Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban chỉ đạo của Chính phủ về Tổng rà soát và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật,
Công bố "Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực, do Tổng cục Hải quan ban hành tính đến ngày 30-11-1999 gồm: 566 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng, Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan; Cục trưởng Hải quan tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Hải quan; Tổ chức, cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2000/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 01 năm 200 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
149 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 809/TC HQ-GQ | 02-08- 1989 | Thực hiện Nghị định 53/HĐBT và Thông tư 20/TC-TCN về thuế hàng phi mậu dịch. |
150 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1230/ TCHQ-GQ | 29/12/ 1990 | Hướng dẫn thi hành thu thuế xuất nhập khẩu phi mậu dịch. |
151 | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 02/TC HQ-GQ | 15-01- 1992 | Ban hành bản quy định về việc cấp và quản lý giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc thẩm quyền của Tổng cục Hải quan cấp giấy phép. |
152 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 827/TC HQ-GQ | 26- 11- 1992 | Về việc cấp và sử dụng giấy phép. |
153 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 859/TC HQ-GQ | 09-12- 1992 | Nhận hàng viện trợ là quần áo cũ. |
154. | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 118/ TCHQ-GSQL | 31-03- 1995 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 96/TM-XNK về danh mục hàng cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu ngày 14-02- 1995 của Bộ Thương mại. |
2.2. CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI QUÀ BIẾU, TẶNG XUẤT NHẬP KHẨU |
155. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 164/ CHQ- NC | 16-03- 1983 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 103/BNgT.PC-HQ. |
156. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 393/TCHQ-GQ | 31-03- 1987 | Cấp sổ nhận hàng 151 cho nhân dân ở các đia phương không có tổ chức Hải quan. |
157. | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 517/TC HQ-PC | 17-04- 1987 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 126/CT và Thông tư 128/CT. |
158. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 578/TC HQ-GQ | 02-05- 1987 | Thông báo về việc nhận hàng theo quyết định 126/CT. |
159 | Công vân của Tổng cục Hải quan | 651/TC HQ-GQ | 13-05- 1987 | Bổ sung một số điểm trong Thông tư 517/TCHQ-PC. |
160. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1673/ TCHQ- GQ | 06-11- 1987 | Hướng dẫn Chỉ thị 312/CTvề hàng Việt kiều. |
161. | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 1865/ TCHQ- GQ | 21-12- 1987 | Giải thích Chỉ thị 312/CT về hàng Việt kiều. |
162. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 316/TC HQ-GQ | 18-03- 1988 | Việt kiều có vàng bạc bán cho ngân hàng hoặc biếu tặng người thân. |
163 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 917/TC HQ-GQ | 30-06- 1988 | Thủ tục hải quan về quà tặng của cán bộ đi công tác nước ngoài. |
164 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 89/TC HQ-GQ | 16-01- 1989 | Vệt kiều về nước móc nối chuyển tiền hàng. |
165 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 409/TC HQ-GQ | 14-04- 1989 | Quy định về việc xuất khẩu tặng phẩm. |
166 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1193/ TCHQ- GQ | 24-11- 1989 | Các đơn vị nhập khẩu quà biếu ô tô xe gắn máy. |
167 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 479/TC HQ-GQ | 16-03- 1991 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 57/HĐBT. |
168 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1029/ TCHQ- GQ | 23-11- 1993 | Nộp thuế đối với quà biếu tặng. |
169 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 769/TC HQ-GQ | 12-04- 1995 | Về chế độ nhập khẩu quà biếu tặng. |
170 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1982/ TCHQ- GSQL | 18-08- 1995 | Về miễn thuế đối với hàng biếu tặng cho tổ chức từ thiện. |
171 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2711 TCHQ- GQ | 02-11- 1995 | Điều chỉnh điểm 1 công văn số 769/TCHQ-GQ ngày 12-04-1995. |
172 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 47/TC HQ-GQ | 06-01- 1996 | Về việc nhập khẩu xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi và xe 2 bánh gắn máy theo chế độ quà hiếu. |
173 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 42/TC HQ-GQ | 22-03- 1997 | Hướng dẫn thực hiện điều 10 Quyết định 28/TTG ngày 13-01-1991 của Thủ tướng Chính phủ về việc nhập khẩu hàng hoá phù mậu dịch. |
174 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1163/ TCHQ- GQ | 09-04- 1997 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư 42/TCHQ-GSQL. |
175 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1439/ TCHQ- GQ | 03-04- 1997 | Giải quyết vướng mắc trong quá trình thực hiện thủ tục nhập khẩu các lô hàng quà biếu |
176 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2546/ TCHQ | 29-07-1977 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư 42/TCHQ-GSQL. |
177 | Công văn của Tổng cục Hải quan | TCHQ- GSQL | 05-01- 1998 | Công văn 2546/TCHQ- GSQL ngày 29-07-1999 |
2.3. CHẾ ĐỘ HÀNH LÝ, HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA KHÁCH XUẤT CẢNH VÀ CỦA NGƯỜI VIỆT NAM |
2.3.1. CHẾ ĐỘ HÀNH LÝ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA KHÁCH XUẤT NHẬP CẢNH |
178 | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 102/TCHQ-GQ | 21-01 1986 | Về danh mục và chuẩn hành lý xuất khẩu của công dân Việt Nam được phép xuất cảnh. |
179 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1033/ TCHQ- PC | 24-07- 1986 | Về danh mục và tiêu chuẩn hành lý xuất khẩu của công dân Việt Nam. |
180 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 40/TC HQ-GQ | 22- 05- 1987 | Quy định tiêu chuẩn hành lý của khách du lịch mang theo khi xuất, nhập khẩu. |
181 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 239/TC HQ-GQ | 03-07- 1987 | Hướng dẫn thủ tục khách du lịch bằng đường biển. |
182 | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 560/TC HQ-GQ | 02-05- 1988 | Danh mục hành lý xuất nhập cảnh của người Việt Nam. |
183 | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 561/TC HQ-GQ | 02-05- 1988 | Danh mục hành lý xuất nhập cảnh của khách du lịch. |
184 | Công văn của | 715/TC HQ-GQ | 28-05- 1988 | Đính chính Quyết định 561. |
| Tổng cục Hải quan | | | |
185 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 357/TC HQ-GQ | 27-03- 1989 | Xuất phim ảnh của khách du lịch |
186 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 289/TC HQ-GQ | 30-08- 1989 | Thủ tục hải quan đối với các đoàn khách du lịch đường biển. |
187 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 44/TC HQ-GQ | 16-01- 1990 | Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hành khách đi bằng đường biển. |
188 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 298/TC HQ-GQ | 23-04- 1992 | Thủ tục hải quan đối với khách du lịch bằng tàu biển. |
189 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 637/TC HQ-GQ | 21-11- 1992 | Hướng dẫn khai báo ngoại tệ của khách xuất nhập cảnh. |
190 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 834/TC HQ-GQ | 26-11- 1992 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/CP. |
191 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 140/TC HQ-GQ | 08-03- 1993 | Thực hiện Nghị định 09/CP,10/CP của Chính phủ |
192 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 291/TC HQ-GQ | 10-04- 1993 | Hàng nhập của người Việt Nam từ Campuchia lánh nạn về nước. |
193 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 290/TC HQ-GQ | 06-04- 1994 | Hướng dẫn bổ sung về tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của người xuất nhập cảnh theo Nghị định 09/CP. |
194 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 845/TC HQ-GQ | 02-8- 1994 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 290/TCHQ-GQ ngày 08- 04-1994. |
195 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 623/TC HQ-GQ | 14-06- 1994 | Thủ tục hải quan đối với Việt kiều từ Campuchia tị nạn về nước. |
l96 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 654/TC HQ-GQ | 21-06- 1994 | Làm thủ tục xuất hàng hoá, hành lý của công trình Lào tại Việt Nam. |
197 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 63/ TCHQ- GSQL | 20-02- 1995 | Hướng dẫn thực hoen Nghị định số 17/CP ngày 06-02 1995 của Chính phủ tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của khách xuất nhập cảnh |
198 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 420/ TCHQ- GSQL | 11-03- 1995 | Giải thích một số điểm tại Thông tư 63/TCHQ-GS ngày 20-02-1995. |
199 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 636/ TCHQ- GSQL | 03-04- 1995 | Quy định về việc xử phạt hành chính đối với hành lý mang theo vượt định lượng. |
200 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 99/ TCHQ- GSQL | 11-01 1996 | Về việc quy định tiêu chuẩn hành lý của khách xuất nhập cảnh thường xuyên. |
2.3.2. TIÊU CHUẨN CHẾ ĐỘ HÀNG HOÁXUẤT NHẬPKHẨU CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM CÔNG TÁC HỌC TẬP, LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI |
201 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 687/TC HQ-TH | 15-07- 1985 | Về việc hướng dẫn thi hành Chỉ thị 202/HĐBT. |
202 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 884/TC HQ-TH | 23-08- 1985 | Giải thích một số điểm cụ thể trong Chỉ thị 202/ HĐBT và quy định cách thi hành. |
203 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1329/ TCRQ- GQ | 03-12 1985 | Về việc công dân Việt Nam công tác, lao động và học tập gửi xe máy về nước. |
204 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1506 TCHQ- GQ | 23-12- 1985 | Về việc thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu phi mậu dịch của cán bộ, học sinh, công nhân Việt Nam ở nước ngoài gửi về nước qua tàu biển Việt Nam. |
205 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 434/TC HQ-PC | 15-04- 1986 | Về việc thi hành Chỉ thị 89/CT. |
206 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 435/TC HQ-PC | 15-04- 1986 | Về việc quản lý và làm thủ tục nhập khẩu xe gắn máy. |
207 | Thông báo của Tổng cục Hải quan | 579/ TCHQ- PMD | 05-05- 1986 | Về việc thi hành Chỉ thị 89/CT. |
208 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 906/TC HQ-PC | 28-06- 1986 | Về việc quản lý làm thủ tục nhập khẩu xe gắn máy theo Chỉ thị 89/CT. |
209 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1275/ TCHQ- | 06-09- 1986 | Về phương thức quản lý và hướng dẫn thi hành đối với những trường hợp xe gắn máy nhập khẩu phi mậu dịch của những người Việt Nam đi công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang về hay gửi về nước. |
210 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 10/TC HQ-GQ | 05-01- 1987 | Thủ tục tạm nhận xe gắn máy. |
211 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1210/ TCHQ- GQ | 17-08- 1987 | Hướng dẫn tính thời gian của đối tượng 202. |
212 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 1835/ TCHQ- GQ | 23- 12- 1987 | Quy định về việc bộ đội Việt Nam công tác chiến đấu ở Lào, Campuchia mang xe gắn máy về nước sử dụng. |
213 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 515/TC HQ-GQ | 19-04- 1988 | Về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư 10/TC-NT của Bộ Tài chính. |
214 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 864/TC HQ-GQ | 21-06- 1988 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá quân đội rút từ Campuchia về. |
215 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1379/ TCHQ- GQ | 28-09- 1988 | Xác nhận nhiệm kỳ lao động của công dân Việt Nam ở các nước XHCN. |
216 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1392/ TCHQ- GQ | 30-09- 1988 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá quân đội từ Lào về nước. |
217 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 23/TC HQ-GQ | 04-01- 1989 | Xử lý xe gắn máy quá định lượng nhập trước 01-01-1989. |
218 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 272/TC HQ-GQ | 14-03- 1989 | Về việc xe tô, xe máy nhập từ Campuchia trước ngày 01-02-1989. |
219 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1075/ TCHQ- GQ | 28-10- 1989 | Giải quyết một số điểm mắc đối với nhập khẩu xe ôtô con và xe gắn máy. |
220 | công văn của Tổng cục Hải quan | 353/TC HQ-GQ | 02-04- 1989 | Về việc xử lý xe ôtô, xe gắn máy nhập từ Cam pu- chia về nước. |
221 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1126/ TCHQ- GQ | 19-03- 1990 | Làm thủ tục hải quan đối với hàng 175. |
222 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 277/TC HQ-GQ | 30-03- 1990 | Làm thủ tục xe máy thuộc đối tượng 175. |
223 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 599/TC HQ-GQ | 03-07- 1990 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 175 đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng được cử sang làm chuyên gia Campu-chia mang hàng về nước. |
224 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 954/TC HQ-GQ | 06-10- 1990 | Không thu thuế xe máy ô tô con nhập khẩu của đối tượng 175/HĐBT. |
225 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1232/ TCHQ- PC | 29-12- 1990 | Tàu biển Việt Nam hoạt động viễn dương vận chuyển hàng hoá, hành lý của công dân Việt Nam hợp tác lao động, hợp tác chuyên gia ở nước ngoài gửi về nước. |
226 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 304/TC HQ-GQ | 19-04- 1991 | Nhập xe máy của người đi lao động ở I rắc về. |
227 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 362/TC HQ-GQ | 13-05- 1991 | Xử lý những trường hợp lợi dụng Quyết định 175. |
228 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 478/TC HQ-PC | 13-06- 1991 | Hướng dẫn thi hành Quyết định 156/HĐBT. |
229 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 622/TC HQ-KT | 12-08- 1991 | Hướng dẫn thực hiện Công văn số 1012/TC- TCT/NV3 của Bộ Tàichính về chế độ hàng hoá của người Việt Nam đi công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang về. |
230 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 498/TC HQ-PC | 11-09- 1991 | Xử lý xe 2 bánh gắn máy nhập khẩu theo Quyết định 1 56 vượt định mức miễn thuế. |
231 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 819/TC HQ-GQ | 21-10- 1991 | Giải quyết hàng nhập khẩu theo Quyết định 156/HĐBT. |
232 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 910/TC HQ-GQ | 19-11- 1991 | Xác nhận các đối tượng ở Lào mua xe gắn máy. |
233 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 04/TC HQ-GQ | 04-01- 1992 | Bán xe gắn máy cho cán bộ, học sinh lao động tại các tổ chức kinh doanh dịch vụ. |
234 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 24/TC HQ-GQ | 11-01- 1992 | Quản lý định lượng xe gắn máy của đối tượng 156. |
235 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 110/TC HQ-GQ | 20-02- 1992 | Quản lý định lượng xe gắn máy của đối tượng 156. |
236 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 442/TC HQ-GQ | 27-06- 1992 | Xác nhận đối tượng 156. |
237. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 626/TC HQ-GQ | 16-09- 1992 | Nộp thuế hàng nhập khẩu của đối tượng 156. |
238. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 140/TC HQ-GQ | 08-03- 1993 | Giải quyết khiếu nại xe gắn máy nhập khẩu của đối tượng 156. |
239. | Chỉ thị của Tổng cục Hải quan | 194/TC HQ-GQ | 10-03 1993 | Về việc tổng kết rút kinh nghiệm việc thực hiện Quyết định 156/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng. |
240. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 362/TC HQ-GQ | 04-05- 1993 | Hoàn lại tiền phạt hai lần thuế đối với xe gắn máy nhập khẩu. |
241. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 407/TC HQ-GQ | 14-05- 1993 | Hướng dẫn Công văn 54/TC-TCT về xử lý hàng của người lao động ở Liên Xô về. |
242. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 578/TC HQ-GQ | 14-07- 1993 | Hướng dần thực hiện Công văn 2991/KTTH về xử lý hàng của người lao động ở Liên Xô về. |
243 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 586/TC HQ-GQ | 15-07- 1993 | Hướng dẫn xử lý hàng hoá của đối tượng lao động, học tập, công tác tại SNG gửi về. |
2.3.3. TIÊU CHUẨN, CHẾ ĐỘ HÀNH LÝ CỦA CÁN BỘ CÔNG NHẬN, LÁI XE, LÁI TÀU VÀ THUYÊN VIÊN VIỆT NA M |
244 | công văn của Tổng cục Hải quan | 301/TC HQ-PC | 15-03- 1986 | Về việc hướng dẫn thi hành Thông tư hên bộ 297 ngày 15-03-1986. |
245 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 341/TC HQ-PC | 22-03- 1986 | Hướng dẫn thi hành một số vấn đề cụ thể trong Thông tư liên bộ 297. |
246 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 915/TC HQ-PC | 01-07- 1986 | Về việc tính trị giá nguyên tệ của thuyền viên Việt Nam mua về và xử lý hàng mua về qua các khoản thu nhập hợp pháp bằng ngoại tệ |
247. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1239/ TCHQ-PC | 26-08- 1986 | Về thay thế phụ lục kèm theo Công văn 915/TCHQ-PC. |
248 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 144/TC HQ-GQ | 11-02- 1987 | Hồ sơ thuyền viên. |
249 | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 1500/ TCHQ- GQ | 06-10-1987 | Điều chỉnh trị giá hàng phi mậu dịch xuất nhập khẩu của lái xe, lái tàu, thuyền viên Việt Nam thường xuyên qua lại biên giới |
250 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1601/ TCHQ- GQ | 24-10- 1987 | Sử dụng ngoại tệ của thuyền viên. |
251 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1692/ TCHQ- GQ | 11-11- 1987 | Gửi tờ khai HQ7/TV. |
252 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 411/TC HQ-GQ | 05-04- 1988 | Đề cương báo cáo thực hiện Thông tư 297. |
253 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 523/TC HQ-GQ | 20-04- 1988 | Cấp tiếp sổ đăng ký hành lý cho thuyền viên khi dùng hết sổ cũ. |
254 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 578/TC HQ-GQ | 27-04- 1988 | Thông báo về việc điều chỉnh lại giá gạo xác định trong Thông tư 1500/TC HQ-PC ngày 06-11-1987. |
255 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1196/ TCHQ- GQ | 23-08- 1988 | Bổ sung giá hàng bằng ngoại tệ tính hàng nhập khẩu của thuyền viên. |
255 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1196/ TCHQ- GQ | 23-08- 1988 | Bổ sung giá hàng bằng ngoại tệ tính hàng nhập khẩu của thuyền viên. |
256 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1406/ TCHQ- GQ | 01-10- 1988 | Hướng dẫn thực hiện Thông tư hên Bộ 175. |
257 | công văn của Tổng cục Hải quan | 1695/ TCHQ- GQ | 23-11- 1988 | Giải quyết vướng mạc của Thông tư 297. |
258 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 01/TC HQ-GQ | 02-01- 1989 | Cấp và đổi sổ hành lý thuyền viên. |
259 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 42/TC HQ-GQ | 09-01- 1989 | Bổ sung giá hàng bằng ngoại tệ tính hàng nhập khẩu của thuyền viên. |
260 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 43/TC HQ-GQ | 09-01- 1989 | Thuyền viên Việt Nam tạm xuất hàng hoá. |
261 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 474/TC HQ-GQ | 27-04- 1989 | Chế độ hàng hoá hành lý thuyền viên làm thuê trên các tàu nước ngoài không xuất nhập cảnh Việt Nam. |
262 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 794/TC HQ-GQ | 03-06- 1989 | Định giá ngoại tệ đối với hàng hoá thuyền viên Việt Nam nhập khẩu. |
263 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 211/TC HQ-GQ | 19-03- 1990 | Thi hành Quyết định 40/CT về chế độ thuyền viên tàu viễn dương. |
264 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 490/TC HQ-GQ | 08-06- 1990 | Thực hiện Thông tư liên Bộ 68/TTLB về chế độ nhập khẩu hàng hoá phi mậu dịch của thuyền viên Việt Nam. |
265 | công văn của Tổng cục Hải quan | 824/TC HQ-GQ | 22-10- 1991 | Hướng dẫn một số điểm phát sinh về chế độ hành lý thuyền viên. |
266 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 740/ TCHQ- GSQL | 20-03- 1996 | Quy định mức miên thuế của thuyền viên Việt Nam hoạt động trên các tuyến viễn dương. |
2.4. CHẾ ĐỘ HÀNG HOÁ NGOẠI GIAO VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN |
267 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1777/ TCHQ- PC | 12-10- 1987 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 131/HĐBT. |
268 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 139/TC HQ-GQ | 25-02- 1994 | Hướng dẫn làm thủ tục hải quan cho các đối tượng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. |
269 | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 188/TC HQ-QĐ | 17-08- 1994 | Ban hành quy trình làm thủ tục hải quan chuyển nhượng xe tô, xe gắn máy của tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
270 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1123/ TCHQ- GSQL | 20-04- 1996 | Về việc tính thuế xe tô chuyển nhượng đã qua sử dụng của các đối tượng thuộc Nghị định 73/CP ngày 30-07-1994 của Chính phủ. |
2.5. CHẾ ĐỘ HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU CỦAVĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN VÀ TỔ CHỨC KINH TẾ NƯ ỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM |
271 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 523/TC HQ-GQ | 28-06- 1993 | Thực hiện Thông tư 04/TN-PC đối với các Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế nước ngoài. |
2.6. QUẢN LÝ HẢI QUAN ĐỐI VỚI BƯU PHẨM BƯU KIỆN XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU VÀ HÀNG CHUYỂN PHÁT NHANH |
272 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1578/ TCHQ- GQ | 24-10- 1986 | Về việc thực hiện Chỉ thị 1357 ngày 12-09-1986 của Tổng cục Hải quan - Tổng cục bưu điện. |
273 | công văn của Tổng cục Hải quan | 760/TC HQ-GQ | 04-10- lần | Làm thủ tục bưu phẩm, bưu kiện cho các tỉnh lân cận. |
274 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 831/TC HQ-GQ | 24-10- 1991 | Bưu chính xuất nhập khẩu qua biên giới Trung Quốc. |
275 | Công văn cua Tổng cục Hải quan | 2446/TCHQ- GQ | 10-10- 1995 | Hướng dẫn thực hiện Thông tư 06/TTLB-HQ- BĐ. |
276 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2046/ TCHQ- GQ | 01-07- 1996 | Về việc gửi ngoại tệ trong bưu phẩm, bưu kiện. |
277 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1076/ TCHQ- GQ | 18-04- 1996 | Về việc quản lý bưu phẩm, bưu kiện theo loại hình chuyển phát nhanh. |
278 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1092/ TCHQ- GQ | 18-04- 1996 | Về việc miễn thuế xuất nhập khẩu đối với hàng là quà biếu tặng gửi qua đường bưu điện. |
2.7. QUẢN LÝ HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI; HÀNG TIÊU NGẠCH VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN BIÊN GIỚI |
279 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 837/TC HQ-GQ | 05-08 1989 | Thực hiện Chỉ thị 156/CT về hàng hoá qua biên giới Việt Lào. |
280 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 468/TC HQ-GQ | 13-07- 1992 | Làm dịch vụ hàng xuất nhập khẩu tiểu ngạch. |
2.8. QUẢN LÝ VĂN HOÁ PHẨM VÀ TÀI LIỆU MẪU VẬT XUẤT NHẬP KHẨU |
281 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 81/ TCHQ- PMD | 04-03- 1985 | Về việc cho phép xuất nhập các loại đài, radio cassette và máy ghi âm |
282. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 357/TC HQ-GQ | 27-03- 1989 | Xuất phim ảnh của khách du lịch. |
283. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 14/TC HQ-GQ | 07-01- 1992 | Xuất khẩu báo chí ra nước ngoài. |
284. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 724/TC HQ-GQ | 28-03- 1998 | Về việc nhập khẩu lịch xuất bản tại nước ngoài vào Việt Nam. |
285. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 3600/ TCHQ- GSQL | 07-10- 1998 | Về việc nhập khẩu máy in, photocopy màu. |
2.9. QUẢN LÝ HẢI QUAN ĐỐI VỚI NGOẠI HỐI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN. |
286. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 564/TC HQ-NC | 06-07- 1981 | Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 138/TTg ngày 22-06- 1981. |
287. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1242/ TCHQ- GQ | 06-08- 1987 | Biện pháp quản lý tư trang, vàng bạc tạm xuất. |
288. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 16/TC HQ-GQ | 05-01- 1988 | Thu thuế, lệ phí bằng đồng A, B, séc ngoại tệ. |
289. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 333/TC HQ-GQ | 22-03- 1988 | Tỷ giá đồng Việt Nam với ngoại tệ để tính thuế xuất nhập khẩu. |
290. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 30/TC HQ-GQ | 06-01- 1989 | Thi hành Quyết định 270/CT về tiếp nhận chi trả kiều hối bằng vàng. |
291. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 663/TC HQ-GQ | 22-06- 1989 | Hướng dẫn thực hiện Thông tư 33/NH-TT về quản lý ngoại hối. |
292. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 228/TC HQ-GQ | 01-04- 1992 | Xuất nhập khẩu kim loại quý, đá quý. |
293. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 444/TC HQ-GQ | 29-05- 1993 | Thu thuế nhập khẩu vàng của khách mang theo người. |
2.10. QUẢN LÝ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY NHẬP KHẨU |
294. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1933/ TCHQ- GQ | 12-12- 1986 | Về việc thủ tục hải quan đối với xe gắn máy của công dân Việt Nam công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang về hoặc gửi về nước. |
295. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 10/TC HQ-GQ | 05-01- 1987 | Thủ tục tạm nhận xe gắn máy. |
296. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 256/TC HQ-GQ | 08-03- 1988 | Quản lý xe máy nhập từ Campuchia và Lào về. |
297. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1637/ TCHQ- GQ | 10-11- 1988 | Phát hiện hồ sơ giả mạo nhập khẩu xe gắn máy. |
298. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 23/TC HQ-GQ | 04-01- 1989 | Xử lý xe gắn máy quá định lượng nhập trước ngày 01-01-1989. |
299. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 293/TC HQ-GQ | 20-08- 1989 | Xe ô tô, xe gắn máy nhập khẩu từ Campuchia về sau ngày 01-02-1989. |
300 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 999/TC HQ-GQ | 22-09- 1989 | Thực hiện Chỉ thị 231/CT về chấn chỉnh quản lý xe ô tô con và xe gắn máy. |
301. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1075/ TCHQ- GQ | 23- 10- 1989 | Giải quyết một số điểm mắc đối với nhập khẩu xe ôtô con và xe gắn máy. |
302. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1285/ TCHQ- GQ | 18-12- 1989 | Quy định lại việc cấp chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan cho xe tô, xe gắn máy. |
303. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1340/ TCHQ- GQ | 29-12- 1989 | Bổ sung thủ tục cấp Giấy cấp chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan cho xe tô, xe gắn máy. |
304. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 217/TC HQ-GQ | 19-03- 1991 | Giải quyết xe máy của người Campuchia mang sang Việt Nam. |
305. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 252/TC HQ-GQ | 30-03- 1991 | Giải quyết xe máy của người Campuchia mang sang Việt Nam. |
306. | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 647/TC HQ-GQ | 19-08- 1991 | Hướng dẫn về việc xử lý xe hai bánh gắn máy lỡ mua, đang sử dụng có nguồn gốc nhập trái phép. |
307. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 798/TC HQ-GQ | 12-10- 1991 | Thực hiện Thông tư liên Bộ 07 về xe lỡ nhập. |
308. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 710/TC HQ-GQ | 19-10- 1992 | Quản lý xe ô tô, xe gắn máy tạm nhập - tái xuất. |
309. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 521/TC HQ-GQ | 28-06- 1998 | Hướng dẫn bổ sung và cấp giấy phép và HQ-25 cho ô tô, xe gắn máy. |
310. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 630/TC HQ-GQ | 29-07- 1993 | Hướng dẫn xử xử lý xe gắn máy nhập khẩu trái phép. |
311. | Công văn của Tổng cục Hai quan | 725/TC HQ-GQ | 28-08- 1998 | Xử lý xe gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép. |
312. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 924/TC HQ-GQ | 23-10- 1993 | Xử lý xe ôtô, xe gắn máy nhập khẩu trái phép. |
313. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1680/ TCHQ- KTTT | 02-12- 1994 | Xử lý xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép. |
314. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 342/ TCHQ- GSQL | 28-02- 1995 | Thời hạn xử lý xe nhập khẩu trái phép. |
315. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 828/ TCHQ- GSQL | 20-04- 1995 | Điều chỉnh việc thực hiện Thông tư 118/TCHQ-GSQL ngày 31-03-1995. |
316. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1219/ TCHQ- GSQL | 02-06- 1995 | Về việc thực hiện Công văn số 828/TCHQ-GSQL ngày 20-04-1995 của Tổng cục Hải quan |
317. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1219/ TCHQ- GSQL | 02-06- 1995 | Thực hiện Công văn 828/TCHQ-GSQL ngày 20- 04-1995. |
318. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1727/ TCHQ- KTTT | 24-07- 1995 | Xử lý xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép. |
319. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2941/ TCHQ- GSQL | 21-11- 1995 | Làm tiếp thủ tục hải quan đối với xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép. |
320. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2293/ TCHQ- GSQL | 24-11- 1995 | Về việc nhập khẩu xe ôtô du lịch dưới 12 chỗ ngồi và xe hai bánh gắn máy ngoài đường phi mậu dịch. |
321. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1480/ TCHQ- GQ | 07-05- 1997 | Biện pháp giải quyết nhập khẩu khung gầm xe ôtô có gắn động cơ. |
2.11. QUẢN LÝ HẢI QUAN ĐỐI VỚI THUỐC CHỮA BỆNH VÀ NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT NHẬP KHẨU. |
322. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2193/ TCHQ- GQ | 15-07- 1996 | Nhập khẩu thuốc. |
323. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 4576/ GSQL | 25-12- 1997 | Nhập khẩu thuốc. |
NĂM 1998 - 1999 |
324. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 504/ TCHQ- GSQL | 19-02- 1998 | Về việc nhập khẩu thuốc. |
325. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 758/ TCHQ- GSQL | 12-03- 1998 | Về việc nhập khẩu thuốc mỹ phẩm. |
2.12. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ HẢI QUAN VỚI MỐI QUAN HỆ LIÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG, CẢNG BIỂN, ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ. |
2. 12. 1. TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG QUỐC TẾ |
326. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 614/ TCHQ- GQ | 11-05- 1988 | Thủ tục hải quan đối với máy bay quốc tế kết hợp nội địa. |
2.12.2. TẠI CẢNG BIỂN QUỐC TẾ |
327. | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 898/ TCHQ- GQ | 26-06- 1986 | Ban hành quy trình nghiệp vụ hải quan tại cảng biển quốc tế. |
328. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 196/TC HQ-GQ | 27-02- 1988 | Báo cáo kết thúc thủ tục từng chuyến tàu biển xuất nhập cảnh. |
329. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1033/ TCHQ- GQ | 20-07- 1988 | Làm thủ tục hải quan cho hàng hoá nhập khẩu bằng tàu Lash. |
330. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1232/ TCHQ- GQ | 29- 12- 1990 | Tàu biển Việt Nam hoạt động viễn dương vận chuyển hàng hoá. |
331. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 38/TC HQ-GQ | 03-01- 1990 | Ban hành quy trình nghiệp vụ hải quan cảng biển quốc tế. |
332. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2342/ TCHQ- GSQL | 26-07- 1996 | Về thủ tục hải quan . đối với tàu vận chuyển chuyên tuyến. |
333. | Công . vàn của Tổng cục Hải quan | 1586/ TCHQ- GSQL | 15-05- 1998 | Về vận chuyển hàng hoá lưu thông bằng tàu biển. |
334. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 152/TC HQ-GQ | 09-05- 1997 | Về vận chuyển hàng chuyên tuyến. |
2.13.3. QUẢN LÝ ẤN CHỈ NGHIỆP VỤ VÀ TỜ KHAI HẢI QUAN. |
335. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 393/TC HQ-GQ | 31-03- 1987 | Cấp sổ nhận hàng 151 cho nhân dân ở địa phương không có hải quan. |
336. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 275/TC HQ-GQ | 30-03- 1990 | Phát hành giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan mới (HQ-25). |
337. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 276/TC HQ-GQ | 30-03- 1990 | Hướng dẫn sử dụng giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan mới. |
338. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 374/TC HQ-GQ | 28-04- 1990 | Phân bổ xê-ri Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan. |
339. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 642/TC HQ-GQ | 14-07- 1990 | Bảng phân bổ xê-ri Giấy chứng nhận hoàn thànhthủ tục hải quan mới. |
340. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 843/TC HQ-GQ | 13-09- 1990 | Tổng kết cấp đổi Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (HQ-25). |
341. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 949/TC HQ-GQ | 09-10- 1990 | Về đổi Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (HQ-25). |
342. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 212/TC HQ-GQ | 13-08- 1991 | Bảng phân bổ xê-ri Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan mới. |
343. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 586/TC HQ-GQ | 29-07- 1991 | Quản lý xe gắn máy bằng thẻ. |
344. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 313/TC HQ-GQ | 16-05- 1992 | Ban hành các mẫu tờ khai xuất nhập khẩu. |
345. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 368/TC HQ-GQ | 25-05- 1992 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 316/TCHQ- QĐ. |
346. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 537/TC HQ-GQ | 15-08- 1992 | Xử lý Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (HQ-25) bị thất lạc. |
347. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 803/TC HQ-GQ | 18-11- 1992 | Bảng phân bổ xê-ri Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan mới. |
348. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 828/TC HQ-GQ | 26-11- 1992 | Phân bổ lại ấn chỉ Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (HQ-25). |
349. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 883/TC HQ-GQ | 17-12- 1992 | Phân bổ lại ấn chỉ Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (HQ-25). |
350. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 907/TC HQ-GQ | 23-12- 1992 | Điều chỉnh phân bổ lại ấn chỉ Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (HQ-25). |
351. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 229/TC HQ-GQ | 26-03- 1993 | Thông báo phân bổ xê-ri Giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan. |
352. | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 15/TC HQ-GQ | 21-04- 1993 | Về việc thôi cấp giấy chứng nhận hoàn thành thủ tục hải quan (HQ-25). |
353. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 331/TC HQ-GQ | 23-04- 1993 | Thông báo không cấp (HQ-25) từ 01-05-1993. |
354 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 351/TC HQ-GQ | 03-05- 1993 | Thông báo văn bản không cấp HQ-25. |
355. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 351/TC HQ-GQ | 29-06- 1993 | Hướng dẫn bổ sung Công văn 331 về thôi cấp HQ-25. |
356. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 664/TC HQ-GQ | 10-08- 1993 | Giải thích một số điểm trong công văn 531/TCHQ-GQ. |
357. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 665/TC HQ-GQ | 10-08- 1993 | Hướng dẫn không cấp HQ-25. |
358. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1156/ TCHQ- GSQL | 26-05- 1993 | Giải quyết các vấn đề liên quan đến giấy chứng nhận HQ-25. |
3. CHÍNH SÁCH VÀ CHẾ ĐỘ HẢI QUAN ĐỐI VỚICÁC LOẠI HÌNH HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU THEO Q UY CHẾ RIÊNG |
3.1. QUẢN LÝ HÀNG GIA CÔNG XUẤT KHẨU VÀNGUYÊN PHỤ LIỆU NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT HÀNG XUẤT KHẨU |
359. | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 90/TC HQ-QĐ | 02-08- 1994 | Ban hành bản quy chế tạm thời về chế độ giám sát kiểm tra và quản lý hải quan đối với hàng gia công xuất nhập khẩu. |
360. | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 199/TC HQ-GQ | 26-05- 1995 | Ban hành sổ theo dõi, quản lý hàng gia công xuất nhập khẩu và nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu. |
361. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2158/ TCHQ- GSQL | 09-09- 1995 | Về xuất khẩu tại chỗ sản phẩm gia công. |
362. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1238/ TCHQ- GQ | 29-04- 1996 | Về quản lý hàng gia công. |
363. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1788/ TCHQ- GQ | 17-06- 1996 | Về tỷ lệ hư hao nguyên phụ liệu trong hợp đồng gia công xuất nhập khẩu hàng may mặc. |
364. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 3569/ TCHQ- GSQL | 07-11 -1996 | Về xuất nhập khẩu tại chỗ sản phẩm gia công. |
365. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 4277/ TCHQ- GSQL | 28-12- 1996 | Về thủ tục hải quan và thuế nhập khẩu đối với nguyên phụ liệu gia công tiết kiệm được. |
366 | Công văn của Tổng cục Hải quan | 07/TC HQ-GQ | 02-01- 1997 | Hướng dẫn sử dụng sổ theo dõi quản lý hàng gia công. |
367. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 17/TC HQ-GQ | 13-02- 1997 | Ban hành mẫu sổ theo dõi quản lý hàng gia công xuất nhập khẩu. |
368. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1130/ TCHQ- GQ | 07-04- 1997 | Về thủ tục hải quan đối với hàng gia công xuất khẩu. |
369. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1203/ TCHQ- GSQL | 12-04 1997 | Về xuất khẩu tại chỗ sản phẩm gia công. |
370. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 4222/ TCHQ- GSQL | 02-11- 1997 | Về hướng dẫn thực hiện văn bản 2929/TM-ĐT ngày 03-07-1997 của Bộ Thương mại. |
3.2. QUẢN LÝ HÀNG HOÁ CỦA DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ, LIÊN DOANH XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
371. | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 1546/ TCHQ- PC | 28-10- 1988 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 139/HĐBT ngày 05-09-1988. |
872. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 10/TC HQ-GQ | 04-01- 1989 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá và vật dụng cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
373. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1267/ TCHQ- GQ | 09-12- 1989 | Quản lý hàng hoá của xí nghiệp liên doanh đầu tư nước ngoài. |
374. | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 486/TC HQ-PC | 17-06- 1991 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/HĐBT ngày 06-02-1991. |
375. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 785/TC HQ-GQ | 20-09- 1991 | Về xuất nhập khẩu của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
376. | Thông tư của Tổng cục Hải quan | 10/TC HQ-PC | 15-06- 1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 18/CP ngày 16-04 1993. |
377. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 874/TC HQ-GQ | 12-10- 1993 | Thu thuế đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
378. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 777/ TCHQ- GSQL | 14-04- 1995 | Hướng dẫn tạm thời thủ tục nhập khẩu cho hàng đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
379. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1410/ TCHQ- GSQL | 28-04- 1998 | Về việc không yêu cầu giám định đối với hàng có vốn đầu tư nước ngoài. |
3.3. CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH HẢI QUAN KHU CHẾ XUẤT |
380. | Quyết định của Tổng cục | 17/ TCHQ- GSQL | 15-05- 1993 | Ban hành bản Quy chế tạm thời Hải quan Khu chế xuất. |
3.4. QUẢN LÝ HẢI QUAN ĐỐI VỚICỬA HÀNG MIỄN THUẾ . |
381. | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 197/TC HQ-GQ | 23-05- 1995 | Ban hành quy chế giám sát, quản lý hải quan đối với hoạt động của các cửa hàng miễn thuế tại sân bay, cảng biển và nội địa. |
382. | Quyết định của Tổng cục Hải quan | 134/ TCHQ- GSQL | 20-06- 1996 | Về một số quy định trong công tác giám sát quản lý về hải quan đối với các cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế. |
3.5. QUẢN LÝ HẢI QUAN ĐỐI VỚI KHO NGOẠI QUAN |
383. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 648/TC HQ-GQ | 24-09- 1992 | Hướng dẫn một số điểm trong quy chế Kho ngoại quan. |
384. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 533/TC HQ-GQ | 25-05- 1994 | Thi hành Quy chế Kho ngoại quan. |
385. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 242/TC HQ-GQ | 13-02- 1995 | Về việc hướng dẫn, bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
386. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 946/TC HQ-GQ | 29-04- 1995 | Về việc hướng dẫn bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
387. | Công văn của Tong cục Hải quan | 1089/ TCHQ- GQ | 20-05- 1995 | Về việc hướng dẫn bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
388. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1184/ TCHQ- GQ | 29-05- 1995 | Về việc giao hàng từ Kho ngoại quan qua các cửa khẩu quy định. |
389. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 1111/ TCHQ- GQ | 14-09- 1995 | Về việc hướng dẫn bổ sung Quy chế Kho ngoại quan. |
390. | Công văn của Tổng cục Hải quan | 2193/ TCHQ- GQ | 14-09- 1995 | Về việc hàng lưu giữ tại Kho ngoại quan. |