QUYẾTĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH .
Vềviệc ban hành mức thu phí sử dụng quốc lộ 1A tại trạm Sông Phan Km 1725 + 250tỉnh Bình Thuận
BỘTRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứNghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tráchnhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứNghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổchức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứNghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộcngân sách nhà nước;
Sau khicó ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 3813/BGTVT-TCKT ngày 10/11//2000);
Theo đềnghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thuphí sử dụng quốc lộ lA tại trạm thu phí Sông Phan Km 1725+250 tỉnh Bình thuận.
Mức thu phítại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp qui định tại Thông tư số57/1998TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đườngcủa Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chínhhướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm l.d, mục A, phần IV và điểm 3, mục l Thông tưsố 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTCngày 13/l/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3, mục I Thôngtư số 57/1998TT-BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2: Cơ quan thu phí quốc lộ lA trạm thu phí SôngPhan Km 1725+250 tỉnh Bình thuận thựchiện thu, nộp và quản lý tiền phíthu được theo qui định tại Thông tư số 57/1998TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tàichính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày1/2/2001. Mọi quy định về mức thu phí trước đây trái với quy định tại Quyếtđịnh này đều bãi bỏ.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí,đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí quốc lộ 1A Km1725+250 tỉnh Bình Thuận và các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hànhQuyết định này.
BIỂUMỨC THU PHÍ QUỐC LỘ 1A KM 1725+250 BÌNH THUẬN
(Banhành kèm theo Quyết định số: 02/2001/QĐ/BTC ngày 11 tháng 01 năm 2001)
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu |
| | Vé thông thường (đồng/vé/lần) | Vé tháng (đồng/vé/tháng) |
| Xe máy | 1.000 | 10.000 |
| Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 5.000 | 75.000 |
| Xe ô tô các loại đến 11 chỗ ngỗ, xe buýt công cộng và xe có trọng tải dưới 2 tấn. | 10.000 | 150.000 |
| Xe ô tô từ 12 đến 30 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 2 đến dưới 4 tấn | 20.000 | 300.000 |
| Xe ô tô từ 31 chỗ ngồi trở lên và xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 25.000 | 370.000 |
| Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 30.000 | 450.000 |
| Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Conainer 20 fit trở lên đến dưới 40 fit. | 50.000 | 750.000 |
| Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Connainer 40 fit trở lên. | 70.000 | 1.000.000 |