, giảm tinh trùng thoáng qua, rối loạn kinh nguyệt, vô sinh, sẩy thai, dị tật thai, bệnh thận nặng. Nhức đầu, ngầy ngật, mờ mắt, mất ngôn ngữ. Co giật, liệt nhẹ, hội chứng Guillain-Barré, tăng áp lực dịch não tủy sau khi tiêm nội tủy sống. Viêm phổi, thay đổi biến dưỡng, làm tiểu đường nặng hơn, gây loãng xương, thay đổi bất thường trong tế bào mô & tử vong đột ngột.
Liều lượng:
Ung thư màng đệm và bệnh nguyên bào nuôi 15-30mg IM/ngày x 5 ngày. Ung thư vú 400 mg/m^2 IV ngày 1 và ngày 8. Bệnh bạch cầu 3,3 mg/m^2, uống với prednisone 60 mg/m^2. Duy trì 30 mg/m^2 uống hay IM, 2 lần/tuần hay 2,5 mg/kg IV mỗi 14 ngày. Bệnh bạch cầu xâm nhập màng não 0,2-0,5 mg/kg, tiêm nội tủy sống. U sùi dạng nấm 50mg IM/tuần hay 25mg IM, 2 lần/tuần. Vảy nến người lớn 70kg: 10-20mg IV hay IM, 1 lần/tuần. Tối đa 50 mg/tuần.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Chưa có thông tin

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Pharmacia Singapore Pte., Ltd.
Hộp 1 lọ 10ml
Dung dịch tiêm
VN-5955-01

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=50832&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận