Về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Tuyên Quang
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 16 tháng 08 năm 2005, của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 31/TTr-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2005),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
Loại đất
Hiện trạng
năm 2005
Quy hoạch
đến năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
586.800
100,00
586.800
100,00
1
Đất nông nghiệp
519.007
88,46
517.800
88,24
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
70.195
13,52
66.404
12,82
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
45.844
63,31
48.273
72,70
Trong đó: Đất trồng lúa
26.577
57,97
24.423
50,59
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
24.351
34,69
18.131
27,30
1.2
Đất lâm nghiệp
446.891
86,11
445.144
85,97
1.2.1
Đất rừng sản xuất
112.275
25,12
171.012
38,42
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
288.235
64,5
159.098
35,74
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
24.381
10,38
115.034
25,84
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.849
0,36
1.910
0,37
1.4
Đất nông nghiệp khác
70,0
0,01
4.342
0,84
2
Đất phi nông nghiệp
40.918
6,97
47.990
8,18
2.1
Đất ở
5.156
12,6
5.396
11,24
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
4.804
93,18
4.478
82,99
2.1.2
Đất ở tại đô thị
352
6,82
918
17,01
2.2
Đất chuyên dùng
13.008
31,79
19.681
41,01
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
261
2,01
330
1,68
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
2.618
20,13
2.613
13,28
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.435
11,03
3.499
17,78
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
226,0
15,75
1.184
33,84
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
668,0
46,55
835
23,86
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
294,0
20,49
949
27,12
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
246,0
17,14
531
15,18
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
8.694
66,84
13.239
67,27
2.2.4.1
Đất giao thông
6.655,0
51,16
10.526
79,51
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
950,0
7,3
1.132
8,55
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
25,0
0,19
54
0,41
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
113,0
0,87
211
1,59
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
69,0
0,53
49
0,37
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
545
4,19
639
4,83
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
230,0
1,77
284
2,15
2.2.4.8
Đất chợ
46,0
0,35
59
0,45
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
40,0
0,31
206
1,56
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
20,0
0,15
79
0,60
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
24,0
0,06
16
0,03
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
764
1,87
927
1,93
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
21.966
53,68
21.902
45,64
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
0,8
68
0,14
3
Đất chưa sử dụng
26.765
4,56
21.010
3,58
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Giai đoạn
2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
4.086
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.409
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.078
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
332
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
331
1.2
Đất lâm nghiệp
2.455
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.719
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
736
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
11
1.4
Đất nông nghiệp khác
211
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
650
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
650
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
5
3.1
Đất chuyên dùng
5
3.1.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
3
3.1.2
Đất có mục đích công cộng
2
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Giai đoạn
2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
4.086
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
1.409
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
1.078
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
332
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
331
1.2
Đất lâm nghiệp
2.455
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.719
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
736
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
11
1.4
Đất nông nghiệp khác
211
2
Đất phi nông nghiệp
495
2.1
Đất ở
122
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
108
2.1.2
Đất ở tại đô thị
14
2.2
Đất chuyên dùng
149
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
3
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
132
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
14
2.3
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
151
2.4
Đất phi nông nghiệp khác
73
Cộng
4.581
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Chỉ tiêu
Giai đoạn
2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
3.367
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
3.357
1.2
Đất nuôi trồng thuỷ sản
10
2
Đất phi nông nghiệp
953
2.1
Đất ở
77
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
60
2.1.2
Đất ở tại đô thị
17
2.2
Đất chuyên dùng
855
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
18
2.4
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
3
Cộng
4.320
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.