QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục hàng hóa phải áp dụng tiêuchuẩn ngành.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Pháp lệnhChất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị địnhSố22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệmquản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết địnhsố2424/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 12/12/2000 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việcban hành Quy định tạm thời về công bố hàng hóa phù hợp tiều chuẩn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học côngnghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điểu 1. Nay công bố kèm theo Quyếtđinh này danh mục hàng hóa phải áp dụng tiêu chuẩn ngành.
Điều 2. Hàng hóa thuộc danh mục nêu ởĐiều 1 phải được công bố phù hợp tiêu chuẩn theo đúng quy định của pháp luậthiện hành và chỉ được phép lưu thông trên thị trường sau khi đã được các doanhnghiệp công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từngày 01 tháng 6 năm 2001.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Khoa học côngnghệ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hànhQuyết định này./.
DANH MỤC HÀNG HÓA PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN NGÀNH
(kèm theo Quyết định số I010/2001/QĐ-BGTVTngày 06/4/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
Số thứ tự | Tên hàng hóa dùng trong ngành giao thông vận tải | Tên tiêu chuẩn ngành phải áp dụng | Mã hiệu Tiêu chuẩn |
1 2 3 4 5 6 7 8 | Bu lông cường độ cao dùng cho cầu thép Gối cầu cao su Sơn cầu Nhựa đường Nhũ tương nhựa đường gốc axít Neo bê tông dự ứng lực T13; 15 và D13; 15 Lu bánh lốp Trạm trộn bê tông nhựa .nóng | Bu lông cường độ cao dùng cho cầu thép Gối cầu cao su cốt bản thép Sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép * Tiêu chuẩn phân loại nhựa đường đặc dùng cho đường bộ * Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường bộ, sân bay và bến bãi Nhũ tương nhựa đường gốc axít Neo bê tông dự ứng lực T13; 15 và D13; 15 Lu bánh lốp - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra Trạm trộn bê tông nhựa nóng - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | 22 TCN 204-91 22 TCN 217-94 22 TCN 235-97 22 TCN 227-95 22 TCN 231-96 22 TCN 250-98 22 TCN 267-2000 22 TCN 254-99 22 TCN 255-99 |