Thuốc: Methylergometrine Maleate-0,2 mg/ml

Methylergometrine Maleate-0,2 mg/ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Mất trương lực cơ sau đẻ & chảy máu, thường dùng sau khi lấy nhau ra. Dưới sự giám sát của khoa sản có thể dùng thuốc vào giai đoạn chuyển dạ thứ hai, sau khi vai trước ra
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tăng huyết áp nhiễm độc huyết. Có thai
Chú ý đề phòng:
Tình trạng nhiễm khuẩn, bệnh mạch máu, suy gan & suy thận. Phụ nữ cho con bú. Thận trong khi dùng ở giai đoạn 2 của chuyển dạ. Không được tiêm tĩnh mạch (IV), tuyệt đối tránh tiêm vào động mạch & quanh động mạch. Khi cần cấp cứu, buộc phải tiêm IV chậm không dưới 60 giây.
Tương tác thuốc:
Thận trọng khi dùng với các thuốc co mạch, alkaloid nấm cựa gà.
Tác dụng ngoài ý:
Tăng huyết áp, động kinh, nhức đầu, thỉnh thoảng: buồn nôn, nôn. Hiếm khi: đau ngực, khó thở, tiểu máu, viêm tĩnh mạch huyết khối, ảo giác, co cơ, choáng váng, ù tai, tiêu chảy, toát mồ hôi, hồi hộp.
Liều lượng:
Tiêm bắp (IM): 1ml sau khi vai trước ra hay sau khi lấy nhau. Có thể làm lặp lại nhiều lần khi cần, cách quảng 2-4 giờ.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
8400VNĐống6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Đa Khoa TW Cần Thơ
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
7350VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nhiệt Đới và Truyền Nhiễm
8400VNĐống6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Đa Khoa TW Cần Thơ

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Methylergometrin: 0.2mg/ml
Lifepharma S.p.A.
Hộp 10 ống 1 ml
Dung dịch tiêm
VN-6916-02

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=51833&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận