QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1999
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chứcnăng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 248/1998/QĐ-TTg ngày 24/12/1998, Quyết định số252/1998/QĐ-TTg ngày 26/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số868/1998/QĐ-BKH ngày 29/12/1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư năm 1998, Quyết địnhsố 73/1998/QĐ-BTC ngày 30/12/1998 của Bộ Tài chính về giao chỉ tiêu kế hoạchNhà nước và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 1999;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Qui hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay giao nhiệm vụ kế hoạch Nhà nước năm 1999 cho Nhà Xuất bản Nông nghiệp (cóphụ lục kèm theo).
Điều 2.Căn cứ vào kế hoạch được giao, đơn vị khẩn trương triển khai giao nhiệm vụ chocác đơn vị trực thuộc, hướng dẫn, chỉ đạo và ký hợp đồng chặt chẽ, đặc biệt làxuất nhập khẩu, cung ứng và tiêu thụ sản phẩm (nơi tiêu thụ và xuất nhập khẩu).Khai thác mọi khả năng, tiềm lực, bảo đảm các cân đối, để hoàn thành vượt mứckế hoạch được giao.
Điều 3.Các ông Thủ trưởng cơ quan chức năng và Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệmvụ chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 1999
CỦA NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 11/1999/QĐ-BNN-KH ngày13/01/1999)
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 1999 | Ghi chú |
I- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh 1. Giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện 2. Sản phẩm chủ yếu - Sách + Số cuốn + Số bản + Trang in - Lịch + Lịch lốc + Lịch sổ + Lịch tờ + Trang in qui đổi - Xưởng in Trang in công nghiệp II- Chỉ tiêu tài chính 1. Các khoản nộp ngân sách 2. Lợi nhuận 3. Trợ giá theo Thông tư số 11 III. Lao động và tiền lương 1. Lao động bình quân người 2. Kế hoạch đơn giá tiền lương + Xuất bản sách, lịch + Xưởng in 3. Tổng quỹ tiền lương 4. Lương bình quân | triệu đồng cuốn 1000 bản triệu đồng 1000 cái 1000 bản đầu lịch triệu trang triệu trang triệu đồng " " " người đ/1000 trang triệu đồng 1000 đ/ng/tháng | 11.200 220 400 65,5 450 20 15 80 240 255 150 700 72 3.800 1.930 1.020 1.000 | Do liên Bộ duyệt |