Bạch cầu cấp dòng lympho, u lympho không Hodgkin. U thần kinh trung ương, phế quản, xương chậu, tiết niệu, dạ dày, vú, nhau, buồng trứng, đầu cổ, tinh hoàn. Vẩy nến, viêm khớp dạng thấp.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy thận, suy gan nặng, nghiện rượu. Suy tủy. Đang nhiễm trùng, loét miệng, loét đường tiêu hóa. Đang dùng sulfonamid, chloramphenicol, pyrazole, indomethacin, diphenyl hydantoin. Có thai & cho con bú.
Buồn nôn, nôn, khó nuốt, viêm miệng, viêm hầu họng, suy tủy, rối loạn tiêu hóa, vô niệu. Giảm tinh trùng, rối loạn kinh nguyệt. Tăng men gan. Viêm phổi, nhiễm độc thần kinh, đỏ da, sạm da, ngứa, rụng tóc.
Liều lượng:
15-20 mg/m2 truyền IV 2 lần/tuần, hoặc 30-50 mg/m2 truyền IV 1 lần/tuần, hoặc 15 mg/m2 truyền IV hay IM mỗi 5 ngày & nhắc lại sau 2-3 tuần. Liều cao dùng kèm Ca folinate: 1-12 g/m2, truyền IV trong 1-6 giờ, nhắc lại sau 1-3 tuần. Vẩy nến nặng & viêm khớp dạng thấp 5-15 mg, IV 1 lần/tuần, có thể 25 mg x 1 lần/tuần.