Methotrexate-10mg/ml |
Chỉ định: - Điều trị ung thư màng đệm, ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư cổ tử cung. - Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho. - Bệnh vẩy nến, viêm khớp. Chống chỉ định: Người suy thận, gan hay suy tủy và phụ nữ có thai. Chú ý đề phòng: Chú ý đề phòng: Nhiễm trùng, loét dạ dày tá tràng, viêm loét đại tràng, suy kiệt. Tác dụng ngoài ý: Mẩn đỏ, dát ngứa, mề đay, nhạy cảm ánh sáng, mất sắc tố, mụn nhọt. Liều lượng: Dung dịch tiêm truyền: - Ung thư màng đệm & bệnh nguyên bào nuôi 15 - 30 mg IM/ngày x 5 ngày. - Ung thư vú 40 mg/m2 IV ngày 1 & ngày 8. - Bệnh bạch cầu 3,3 mg/m2. Duy trì 30 mg/m2 IM, 2 lần/tuần. - Bệnh bạch cầu xâm nhập màng não 0,2 - 0,5 mg/kg, tiêm nội tủy sống. - U sùi dạng nấm 50 mg IM/tuần hay 25 mg IM, 2 lần/tuần. - Vẩy nến người lớn 70 kg 10 - 25 mg IV hay IM, 1 lần/tuần. Tối đa 50 mg/tuần.
|
|
|
|
|
|
|
Pfizer Thailand Ltd. |
Hộp 1 lọ x 20ml |
Dung dịch tiêm |
VN-1955-06 |