Rối loạn nội tiết, bệnh khớp, bệnh tạo keo, da liễu, dị ứng, nhãn khoa, hô hấp, tiêu hóa, huyết học, ung thư, các tình trạng phù, thần kinh, tim mạch
Chống chỉ định:
Nhiễm nấm toàn thân. Quá mẫn với các thành phần thuốc. Sốc nhiễm trùng.
Chú ý đề phòng:
Tránh tiêm vaccin. Lao. Nhiễm Herpes mắt. Trẻ em. Có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Cyclosporin, oleandomycin, erythromycin, ketoconazole, rifampicin, neostigmine, thuốc kháng đông, phenobarbital, phenytoin, trị tiểu đường, lợi tiểu mất kali, vaccine, methotrexate, giải lo âu.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn nước & điện giải gây phù, tăng huyết áp. Loét dạ dày tá tràng. Hội chứng Cushing, rối loạn chuyển hóa, nội tiết, thần kinh.
Liều lượng:
Tình trạng đe dọa tính mạng: 30 mg/kg, truyền IV trong 30 phút, lặp lại mỗi 4-6 giờ trong 48-72 giờ đầu. Viêm khớp dạng thấp: 0,5-1 g/ngày x 1-4 ngày hoặc 1 g/tháng x 6 tháng. Lupus đỏ: 0,5-1 g/ngày x 3 ngày. Xơ cứng rải rác: 1 g/ngày x 3-5 ngày. Phù: 30 mg cách ngày x 4 ngày hoặc 0,5-1 g/ngày x 3-5 ngày. Ung thư giai đoạn cuối: 125 mg/ngày x 8 tuần. Ngừa nôn, buồn nôn khi hóa trị: 250 mg trước 1 giờ. Chấn thương tủy: 30 mg/kg, sau đó 45 phút truyền 5,4 mg/kg/giờ x 23 giờ. Các chỉ định khác: 10-500 mg, tùy bệnh.