Thiểu năng hay tăng sản vỏ thượng thận, viêm tuyến giáp không mủ, NK nặng, sốc không đáp ứng với liệu pháp thông thường. Hen, viêm da tiếp xúc, bệnh huyết thanh, phù mạch. Viêm khớp, bệnh mô liên kết. Pemphigus, viêm da tróc vảy, u sùi dạng nấm, vảy nến nặng, h/c Stevens-Johnson, mụn rộp dạng Herpes. Dị ứng nặng & viêm liên quan đến mắt & phần phụ; bệnh sarcoid, tràn khí phổi, h/c Loeffler, lao phổi lan tỏa hay bạo phát, xơ kẽ phổi lan tỏa. Giảm tiểu cầu tự phát hay thứ phát, thiếu máu tán huyết tự miễn, thiếu máu giảm sản hồng cầu, bệnh bạch cầu, u lympho. Viêm loét kết tràng, viêm ruột non từng vùng, h/c thận hư.
Chống chỉ định:
NK, nhiễm nấm hệ thống, viêm giác mạc do Herpes simplex, rối loạn tâm thần cấp tính, lao tiềm ẩn hay tiến triển, loét đường tiêu hóa, h/c Cushing, viêm túi thừa, loãng xương, suy thận, nguy cơ nghẽn mạch huyết khối, NK tại chỗ hoặc hệ thống, mối nối ruột.
Chú ý đề phòng:
Thiểu năng tuyến giáp, xơ gan, tiểu đường, suy tim. Có thai. Theo dõi NK, tăng trưởng trẻ em. Không được tiêm vào gân, trong khớp hay túi, khi đang NK cấp. Tránh chủng ngừa.
Tương tác thuốc:
Aspirin, NSAID.
Tác dụng ngoài ý:
Phù, yếu cơ, trứng cá, loãng xương, gãy xương, hoại tử hông vô trùng, chậm lành vết thương, tăng glucose huyết/niệu, tăng HA, h/c Cushing, đục thủy tinh thể dưới bao sau.
Liều lượng:
IV (60 giây), IM hay truyền TM. Tránh tiêm liều cao hơn 0.5 g/10 phút. Giảm liều từ từ. Sốc 30 mg/kg/4 giờ; NK nặng 40-80 mg/ngày; bệnh da, h/c thận hư 60-80 mg/ngày; lupus ban đỏ hệ thống 60-200 mg/ngày; dị ứng, phù 80-300 mg/ngày; viêm tắc thanh quản 0.5 mg/kg/ngày.