Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/03/1994 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ Xây dựng;
Căn cử biên bản số 184/BXD-KHCN ngày 12/2/2002của Hội đồng Khoa học công nghệ chuyên ngành nghiệm thu tiêu chuẩn ''Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận";
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Viện trưởng Viện Khoa học công nghệ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam TCXDVN 297: 2003''Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận''
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Các Ông: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Viện trưởng Viện Khoa học công nghệ Xây dựngvà Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TCXDVN................: 2003
PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
- TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN
Construction Laboratory -Criteria for Recognition
HÀ NỘI – 2003
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn Phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng - Tiêu chuẩn công nhận (TCXDVN.......: 2003) do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt và Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số:............/2003/QĐ-BXD ngày........2003.
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNGVIỆT NAMTCXDVN.......: 2003
PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG – TIÊU CHUẨN CÔNG NHẬN
Construction Laboratory – Criteria for Recognition
1Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu của một phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng để được công nhận;
Tiêu chuẩn áp dụng cho các đơn vị để thiết lập, quản lý điều hành thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng và làm căn cứ để các cơ quan chức năng đánh giá công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng.
2Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN ISO /IEC 17025: 2001 – ISO/IEC 17025: 1999 - Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn;
TCVN 5954: 1995 (ISO/IEC Guide 58-93) - Hệ thống phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn – Yêu cầu chung về hoạt động và thừa nhận;
TCXD 273: 2002 - Cấp bậc kỹ thuật công nhân thí nghiệm ngành Xây dựng;
TCVN / ISO 9001: 2000 – Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu.
3Thuật ngữ và định nghiã
Các thuật ngữ và định nghĩa trình bày trong TCVN 5958: 1995, TCVN 5954: 1995 (ISO/IEC Guide 58-93), ASTM E 548: 1993 cùng các thuật ngữ dưới đây được dùng trong tiêu chuẩn này:
3.1Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: Là đơn vị chức năng thực hiện việc kiểm tra, đánh giá các đặc trưng kỹ thuật của đất xây dựng, vật liệu, kết cấu, cấu kiện,...sử dụng trong công trình xây dựng bằng các thiết bị, máy móc chuyên dùng.
3.2Phòng thí nghiệm được công nhận: Là phòng thí nghiệm được Bộ Xây dựng công nhận đủ năng lực (có đủ các điều kiện quy định theo tiêu chuẩn này), được quyền thực hiện một số lĩnh vực thí nghiệm theo Quyết định công nhận. Phòng thí nghiệm phải đặt cố định tại một địa chỉ cụ thể.
3.3Phòng chuẩn: Là không gian thuộc phòng thí nghiệm có yêu cầu môi trường với những điều kiện chuẩn quy định (nguồn điện cung cấp, khử trùng sinh học, bụi, nhiệt độ, độ ẩm, rung động, điện từ trường,...).
3.4Vật chuẩn: Là một vật liệu hoặc chất chuẩn dùng để hiệu chuẩn lại thiết bị đo hoặc hiệu chỉnh lại số liệu đo khi tiến hành thí nghiệm.
3.5Lĩnh vực thí nghiệm: Là một chuyên ngành mà các phương pháp thí nghiệm có chung một đối tượng. Ví dụ đất xây dựng; bê tông và các vật liệu thành phần; nhựa và bê tông nhựa, thí nghiệm hiện trường, phân tích hoá, cơ lý các loại vật liệu khác.
4Yêu cầu đối với phòng thí nghiệm được công nhận
4.1Phạm vi hoạt động: Phòng thí nghiệm được công nhận chỉ có quyền thực hiện những thí nghiệm ghi trong danh mục quyết định công nhận.
4.2Tổ chức và quản lý:
a) phòng thí nghiệm phải có quyết định thành lập của một tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền;
b) phòng thí nghiệm được công nhận phải có khả năng quản lý hoạt động của mình bằng máy vi tính.
4.3Đảm bảo chất lượng: Các phòng thí nghiệm được công nhận phải có đủ trang thiết bị, hiểu biết, tay nghề và trình độ quản lý, đảm bảo các số liệu và kết quả thí nghiệm đã công bố là chuẩn xác, sai số nằm trong phạm vi quy định của tiêu chuẩn tương ứng.
4.4Lực lượng cán bộ: Phòng thí nghiệm phải có: Trưởng phòng, các phó phòng (nếu có), một số công nhân, thí nghiệm viên cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm và những cán bộ cần thiết khác.
4.5Diện tích mặt bằng: Phòng thí nghiệm phải có diện tích mặt bằng tối thiểu, đạt yêu cầu về điều kiện môi trường làm việc (không gây ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm).Diện tích mặt bằng tối thiểu cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm không dưới 15m2. Nếu là phòng thí nghiệm tổng hợp, diện tích mặt bằng tối thiểu không dưới 30m2.
4.6Môi trường: Phòng thí nghiệm phải có môi trường thoả mãn yêu cầu để làm thí nghiệm cho từng lĩnh vực. Đối với những chuyên ngành có yêu cầu thí nghiệm và lưu mẫu trong điều kiện tiêu chuẩn thì phải có phòng chuẩn.
4.7Quản lý chất lượng: Phòng thí nghiệm phải xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo yêu cầu của TCVN ISO 9001:2000; Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu.
4.8Trang thiết bị
Phòng thí nghiệm được công nhận phải đáp ứng các trang thiết bị được thống kê trong các phụ lục A-G hoặc tương đương và phải đạt độ chuẩn xác theo yêu cầu của mỗi phương pháp thử.
4.9Phòng chuẩn: Các lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành có yêu cầu phòng chuẩnđược thể hiện trong phụ lục A-G.
4.10Công nhân, thí nghiệm viên
a) Phòng thí nghiệm chuyên ngành phải có ít nhất 2 công nhân, thí nghiệm viên của mỗi lĩnh vực được các cơ quan có chức năng đào tạo và cấp chứng chỉ.
b) Công nhân, thí nghiệm viên phải được cấp chứng chỉ tại các cơ quan có chức năng đào tạo;
c) Công nhân kỹ thuật thí nghiệm được đào tạo và xếp bậc thợ áp dụng theo Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân thí nghiệm ngành Xây dựng (TCXDVN 273: 2002)..
4.11Cán bộ quản lý phòng thí nghiệm
Trưởng, phó phòng thí nghiệm, phải có trình độ đại học chuyên ngành xây dựng và được đào tạo về quản lý phòng thí nghiệm do các cơ quan có chức năng tổ chức.
4.12Tài liệu kỹ thuật
Phòng thí nghiệm phải có đủ tiêu chuẩn phương pháp thử hoặc tài liệu hướng dẫn thí nghiệm tương ứng. Có thể dùng TCVN, TCXDVN, tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn cơ sở (đã được đăng ký khi công nhận) hay các tiêu chuẩn tương ứng của nước ngoài.
4.13Quản lý mẫu thử. Phòng thí nghiệm phải thực hiện lưu giữ và bảo quản mâũ thử trước và sau khi thí nghiệm theo đúng yêu cầu của mỗi phương pháp thử quy dịnh.
4.14Độ chuẩn xác của kết quả thí nghiệm
Độ chuẩn xác của kết quả thí nghiệm phải thoả mãn yêu cầu quy định đối với mỗi phương pháp thử tương ứng. Các thiết bị thí nghiệm phải qua kiểm định của cơ quan có thẩm quyền (có chứng chỉ ghi rõ thời hạn hiệu lực).
4.15Các tài liệu công bố của phòng thí nghiệm phải đạt yêu cầu về độ chính xác và đầy đủ các thông tin mà phương pháp thử yêu cầu.
4.16Lưu giữ hồ sơ
Phòng thí nghiệm phải có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ kết quả thí nghiệm đã công bố trong thời hạn 5 năm. Trường hợp đặc biệt, chế độ lưu giữ hồ sơ do đơn vị quy định riêng.
5Kiểm tra để công nhận phòng thí nghiệm
5.1Nguyên tắc công nhận
c) Phòng thí nghiệm có đủ khả năng làm thí nghiệm chỉ tiêu kỹ thuật nào thì được công nhận chỉ tiêu kỹ thuật đó, nhưng không ít hơn số chỉ tiêu được đánh dấu sao cho một lĩnh vực trong phụ lục A-G của tiêu chuẩn này;
b) Khi phòng thí nghiệm đã được công nhận nếu có khả năng thực hiện được nhiều chỉ tiêu kỹ thuật hơn thì đăng ký công nhận bổ sung;
c) Thời hạn hiệu lực là 3 năm cho mỗi lần đánh giá công nhận.
5.2Nội dung kiểm tra
Cơ quan chức năng có thẩm quyền sẽ cử cán bộ đến phòng thí nghiệm đã đăng ký xét công nhận để kiểm tra những vấn đề sau đây:
5.2.1Tư cách pháp nhân:
a) Quyết định thành lập phòng thí nghiệm;
b) Quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng.
5.2.2Thiết bị:
a) Số thiết bị hiện có cho các chỉ tiêu đăng ký;
b) Tình trạng thiết bị: Tính hiện đại, độ chính xác, hồ sơ kiểm định.
5.2.3Số lượng, trình độ hiểu biết và tay nghề của công nhân thí nghiệm:
a) Số lượng công nhân, nhân viên thí nghiệm cần có theo quy định;
b) Trình độ hiểu biết và tay nghề của công nhân, nhân viên thí nghiệm.
5.2.4Diện tích mặt bằng: Tình trạng diện tích mặt bằng, yêu cầu về môi trường cần đạt, phòng chuẩn (nếu có), vệ sinh,...
5.2.5Tài liệu kỹ thuật: Các tiêu chuẩn phương pháp thử và các hướng dẫn kỹ thuật hiện có. Tính hiệu lực của các tài liệu kỹ thuật.
5.2.5Quản lý điều hành: Tình trạng quản lý điều hành hoạt động phòng thí nghiệm mức độ tin cậy về chất lượng thí nghiệm.
6. Hồ sơ xin công nhận phòng thí nghiệm
Hồ sơ xin công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng bao gồm:
a) Đơn đề nghị công nhận (theo phụ lục I);
b) Báo cáo tình hình hoạt động của Phòng thí nghiệm (phụ lục K);
c) Quyết định thành lập phòng thí nghiệm của cơ quan quản lý trực tiếp;
d) Quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng thí nghiệm;
e) Bản sao giấy kiểm định hay hiệu chuẩn các thiết bị thí nghiệm và đo lường của cơ quan có thẩm quyền;
f) Bản sao chứng chỉ đào tạo và tập huấn của cán bộ phụ trách, thí nghiệm viên hay công nhân kỹ thuật thí nghiệm do các cơ quan có chức năng đào tạo cấp;
g) Sơ đồ mặt bằng phòng thí nghiệm.
7Thủ tục công nhận phòng thí nghiệm
7.1Các bước tiến hành:
a) Đơn vị lập và gửi hồ sơ về Vụ KHCN Bộ Xây dựng (2 bộ);
b) vụ KHCN tổ chức kiểm tra, đánh giá tại chỗ theo điều 5 và lập biên bản về tình hình cụ thể của đơn vị tương ứng;
c) Căn cứ kết quả kiểm tra đánh giá, Vụ KHCN Bộ Xây dựng ra Quyết định công nhận phòng thí nghiệm;
d) Bộ trưởng Bộ Xây dựng ký Quyết định công nhận phòng thí nghiệm. Trong quyết định ghi rõ những chỉ tiêu thí nghiệm nào được công nhận, tên trưởng phòng và thời hạn hiệu lực của quyết định.
8. Trách nhiệm lâu dài
a) Phòng thí nghiệm sau khi được công nhận phải thực hiện tốt việc quản lý hoạt động, có kế hoạch đầu tư bổ sung, nâng cấp trang thiết bị, diện tích mặt bằng, bổ sung lực lượng cán bộ, công nhân, thí nghiệm viên, nâng cao trình độ hiểu biết và tay nghề để bảo đảm chất lượng hoạt động của phòng thí nghiệm được công nhận;
b) Phòng thí nghiệm phải chịu trách nhiệm lâu dài trước pháp luật về những số liệu thí nghiệm đã công bố. Nếu có thầu phụ thí nghiệm thì cũng phải chịu trách nhiệm cả những số liệu đã chấp nhận của nhà thầu phụ.
Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gían đông kết, độ ổn định thể tích
TCVN 6017: 1995
Dụng cụ Vica, vành khâu, chảo trộn, bay trộn hồ, cân kỹ thuật (0,01g), ống đong, dao thép, tấm kim loại, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ cát, cân (1g), máy trộn (ISO 679), thùng luộc mẫu, khuôn Lơ Satơlie
4*
Xác định độ bền nén
TCVN 6016: 1995-ISO 679: 1989
Sàng (ISO 2591 và 3310-1), kích thước mắt sàng (ISO 565), máy trộn, khuôn (4x4x16cm), máy dằn (điển hình), máy thử độ bền uốn (10kN±1%), máy thử độ bền nén (tăng tải 2400±200N/s), gá định vị, tủ dưỡng hộ nhiệt ẩm
5
Xác định độ uốn
6
Xác định độ nở sun phát của xi măng
TCVN 6068: 1995
Khuôn (25,4x25,4x285,75mm), chày, dụng cụ đo chiều dài và thanh chuẩn, khay ngâm mẫu, máy trộn hành tinh, bộ sàng (TCVN 230: 77), bàn dằn, cân kỹ thuật (0,01g), ống đong, dao thép, đồng hồ bấm giây.
Ghi chú 1: Xi măng poóclăng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682:1999; Xi măng pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260: 1998.
Ghi chú 2: Có phòng chuẩn thí nghiệm xi mâng.
A.II PHÂN TÍCH HOÁ XI MĂNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Lượng mất khi nung
TCVN 141: 1998
Thiết bị như phòng hoá phân tích: Lò nung, khay đựng mẫu, cân phân tích(0,001g), cân kỹ thuật (0,01g), dụng cụ chuẩn độ, dụng cụ phá mẫu
2*
Hàm lượng SiO2 và cặn không tan
3*
Hàm lượng Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, SO3, Clorua
4
Hàm lượng Na2O, K2O
PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU
CHO THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
B.I CỐT LIỆU NHỎ (CÁT)
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử (và hoá chất)
1
Xác định thành phần khoáng vật của cát
TCVN 338: 1986
Kính lúp, kính hiển vi, giấy nhám,... ), kính hiển vi, kính hiển vi phân cực 1350 lần, kính lúp, thanh nam châm, thuốc thử, que nhọn
2*
Xác định khối lượng riêng của cát
TCVN 339: 1986
Bình khối lượng riêng, cân kỹ thuật (0,01g), bình hút ẩm, tủ sấy, bếp cách cát hoặc cách thủy
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, bình rửa cát, đồng hồ bấm giây
7
Xác định hàm lượng sét
TCVN 344: 1986
Cân kỹ thuật (0,01g), ống nghiệm, bình 1000ml, cao 40cm; ống xi phông, đũa thủy tinh, nhiệt kế, tủ sấy, dung dịch amôniăc
8*
Xác định lượng tạp chất hữu cơ
TCVN 345: 1986
Cân kỹ thuật (0,01g), bếp cách thủy, bình trụ thuỷ tinh 250ml, NaOH kỹ thuật, thang màu
9
Xác định hàm lượng sunphat, sunphit
TCVN 346: 1986
Cân kỹ thuật (0,01g), lưới sàng 4900 lỗ/cm2; cân phân tích (0,001g), bình hút ẩm, tủ sấy điều chỉnh được t0, cốc 500ml, máy khuấy, bếp điện, lò nung, máy lắc, ống đong 100ml; BaCl2, metyl đỏ
Xác định khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Bình khối lượng riêng, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thủy tinh, cối chày bằng đồng (gang, sứ), bình hút ẩm, tủ sấy điều chỉnh được t0, bếp cách cát hoặc cách thủy, bàn chải sắt
2*
Xác định khối lượng thể tích của đá nguyên khai và đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh, tủ Sấy điều chỉnh được t0, thùng, chậu ngâm mẫu, bộ sàng tiêu chuẩn, thước kẹp, bàn chải sắt
3*
Xác định khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Cân thương nghiệp 50kg (1g), thùng (2, 5, 10, 20l), phễu chứa vật liệu, tủ sấy điều chỉnh được t0.
4
Xác định độ rỗng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Tính toán từ (2) và (3)
5
Xác định độ hỗng giữa các hạt đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Tính toán từ (2) và (3)
6*
Xác định thành phần hạt của đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), bộ sàng tiêu chuẩn và tấm đục lỗ 90, 100, 110, 120mm,..., tủ sấy điều chỉnh được t0.
7*
Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, thùng rửa có vòi
8*
Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)
Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá trong đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, bộ sàng tiêu chuẩn, kim sắt hoặc kim nhôm, búa con
10*
Xác định độ ẩm của đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0.
11*
Xác định độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, thùng để ngâm mẫu, bàn chải sắt.
12
Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai
TCVN 1772: 1987
Máy ép thủy lực 50 tấn, máy khoan và máy cưa đá, máy mài, thước kẹp, thùng hoặc chậu ngâmmẫu
13*
Xác định độ nén dập của đá dăm (sỏi) trong xi lanh
TCVN 1772: 1987
Máy ép thủy lực 50tấn, xi lanh bằng thép f 75 và f 150, cân, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 2,5 và 1,25mm, tủ sấy, thùng ngâm mẫu.
14
Xác định hệ số hoá mềm của đá nguyên khai
TCVN 1772: 1987
Máy ép thủy lực 50tấn, máy khoan, máy cưa đá, thước kẹp, thùng hoặc chậu ngâmmẫu.
15
Xác định hệ số hoá mềm của đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Máy ép thủy lực 50 tấn, xi lanh bằng thép K75 và K100, cân, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 2,5 và 1,25mm, tủ sấy, thùng ngâm mẫu.
16*
Xác định độ mài mòn của đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Máy mài tang quay, cân thương nghiệp, tủ sấy điều chỉnh được t0, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 1,25mm.
17
Xác định độ chống va đập của đá dăm (sỏi)
TCVN 1772: 1987
Máy búa, cân thương nghiệp, các sàng 3, 5. 20 (25) 40 và các sàng 0,5 và 1mm.
18*
Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), sàng 20mm, ống đong thủy tinh
19
Xác định hàm lượng hạt đập vỡ trong sỏi dăm đập từ cuội
TCVN 1772: 1987
Cân kỹ thuật (0,01g), kính lúp
20
Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic
TCXD 238: 1999
Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,0002g), tủ sấy có quạt gió và tự ngắt t0 đến 2000C, lò nung 11000C tự ngắt, búa, cối chày đồng, sàng tiêu chuẩn (5; 0,315; 0,14mm hoặc sàng 4.75; 0,3; 0,15mm
Ghi chú: Đá dăm (Sỏi) - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 1771:1986.
B.III CƠ LÝ BÊ TÔNG VÀ HỖN HỢP BÊ TÔNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 3105: 1993
Khuôn các loại, dụng cụ lấy mẫu
2*
Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng
TCVN 3106: 1993
Côn thử độ sụt, que chọc, phễu đổ hỗn hợp, thước lá kim loại
3
Xác định độ cứng VEBE của hỗn hợp BT
TCVN 3107: 1993
Nhớt kế Vebe, bàn rung, que chọc, đồng hồ bấm giây
4
Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng
TCVN 3108: 1993
Thùng kim loại 5, 15l (cao 186 và 267mm), thiết bị đầm (2800-3000 vg/ph, biên độ 0,35-0,5mm), cân kỹ thuật (50g), thước lá thép 400mm.
5*
Xác định độ tách nước vàtách vữa của hỗn hợp bê tông nặng
TCVN 3109: 1993
Khuôn thép 200x200x200mm, bàn rung, que chọc, cân kỹ thuật 50g (,01g), sàng 5mm, thước lá kim loại, ống đong 50-200ml, pipet 5ml, tủ sấy, khay sắt
Bình khối lượng riêng hoặc bình tam giác, cânphân tích (0,01g), búa con, cối chày đồng, bình hút ẩm, tủ sấy 2000C, sàng 2 hoặc 2,5mm, nước lọc, dầu hoả, cồn 900.
9*
Xác định độ hút nước của bê tông
TCVN 3113: 1993
Cân kỹ thuật (5g). thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau
10
Xác định độ mài mòn của bê tông
TCVN 3114: 1993
Máy mài mòn (30±1 vg/ph), cân kỹ thuật (0,01g), thước kẹp, cát mài
11*
Xác định khối lượng thể tích của bê tông
TCVN 3115: 1993
Cân kỹ thuật (50g), thước lá kim loại, bếp điện và thùng nấu paraphin, tủ sấy 2000C.
12
Xác định độ chống thấm nước
TCVN 3116: 1993
Máy thử độ chống thấm, bàn chải sắt, paraphin, tủ sấy 2000C, giá ép mẫu
13*
Xác định độ co của bê tông
TCVN 3117: 1993
Đồng hồ đo độ co ngót, chốt và đầu đo, tủ sấy 2000C, tủ khí hậu (27 ± 20C, độ ẩm 80±5%)
14*
Xác định cường độ nén của bê tông
TCVN 3118: 1993
Máy nén 150-200 tấn (6±4 daN/cm2-s, thước lá kim loại, đệm truyền tải
15
Xác định cường độ kéo khi uốn
TCVN 3119: 1993
Máy thử uốn 50 tấn (0,6±0,4 daN/cm2-s), thước lá kim loại
16
Xác định cường độ kéo khi bửa
TCVN 3120: 1993
Máy nén 50 tấn (0,6±0,4 daN/cm2-s),gối truyền tải, đệm gỗ
17
Xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
TCVN 5726: 1993
Máy nén 150-200 tấn, biến dạng kế (±5.10-6), thước lá kim loại
18
Xác định cường độ của cột điện bê tông cốt thép ly tâm
TCVN 5847: 1994
Tời kéo có lực kế, thức lá kim loại.
19
Lấy mẫu bê tông bằng khoan từ cấu kiện
ASTM C 42- 1990
Máy khoan bê tông lưỡi bằng kim cương, máy cưa bê tông lưỡi bằng kim cương, dụng cụ capping (£ 50), bể ngâm mẫu (23±1,70C)
20
Thử áp lực ống nước bê tông - ống cao áp và ống thường
AASHTO T280- 94
Máy thử áp lực nước trong ống (Three –Edge-Bearing Test) và các phụ kiện
Ghi chú 1: Có phòng chuẩn để dưỡng hộ mẫu.
B.IV CƠ LÝ VỮA VÀ HỖN HỢP VỮA XÂY DỰNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Lấy mẫu hỗn hợp vữa
TCVN 3121: 1979
Dụng cụ lấy mẫu.
2*
Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa
TCVN 3121: 1979
Dụng cụ thử độ lưu động hỗn hợp vữa, chày đầm bằng thép (f10-12mm, dài 250mm), chảo sắt, xẻng con, bay thợ nề
3
Xác định độ phân tầng của hỗn hợp vữa
TCVN 3121: 1979
Đầm rung (2800-300vg/ph, biên độ 0,35mm), đồng hồ bấm giây và để bàn, chày đầm vữa, bay, dụng cụ thử độ lưu động, khuôn ép trụ tròn xoay
4
Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa
TCVN 3121: 1979
Bình trụ bằng sắt (1000±2ml), chày đầm, dụng cụ thử độ lưu động, cân kỹ thuật (1g), dao ăn, bay, chảo sắt
5*
Xác định khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa
TCVN 3121: 1979
Đồng hồ bấm giây, giấy lọc, chảo sắt, bay, thiết bị tạo chân không
6
Xác định giơi hạn bền khi uốn của vữa
TCVN 3121: 1979
Khuôn 40x40x160mm, bàn dằn, dụng cụ thử độ lưu động của vữa, dao ăn, bay, giấy báo, dụng cụ uốn mẫu kiểu đòn bẩy hoặc máy nén thủy lực 5T (±2%)
7*
Xác định giới hạn bền khi nén của vữa
TCVN 3121: 1979
Khuôn 40x40x160mm, hoặc khuôn70,7 x 70,7 x 70,7mm, máy nén thủy lực 5T (±2%), 2 tấm đệm bằng thép (chày đầm, bộ khuôn gá lắp khi dùng khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm)
8*
Xác định độ hút nước của vữa
TCVN 3121: 1979
Cân kỹ thuật (1g), thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau
9
Xác định khối lượng riêng của vữa
TCVN 3121: 1979
Tủ sấy, sàng 900 lỗ/cm2, bình khối lượng riêng, bình hút ẩm (f150mm), phễu thủy tinh, chày cối mã não hoặc đồng, phễu thủy tinh, dầu hoả
10
Xác định độ bám dính nền bằng phương pháp kéo đứt
TCXD 236: 1999
Thiết bị kéo đứt (5-100kN), khoan ống (f50mm), máy mài, đá mài, bàn chải nhựa, chổi lông, dao thép, thước thép. cốc và dũa để trộn keo, tấm thép hình vành khăn (f trong 10cm, f ngoài 20cm) dày 5mm, keo dán chuyên dùng
Ghi chú: Vữa xây - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 4314:1986
B.V PHÂN TÍCH HOÁ
B.5.1 Phân tích hoá cốt liệu
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Hàm lượng SiO2 và độ khử kiềm
TCXD 238: 1999
2*
Độ ẩm cốt liệu
TCVN 341: 1986
3*
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
TCVN 345: 1986
Thiết bị như phòng hóa
4*
Hàm lượng sunphat, sunphit
TCVN 346: 1986
phân tích
5*
Hàm lượng Nhôm Oxít (Al2O3)
TCVN 4348: 1986
6*
Hàm lượng Sắt III Oxít (Fe2O3)
TCVN 4349: 1986
7*
Hàm lượng Canxi Oxít (CaO)
TCVN 4350: 1986
8*
Hàm lượng Magie Oxít (MgO)
TCVN 4351: 1986
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU
CHO THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
C.I GẠCH ĐẤT SÉT NUNG VÀ GẠCH BLỐC, GẠCH BÊ TÔNG TỰ CHÈN
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định độ bền nén của gạch xây
TCVN 6355-1: 1998
Máy cưa, máy ép thủy lực 30 ¸ 60 tấn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo
2*
Xác định cường độ uốn của gạch xây
TCVN 6355-2: 1998
Máy thử uốn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo
3*
Xác định độ hút nước của gạch xây
TCVN 6355-3: 1998
Tủ sấy, cân kỹ thuật, thùng ngâm mẫu
4
Xác định khối lượng riêng của gạch xây
TCVN 6355-4: 1998
Búa con, cối chày sứ, sàng 0,2mm hoặc 900 lỗ/cm2, tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), bình hút ẩm, thìa con, cân kỹ thuật (500g –0,01g), bình cổ cao, dầu hỏa
5*
Xác định khối lượng thể tích của gạch xây
TCVN 6355-5: 1998
Tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), cân kỹ thuật (1g), thước lá kim loại (1mm)
6
Xác định độ rỗng của gạch xây
TCVN 6355-6: 1998
Cân kỹ thuật (1g), Thước lá (1mm), cát đen, cát tiêu chuẩn khô, giấy hoặc mút (60x60)cm
7
Xác định vết tróc do vôi của các loại gach xây
TCVN 6355-7: 1998
Thước lá (1mm), thùng chứa mẫu
8
Xác định sự thoát muối gạch xây
TCVN 6355-8: 1998
Khay chứa mãu cao 30mm, có lỗ chảy tràn ở 23±3mm
9*
Xác định các tính chất cơ lý gạch bê tông tự chèn
TCVN 6476: 1999
Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép(120x60) dày ³ 15mm, máy mài.
10*
Xác định các tính chất cơ lý gạch blốc bê tông
TCVN 6477: 1999
Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép(120x60) dày ³ 15mm
Ghi chú: Gạch rỗng đất sét nung - Yêu cầu KT TCVN 1450:1998;
Gạch đặc đất sét nung - Yêu cầu KT TCVN 1451:1998
C.II NGÓI ĐẤT SÉT NUNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định tải trọng uốn gãy của ngói
TCVN 4313: 1995
Thiết bị thử uốn có các gối đỡ
2*
Xác định độ hút nước của ngói
TCVN 4313: 1995
Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,1g), thùng ngâm mẫu
3*
Xác định thời gian không xuyên nước của ngói
TCVN 4313: 1995
Khung bằng kim loại, keo dán
4*
Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hoà nước
TCVN 4313: 1995
Thước lá, cân kỹ thuật (0,1g)
Ghi chú: Ngói đất sét nung - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 1452:1995
C.III GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
TCVN 6065: 1995
Thước lá (1mm)
2*
Xác định độ mài mòn
TCVN 6065: 1995
Thước cặp kim loại, cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, máy mài, vật liệu mài
3*
Xác định độ hút nước
TCVN 6065: 1995
Cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, thùng ngâm mẫu
4*
Xác định lực va đập xung kích
TCVN 6065: 1995
Viên bi sắt hình cầu (f30mm, 111-112g), thước ống 1000mm (1mm)
5*
Xác định tải trọng uốn gãy toàn viên
TCVN 6065: 1995
Thước lá kim loại, máy uốn 50 kN
6*
Xác định độ cứng lớp mặt
TCVN 6065: 1995
Chìa khoá đồng
7*
Thử cơ lý gạch lát Granito
TCVN 6074: 1995
Máy nén 5T
Ghi chú: Gạch xi măng lát nền - Yêu cầu KTTCVN 6065: 1995.
C.IV GẠCH GỐM ỐP LÁT
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định kích thước và hình dạng
TCVN 6415: 1998
Thước calip (0,1mm), thước cơ khí, thiết bị đo độ phẳng bề mặt
2
Xác định chất lượng bề mặt
TCVN 6415: 1998
Đèn huỳnh quang, thước mét, đồng hồ đo cường độ ánh sáng
3*
Xác định độ hút nước
TCVN 6415: 1998
Tủ sấy, bùn hoặc nồi để đun sôi có lưới ngăn, nguồn nhiệt, cân kỹ thuật (0,01g), nước cất hoặc nước khử ion, bình hút ẩm, khăn thấm vải bông
4*
Xác định độ bền uốn
TCVN 6415: 1998
Tủ sấy, thước kẹp (0,1mm), máy uốn gạch.
5*
Xác định độ mài mòn
TCVN 6415: 1998
Thiết bị mài mòn, tủ sấy khống chế nhiệt độ, đèn huỳnh quang (300 lux), bột mài corindon, nước cất hoặc nước đá, tải trọng mài mòn
6
Xác định hệ số dãn nở nhiệt dài
TCVN 6415: 1998
Thiết bị thử hệ số dãn nhiệt dài, thước cặp (0,01mm), tủ sấy khống chế được nhiệt độ, bình hút ẩm
7*
Xác định độ bền nhiệt
TCVN 6415: 1998
Bê nước (15±50C), tủ sấy (105-1100C)
8*
Xác định độ bền rạn men
TCVN 6415: 1998
Nồi hấp (5 viên/lần, 500±50kPa)
9
Xác định độ bền hóa học
TCVN 6415: 1998
Dung dịch amon clorua 100g/l, dung dịch tẩy rửa
Ghi chú: Gạch gốm ốp lát - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6414: 1998
C.V GỐM SỨ VỆ SINH
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Kiểm tra kích thước và độ biến dạng SP
TCVN 5436: 1998
Tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,1g), thùng có dụng cụ đun nước, vải mềm.
Bình hút chân không, bình hút ẩm, máy bơm chân không, áp kế chân không. Các lá cao su dày (2-4mm), các ván gỗ dày 15-30mm, dầm gỗ, thiết bị gia tải (đến 2,0 ± 0,01kN), tủ sấy, bình hút ẩm, cốc thuỷ tinh, xà phòng, nước cất, HCl 10%, Natri perophotphat 10%.
2*
Kiểm tra chỉ tiêu CL bề mặt SP
TCVN 5436: 1998
3
Kiểm tra các vết nứt rạn không thấy
TCVN 5436: 1998
4*
Xác định độ hút nước
TCVN 5436: 1998
5*
Kiểm tra độ bền cơ học của SP
TCVN 5436: 1998
6*
Kiểm tra độ bền hoá học của men
TCVN 5436: 1998
7
Phương pháp kiểm tra sắc độ
TCVN 5436: 1998
8*
Kiểm tra độ bền nhiệt
TCVN 5436: 1998
9
Kiểm tra tính năng sử dụng
TCVN 5436: 1998
Ghi chú: Gốm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6073: 1995
C.VI TẤM SÓNG AMIĂNG - XI MĂNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Kiểm tra ngoại quan và kích thước
TCVN 4435: 2000
Mặt phẳng chuẩn (kích thước bằng hoặc lớn hơn mẫu thử), thước dẹt, êke (1mm), thước kẹp (0,1mm), khung đo độ thẳng góc, ống thép (dài 200mm, F gấp 2 lần bán kính)
2*
Xác định thời gian xuyên nước
TCVN 4435: 2000
Khung bằng gỗ không thấm nước (dài 531mm, rộng bằng 3 sóng)
3*
Xác định tải trọng uốn gãy mẫu
TCVN 4435: 2000
Bàn đặt mẫu để xác định uốn gãy, tải trọng chất lêm mẫu, thước lá kim loại
4*
Xác định khối lượng thể tích
TCVN 4435: 2000
Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g)
Bếp cách thủy (1000C, 100ml, nhiệt kế (90-1000C – 0,20C), chày cối, búa 0,5kg
3
Xác định độ bền kiềm và phân cấp
TCVN 1047: 1988
Bình thí nghiệm bằng bạc hay hợp kim bền kiềm, ống sinh hàn ngược dòng (300mm), dây bạc (0,3mm), cân phân tích (0,0002g), tủ sấy (1500C), bình hút ẩm, dụng cụ cắt thủy tinh, thước kẹp, cốc 100ml, kẹp hay kìm gọng bạc.
4
Xác định độ bền axit và phân cấp
TCVN 1048: 1988
Cốc thành cao 100ml, quả cầu cổ ngắn 100ml, giỏ đựng mẫu bằng dây bạch kim, cân phân tích (0,0001g), tủ sấy (150 ±20C), bình hút ẩm
5
Phân tích hoá học – hàm lượng silic dioxyt
TCXD 129: 1985
Hoá chất các loại, chén bạch kim, bát sứ, giấy đo pH
6
Phân tích hoá học – hàm lượng lưu huỳnh trioxyt
TCXD 130: 1985
Các loại hoá chất
7
Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt
TCXD 131: 1985
Máy so mầu quang điện hay phổ quang kế, các loại hoá chất
8
Phân tích hoá học – hàm lượng nhôm oxyt
TCXD 132: 1985
Các loại hoá chất
9
Phân tích hoá học – hàm lượng canxi oxyt và magie oxyt
TCXD 133: 1985
Các loại hoá chất
10
Phân tích hoá học – hàm lượng natri oxyt và kali oxyt
TCXD 134: 1985
Quang kế ngọn lửa, các loại hoá chất
11
Phân tích hoá học – hàm lượng Bo oxyt
TCXD 135: 1985
Các hoá chất
12
Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt
TCXD 137: 1985
Chén hoặc bát bạch kim, các hoá chất
13
Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng titandioxyt
TCXD 138: 1985
Máy so màu quang điện, các loại hoá chất
14
Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng đồngoxyt
TCXD 139: 1985
Máy so màu quang điện, các loại hoá chất
15
Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng cobanoxyt
TCXD 140: 1985
Máy so màu quang điện, các hoá chất
16
Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng nikenoxyt
TCXD 141: 1985
Máy so màu quang điện, các hoá chất
17
Cát sử dụng trong CN thủy tinh-PP xác định silic dioxyt SiO2
TCXD 153: 1986
Chén hoặc bát bạch kim, bình chống ẩm, các hoá chất
18
Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định sắt oxyt SiO2
TCXD 154: 1986
Các hoá chất
19
Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác định nhôm oxyt Al2O3
TCXD 155: 1986
Các hoá chất
20
Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác địnhtitan oxyt TiO2
TCXD 156: 1986
21
Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác địnhđộ ẩm
TCXD 157: 1986
Các hoá chất
22
Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác địnhthành phần cỡ hạt
P. tích dầu mazut (tỷ trọng, hàm lượng nước, nhiệt độ cháy, nổ, atphanten, độ nhớt động học (oE), nhiệt lượng, hàm lượng lưu huỳnh)
TCVN 3165: 1979
Các hoá chất
C.VIII VẬT LIỆU CHỊU LỬA
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định độ bền nén vật liệu chịu lửa
TCVN 6530-1: 1999
Máy ép (bộ gá hình cầu), thước lá kim loại, tủ sấy, ê ke
2*
Xác định khối lượng riêng vật liệu chịu lửa
TCVN 6530-2: 1999
Tủ sấy khống chế được t0, bình khối lượng riêng (25ml), cân phân tích (0,001g). cân và phụ tùng cân thủy tĩnh, cốc có độ chảy tràn, bình hút ẩm, thiết bị hút chân không
3*
Xác định độ hút nước, độ xốp và khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa
TCVN 6530-3: 1999
Tủ sấy điều chỉnh được t0, cân phân tích (0,01g), bình đun sôi, cân thủy tĩnh, bình hút ẩm, thiết bị chân không
4*
Xác định độ chịu lửa của vật liệu chịu lửa
TCVN 6530-4: 1999
Lò điện (f60-80mm, chiều cao (h) vùng nung ³ 100mm, trụ đỡ đế tròn tốc độ quay 3vg/ph, khuôn mẫu, dụng cụ để chế tạo và kiểm tra côn mẫu thử
5*
Xác định độ co hay nở phụ của vật liệu chịu lửa
TCVN 6530-5: 1999
Lò nung, thiết bị hút chân không, cân kỹ thuật (0,1g) và phụ tùng để cân thủy tĩnh, tủ sấy (t0), thước lá kim loại (0,1mm)
6
Xác định độ biến dạng dưới tải trọng của vật liệu chịu lửa
TCVN 6530-6: 1999
Lò nung điện, nhiệt điện kế và nhiệt quang kế, cần ép mẫu thử, thước cặp (0,1mm)
C.IX GỖ XÂY DỰNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý
TCVN 1072: 1971
2
Phương pháp chọn rừng, chọn cây, cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý
TCVN 335: 1970
Các loại dụng cụ đo đạc và khai thác gỗ.
3
Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý
TCVN 356: 1970
Các dụng cụ khai thác gỗ, cưa, bào, các chất giữ ẩm mặt gỗ, thiết bị hong khô gỗ, dụng cụ đo.
4
Phương pháp xác định hệ số vòng năm của gỗ
TCVN 357: 1970
Kính hiển vi hoặc kính lúp, thước đo có độ chính xác 0,5mm.
5*
Phương pháp xác định độ ẩm của gỗ
TCVN 358: 1970
Cân phân tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (103±20C).
6*
Phương pháp xác định độ hút ẩm của gỗ
TCVN 359: 1970
Cân phân tích 0,001g, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (103±20C).
7*
Phương pháp xác định độ hút nước và độ dãn dài của gỗ
TCVN 360: 1970
Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70)
8
Phương pháp xác định độ co rút của gỗ
TCVN 361: 1970
Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
9*
Phương pháp xác định độ khối lượng thể tích của gỗ
TCVN 362: 1970
Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
10*
Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén của gỗ
TCVN 363: 1970
Máy nén thuỷ lực (50N, máy có bộ đỡ hình cầu cố định hoặc di động), thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
11*
Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo của gỗ
TCVN 363: 1970
Máy kéo có đầu tự cặp (10 và 50N, thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), nút thép hình trụ tròn (f = 9,9mm, h = 18mm.
12*
Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ
TCVN 365: 1970
Máy thử (10N), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
13
Phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập của gỗ
TCVN 366: 1970
Máy quả lắc (1J, độ trữ năng lượng 100J), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
14*
Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ
TCVN 367: 1970
Máy thử (50N. bệ đỡ hình cầu di động được), thước cặp (0,1mm),dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), các bộ gá chuyên dùng.
15*
Phương pháp xác định sức chống tách của gỗ
TCVN 368: 1970
Máy thử có tải trọng < 1500N (1N, cặp di động kiểu bàn đạp), thước cặp (0,1mm),dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70),
16
Phương pháp xác định độ cứng của gỗ
TCVN 369: 1970
Máy thử (50N, có bộ đỡ hình cầu di chuyển được hay tự lựa, dụng cụ thử nén ngang thớ có bầu nén hình bán cầu, dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70),
17
Phương pháp xác định chỉ tiêu các biến dạng đàn hồi của gỗ
TCVN 370: 1970
Mây thử tải trọng ³ 2000N và 5000N, tensơmét có độ phóng đại 1000 lần (0,5 độ trên thang chia độ tensơmét), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70).
C.X CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ (LÀM ĐƯỜNG)
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Hình dáng bên ngoài
22TCN 58: 1984
Kính lúp
2*
Thành phần hạt
22TCN 58: 1984
Bộ sàng (1,25; 0,63; 0,315; 0, 14; 0,071mm), Cân kỹ thuật (0,1g), bát sứ (15-20cm), chày bịt cao su, bình đựng nước (6-10l), bình hút ẩm.
3*
Lượng mất khi nung
22TCN 58: 1984
Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ chịu nhiệt, tủ sấy, lò nung, bình hút ẩm
4*
Hàm lượng nước
22TCN 58: 1984
Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, hộp nhôm.
5*
Khối lượng riêng
22TCN 58: 1984
Bình khối lượng riêng (100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C (10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả
6*
Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất
22TCN 58: 1984
Khuôn, máy nén, cân kỹ thuật (0,5g), khay men, dao gạt, chổi lông
7
Hệ số háo nước
22TCN 58: 1984
Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ, chày bịt cao su, ống đong (50ml chia 0,5ml), que thủy tinh, phễu, nước cất, dàu hoả
8*
Hàm lượng chất hòa tan trong nước
22TCN 58: 1984
Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh, giấy lọc, bình để rửa, tủ sấy, bát sứ, nước cất
9
Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
22TCN 58: 1984
Bình khối lượng riêng(100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C(10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả
10*
Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
22TCN 58: 1984
Cân kỹ thuật (0,01g), cối sứ, chày có đầu bọc cao su, bát sứ, tủ sấy, khuôn thép, dao gạt, máy nén thủy lực, máy trộn bê tông nhựa, nhiệt kế (10C), sàng 1,25m.
11
Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường
22TCN 58: 1984
Dụng cụ đúc mẫu, khuôn, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g), thiết bị khống chế nhiệt, nhiệt kế, máy hút chân không, chậu nước.
12
Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng
22TCN 58: 1984
Cân kỹ thuật (0,01g), dụng cụ Vica, bátsắt (cao 20, đường kính 20mm), bát sứ (f 80-120mm), dầu AK 15, dao thép.
C.XI VẬT LIỆU HỮU CƠ
C.XI.1 Bê tông nhựa
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định khối lượng thể tích
22TCN 62: 1984
Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g), các phụ kiện, chậu men (thủy tinh 2-3l)
2*
Xác định khối lượng riêng của các vật liệu thành phần trong bê tông nhựa
22TCN 62: 1984
- nt -
3
Xác định khối lượng riêng của bê tông nhựa bằng phương pháp tỷ trọng kế và phương pháp tính toán
22TCN 62: 1984
Bình khối lượng riêng 250 hay 500cm3, cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu rửa, ống nhỏ giọt, nước cất, dung dịch có phụ gia thấm ướt
4*
Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt
22TCN 62: 1984
- nt-
5*
Độ bão hoà nước của bê tông nhựa
22TCN 62: 1984
Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g) kèm các phụ kiện, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu men hay thủy tinh 2-3l
6*
Hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hòa nước
22TCN 62: 1984
- nt -
7*
Cường độ chịu nén của bê tông nhựa
22TCN 62: 1984
Máy nén (5-10T), nhiệt kế, bình ổn định nhiệt 3-5l, chậu 3-8 l, nước đá để điều chỉnh nhiệt độ
8*
Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt của bê tông nhựa
22TCN 62: 1984
- nt -
9*
Hệ số chịu nước sau khi bão hòa nước lâu của bê tông nhựa
22TCN 62: 1984
Cân thuỷ tĩnh hoặc cân có phụ kiện để cân trong nước, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, máy nén >5T, bình ổn định nhiệt, chậu đựng nước 3-5l
10*
Thí nghiệm Marshall xác định độ bền và độ dẻo của bê tông nhựa
22TCN 62: 1984
Máy nén Marshall hay máy nén (50mm/ph), khuôn gá kiểu Marshall kèm đồng hồ đo độ chảy, chậu đáy bằng (8-10l cao 150mm), nhiệt kế (1000C-0,10C), nước sôi và nước lạnh, bình ổn định nhiệt.
11
Xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết
Xác định hàm lượng bitum và thành phần hạt trong hỗn hợp bê tông nhựa theo phương pháp nhanh
22TCN 62: 1984
Cốc kim loại có nắp đậy kín (cao 15cm, f15cm, f10cm), bộ sàng 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật (0,01g), bát sứ (f15-25cm), ống đong thủy tinh có khắc độ (500-1000ml), cốc hoá học (2,5l), pipet 50cm3, quả bóp cao su, thìa kim loại, bếp cách cát, chậu (f30-40cm), tủ ổn định nhiệt, dầu hoả
Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất vô cơ
22TCN 59:1984
Cây trụ nén, máy nén thuỷ lực, dụng cụ hút chân không, thùng, bình giữ ẩm.
16
Cường đô ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính vô cơ
22TCN 73:1984
Bộ khuôn ép chẻ, máy ép mẫu, máy chế tạo mẫu
C.XI.2 VẬT LIỆU BITTUM
C.XI.2.1 Vật liệu nhựa đường đặc
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Lấy mẫu vật liệu nhựa
22TCN 231: 1996
2*
Xác định độ kim lún
22TCN 279: 2001
Máy đo độ kim lún, kim nặng 100g, đồng hồ bấm dây, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu nhôm đáy phẳng (F 55, cao 35mm), hộp nhôm (F 150, cao 80mm), chậu đựng nước (15l)
3*
Xác định độ kéo dài
22TCN 279: 2001
Máy kéo dài (5cm±0,5cm/ph), khuôn bằng đồng, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu đựng nước (15l), đèn cồn hay bếp dầu hỏa, dao cắt nhựa
4*
Xác định nhiệt độ hoá mềm
22TCN 279: 2001
Khuôn tròn, bi tròn (F 9,5±0,03mm), nặng 3,5±0,05g, khuôn treo, bình thuỷ tinh, dao cắt, nhiệt kế (2000C, chia 0,50C), đèn cồn
5*
Xác định độ bám dính với đá
22TCN 279-2001
Cốc mỏ 1000lm, bếp điện, đồng hồ bấm giây, tủ sấy, giá treo mẫu và các viên đá 20x40mm
6*
Xác định nhiệt độ bắt lửa
22TCN 279: 2001
Gía có vòng đỡ, các chén sắt, nhiệt kế (4000C), đèn cồn, đồng hồ bấm giây.
7*
XĐ tỷ lệ kim lún khi đun ở 1630C trong 5h
22TCN 279: 2001
Cân kỹ thuật (0,01g), bát sắt, lò nung, bình hút ẩm
8*
Xác định lượng hòa tan của nhựa trong tricloretylen
22TCN 279: 2001
Dụng cụ lọc (cốc Gooch, đệm thủy tinh, ống lọc, ống cao su), bình erlenmeyer, tủ sấy, bình hút ẩm, cân phân tích
9*
Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng)
22TCN 279: 2001
Bình khối lượng thể tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, nhiệt kế 1000C, chậu, nước cất, nước đá.
10*
Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất
22TCN 279: 2001
Bình chưng, cân kỹ thuật (0,01g), ống kẹp cao su
11*
Xác định hàm lượng paraphin
22TCN 279: 2001
Cân kỹ thuật (0,5mg), tủ sấy, nhiệt kế, đèn cấp nhiệt, bồn làm lạnh, bộ thiết bị chưng cất, bình lọc 500ml và thiết bị hút chân không, khay, phêu, thước đo, ête,...
Ghi chú: Nhựa đường - Yêu cầu kỹ thuật 22 TCN 279:2001
C.XI.2.2 VẬT LIỆU NHỰA NHŨ TƯƠNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Xác định hàm lượng nước, nhựa đường và tính chất của nhựa lấy từ nhũ tương nhựa đường
22TCN 63: 1984
Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh đáy tròn, ống ngưng lạnh, giá sắt có kẹp bọc cao su, đèn cồn hay bếp dầu, benzen, ống đo thể tích
2
Xác định độ nhớt của nhựa đường
22TCN 63: 1984
Dụng cụ đo độ nhớt tiêu chuẩn, ống đồng có lỗ ở đáy (3±0,08, 5±0,1 và 10±0,2mm), que sắt có viên bi ở đầu dưới, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây.
3
Xác địnhlượng chất thu được khi chưng cất
22TCN 63: 1984
Thiết bị chưng cất nhựa
4
Xác định độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương nhựa đường
22TCN 63: 1984
Rây 0,14mm; cân kỹ thuật (0,1g), bình, chậu thủy tinh, chén bát sứ, benzen, nước cất.
5
Xác định lượng hao tổn và phần còn lại sau khi sấy
22TCN 63: 1984
Tủ sấy, cân kỹ thuật (01 g), rây 0,14 mm
6
Xác định độ phân tách của nhũ tương nhựa đường
22TCN 63: 1984
Rọ đan bằng sợi thép 0,5mm (dung tích 1000cm3, vòi nước có ống cao su, tủ sấy, cân kỹ thuật (1g)
C.XI.3 SƠN,VÉCNI
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Độ mịn của màng sơn
TCVN 2091:1993
Thiết bị như phòng hoá phân tích và cùng với một số thiết bị sau:
1) máy nghiền sơn, 2) tủ hút ẩm, máy cất nước một lần, 3) dụng cụ xác định độ bền va đập của màng sơn, 4) dụng cụ xác định độ dày màng sơn, 5) dụng cụ xác định độ nhớt, 6) dụng cụ xác định độ bám dính của màng sơn, 7) dụng cụ xác định chiều dày màng sơn, 8) dụng cụ đo độ nhớt, 9) dụng cụ xác định độ cứng của màng sơn, 10) dụng cụ xác định bền va đập của màng sơn, 11) dụng cụ xác định độ rửa trôi, 12) dụng cụ xác định độ phấnhoá, 13) dụng cụ xác định độ bền hoá chất, 14) dụng cụ xác định phát hiện khuyết tật của màng sơn, 15) dụng cụ xác định tỷ trọng của màng sơn, 16) thời gian khô của màng sơn, 17) dụng cụ xác định độ mịn của màng sơn
2*
Độ nhớt
TCVN 2092: 1993
3*
Hàm lượng chất rắn và chất tạo màng
TCVN 2093: 1993
4*
Độ phủ
TCVN 2095: 1993
5*
Độ khô và thời gian khô
TCVN 2096: 1993
6*
Độ bám dính của màng
TCVN 2097: 1993
7*
Độ bền uốn của màng
TCVN 2099: 1993
8
Độ bền va đập của màng
TCVN 2100: 1993
9
Độ cứng của màng
TCVN 2098: 1993
Ghi chú: Sơn alkyd - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5730:1993
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU
CHO THÍ NGHIỆM ĐỊA KỸ THUẬT
D.I THÍ NGHIỆM ĐẤT TRONG PHÒNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Hướng dẫn thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất
TCVN 5960: 1995
2
Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
TCVN 2683: 1991
Dụng cụ lấy mẫu, khoan, hộp gỗ, giấy polyetylen,
3*
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm
TCVN 4195: 1995
3.1
Khối lượng riêng của đất không chứa muối
Cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ (hộp nhôm có nắp)
3.2
Khối lượng riêng của đất có chứa muối
Dầu hoả, bơm chân không (có cả bình hút chân không), cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ hộp nhôm có nắp
4*
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm
TCVN 4196: 1995
4.1
Phương pháp xác định độ ẩm
Tủ sấy (t0) đến 3000C, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, khay men phơi đất
4.2
Phương pháp xác định độ hút ẩm
Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,001g), rây 0,5mm, cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, tủ sấy (t0).
5*
Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm
TCVN 4197: 1995
Quả dọi thăng bằng (góc ở đỉnh 300 cao 25mm), 2 quả cầu bằng kim loại, thanh thép nối 2 quả cầu thành nửa vòng tròn (khối lượng 76±0,2g, khuôn hình trụ kim loại không gỉ f>40mm, cao > 20mm, các tấm kính nhám, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, bình thuỷ tinh có nắp, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), tủ sấy (t0), bát sắt tráng men, dao để trộn - Dụng dụ Casagrande
6*
Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
TCVN 4198: 1995
Cân kỹ thuật (0,01g), bộ rây (10, 5, 2, 1,05; 025, 0,1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, quả lê bằng cao su, dao con, cân (1g), máy sàng lắc, cân phân tích, tỷ trọng kế (vạch 0,001), bộ phận đun và làm lạnh, bình tam giác (1000cm3, f 60±2mm), nhiệt kế (0,50C), que khuấy, đồng hồ bấm, máy rửa, ống hút (5cm3 và 50cm3), thước thẳng 20cm.
7*
Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm
TCVN 4199: 1995
Máy cắtmột phẳng – Loại A: lực cắt tác dụng trực tiếp, loại B: lực cắt tác dụng gián tiếp, hộp cắt, dao vòng cắt, tấm nén truyền lực, máy nén (cánh tay đòn), hộp để làm bảo hoà nước, thiết bị giữ ẩm, đồng hồ đo biến dạng, vòng đo lực ngang, quả cân (0,1.105N/m2....1.105 N/ m2)
8*
Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm
TCVN 4200: 1995
Máy nén (hộp nén, bàn máy, bộ phận tăng tải, thiết bị đo biến dạng), các dụng cụ khác: Mẫu chuẩn bằng kim loại, dao gọt đất, dụng cụ ấn mẫu vào dao vòng, tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,01g), đồng hồ đo biến dạng (vạch 0,01mm.
9*
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm
TCVN 4201: 1995
Cối đầm nện và cần dẫn búa bằng kim loại, cân kỹ thuật (0,01g), sàng (5mm), bình phun nước, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, hộp nhôm (cốc thuỷ tinh có nắp), dao gọt đất, vồ đập đất, khay (40x60cm), vải phủ, cối sứ và chày bọc cao su.
10*
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm
TCVN 4202: 1995
10.1
Phương pháp dao vòng
Dao vòng bằng kim loại (³50cm3, f trong ³50mm (cho đất cát bụi và ³100mm cho đất cát thô, ³40mm cho đất sét đồng nhất, chiều cao £ đường kính và < nửa đường kính), thước cặp, dao cắt có lưỡi thẳng, cân kỹ thuật (0,01 và 0,1g), các tấm kính, dụng cụ xác định độ ẩm, hộp nhôm hoặc cốc thuỷ tinh có nắp, tủ sấy (t0), bình hút ẩm
10.2
Phương pháp bọc sáp
Cân thủy tĩnh hoặc cân kỹ thuật (0,01g), cốc (500cm3), sáp (paraphin), dụng cụ để cắt gọt, dụng cụ để xác định độ ẩm.
10.3
Phương pháp đo thể tích bằng dầu hoả
Hai ống thông nhau (kim loại và thuỷ tinh, ống lớn (200cm3, F35mm, Fthuỷ tinh £5mm), lưới thép cuộn tròn thành ống, cốc thuỷ tinh lớn hơn ống lưới thép
D.II THÍ NGHIỆM ĐẤT HIỆN TRƯỜNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Thí nghiệm xuyên tĩnh
TCXD 174-1989
Thiết bị xuyên tĩnh
2
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn
TCXD 226: 1999
Thiết bị xuyên tiêu chuẩn (SPT)
3
TN tải trọng tĩnh nén dọc trục
TCXD 269-1902
Thiết bị nén tĩnh dọc trục (kích thuỷ lực, dầm chất tải, bộ lưu giữ, xử lý số liệu)
4
Trắc địa công trình xây dựng
TCVN 3972: 1985
Các thiết bị trắc địa
5
XĐ thành phần cỡ hạt của đá dăm (sỏi)
22TCN 57: 1984
Bộ sàng cấp phối (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuật (1g), xẻng xúc
6*
Xác định mô đun đàn hồi của đất và vật liệu áo đường tại hiện trường
Xác định mô đun đàn hồi theo độ võng đàn hồi dưới bánh xe bằng cần Benkelman
22TCN 251: 1998
Cần đo võng, xe đo (xe tải- trục đơn bánh kép khe hở giữa 2 bánh đôi 5cm-trọng lượng trục 10.000daN.
8*
Xác định độ bằng phẳng bằng thước 3m
22TCN 16: 1979
Thước dài 3m (nhẹ, đủ cứng, độ võng <0,5mm, bằng hợp kim nhôm hay gỗ tốt), nêm có chiều dày 3, 5, 7, 10, 15mm
9*
Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp rót cát
22TCN 13: 1979
Dụng cụ đo dung trọng (bình 1galonhở có lỗ f12,7mm), phễu, van, cân kỹ thuật, thiết bị sấy, búa, búa chim, đục, xẻng, bay, túi bao đựng mẫu khô, xô, vải bạt
10*
Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai
22TCN 02:1971
Dao đai tròn bằng thép hay đồng (dung tích 100-200cm3), cân đĩa 5kg (1-2g), cân đĩa 5kg (0,1g), dao gạt đất, hộp nhôm, vazơlin, chảo sấy, cồn, búa đóng loại 0,5kg, gỗ đệm
11
Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
22TCN 278: 2001
Cát chuẩn
12
Xác định tải trọng tĩnh của đất tại hiện trường
TCXD 80: 2002
Tấm nén, bộ phận neo, hệ thống đo tải trọng và độ lún, kích (chất tải), võng kế, hệ thống mốc chuẩn gắn các võng kế
13
Xác định độ chặt của đất bằng xuyên vít
TCXD 112: 1984
Thiết bị xuyên trọng lượng (xuyên vít) (hệ thống chất tải, giá đỡ tải trọng, cần xuyên, mũi xuyên, tay quay,...)
14
Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu
22TCN 170: 1987
Các loại võng kế, thiết bị đo chuyển vị
15
Đo điện trở đất
TCXD 46: 1984
Kim thu sét, dây thu sét, đai và lưới thu sét, bộ phân nối đất chống sét, máy hàn
D.III THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định sức chịu tải của cọc
TCXDVN 269:2002
Kích thủy lực, dầm chất tải, đồng hồ đo lực
2*
Thí nghiệm biến dạng lớn
ASTMD 4945: 1989
Thiết bị PDA
3*
Thí nghiệm biến dạng nhỏ
TCXD 206: 1998
Thiết bị PIT
4*
Chất lượng bê tông thân cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm
BS 1881-phần 203, AFNOR P18-418-12-89
Bộ thiết bị thí nghiệm xung siêu âm (đầu phát, đầu thu, bộ ghi nhận và điều chỉnh tín hiệu,...
D.IV PHÂN TÍCH HOÁ ĐẤT SÉT
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Hàm lượng SiO2
TCVN 4347: 1986
Thiết bị như phòng hoá phân tích
2*
Hàm lượng nhôm (Al2O3)
TCVN 4348: 1986
Thiết bị như phòng hoá phân tích
3*
Hàm lượng Fe2O3
TCVN 4349: 1986
Thiết bị như phòng hoá phân tích
4*
Hàm lượng CaO
TCVN 4350: 1986
Thiết bị như phòng hoá phân tích
5*
Hàm lượng MgO
TCVN 4351: 1986
Thiết bị như phòng hoá phân tích
6*
Hàm lượng SO3
TCVN 4352: 1986
Thiết bị như phòng hoá phân tích
7*
Hàm lượng cặn không tan
TCVN 141: 1998
Thiết bị như phòng hoá phân tích
8*
Độ pH của đất
TCVN 289: 1995
Thiết bị như phòng hoá phân tích
Ghi chú: YCKT Đất sétsản xuấtgạch ngói nung (TCVN 4353:86)
PHỤ LỤC E
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU
CHO THÍ NGHIỆM KIM LOẠI VÀ MỐI HÀN
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tương đối và độ thắt của kim loại, môđun đàn hồi E
TCVN 197: 1985
Máy kéo thuỷ lực vạn năng, thiết bị khắc vạch mẫu, thước kẹp (5%mm), dụng cụ Palme (1%mm), cân kỹ thuật (0,1g), thước lá kim loại.
2*
Xác định khả năng chịu uốn của kim loại
TCVN 198: 1985
Máy kéo thuỷ lực vạn năng và phụ kiện (êtô, đồ gá, gối đỡ, đầu búa uốn các cỡ,..)
3
Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt
TCVN 5402: 1991
Máy nén thủy lực
4
Thép - Thử uốn va đập ở t0C thường
TCVN 312: 1984
Máy thí nghiệm độ dai va đập
5
Kiểm tra siêu âm mối hàn
TCVN 165: 1998
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm
6
Phân loại, đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen
TCVN 4394: 1986
Máy chụp phim mối hàn
7
Kiểm tra kim loại bằng tia rơnghen
TCVN 4395: 1986
Máy chụp phim tia rơnghen và gama
8
Kiểm tra không phá hủy - phương pháp dùng bột từ
TCVN 4396: 1986
Bộ tạo sung điện, đầu dò, bộ khuếch đại
9*
Kiểm tra không phá hủy - phương pháp thẩm thấu
TCVN 4617: 1996
Máy siêu âm, tủ sấy, Máy hút chân không
10*
Kiểm tra chất lượng mối hàn - Phương pháp thử uốn
TCVN 5401: 1991
Máy kéo thuỷ lực vạn năng, máy kéo uốn đầu búa uốn các cỡ,...
11*
Kiểm tra chất lượng hàn ống – Phương pháp thử nén dẹt-thử uốn va đập mối hàn
TCVN 5402: 1991
Thiết bị thử theo TCVN 312-84
12*
Thử kéo mối hàn kim loại
TCVN 5403: 1991
Như (1)
13*
Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Phương pháp siêu âm
TCVN 1548: 1987
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm
14
Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép và thép băng
TCVN 4508: 1987
Máy soi kim tương
Ghi chú: Thép cốt bê tông - Thép thanh vằn - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6285:1997
PHỤ LỤC F
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU
CHO THÍ NGHIỆM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Thí nghiệm thử tải cấu kiện và kết cấu xây dựng (trong phòng và hiện trường)
Cho các loại kết cấu BTCT, thép, gạch đá và gạch đá cốt thép
- Hệ thống tạo tải và phản lực: Quả nặng, kích các loại, khung gia tải, sàn phản lực, tường phản lực,...
- Hệ thống thiết bị đo: Máy đo biến dạng điện học, cơ học, các loại đầu đo (cảm biến lực, chuyển vị, biến dạng, gia tốc, áp lực,...)
- Cầu trục 5 tấn;
- Máy thí nghiệm nén, uốn 300 tấn
1.1
Đánh giá độ bền
TCVN 5574: 1991
TCVN 5573: 1991
1.2
Đánh giá độ cứng
TCVN 5575: 1991
GOCT 8829: 94
ASTM E 196 - 80
1.3
Đánh giá khả năng chống nứt
TCVN 5574: 1991
2*
Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu kết cấu (phương pháp phá huỷ và không phá huỷ)
2.1
Thí nghiệm xác định cường độ nén của mẫu bê tông
TCVN 3105: 1993
TCVN 3118: 93
Máy nén 150 – 200 tấn
2.2
Thí nghiệm xác định mô đun đàn hồi của bê tông
TCVN 3105: 1993
TCVN 3118: 1993
Máy nén 150 – 200 tấn
Máy đo chuyển vị
2.3
Thí nghiệm kiểm tra hệ thống cáp ứng lực trước
- Cường độ cáp neo
- Độ dãn dài, độ tụt neo
- Mô đun đàn hồi
ASTM A 416 - 93
ASTM A 370 - 93
-Hệ thống kích chuyên dùng đến 500 tấn
-Giá gia tải chuyên dùng đến 800 tấn
-Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng
-Thiết bị đo lực và áp lực
2.4
Thí nghiệm nén gối đàn hồi
ASTM D 4014-95
- Máy nén uốn 300 tấn
- Kích gia tải, năng lực tổng hợp đến 1000 tấn
- Giá gia tải 1000 tấn
- Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng
2.5
Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng các thiết bị bật nảy
TCXD 162-87
BS 1881-Part 201-96
- Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn
2.6
Thí nghiệm xác định cường độ, độ đồng nhất và khuyết tật của bê tông bằng phương pháp siêu âm
TCXD 225-2000
20TCN 171-1989
-Máy siêu âm bê tông, mẫu chuẩn
-Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn
3*
Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu BTCT (chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép)
TCXD 240-2000
BS 1881-Part 204-96
- Máy đo điện từ
- Mẫu chuẩn, bàn chuẩn.
PHỤ LỤC G
(Tham khảo)
CÁC PHÉP THỬ VÀ THIẾT BỊ CHỦ YẾU
CHO PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
G I PHÂN TÍCH HOÁ NƯỚC XÂY DỰNG
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Xác định độ pH
TCVN 2655: 1978
Cân phân tích 200g (0,1mg), máy đo độ pH,... Các trang thiết bị khác:
1) Tủ tạo thời tiết nhân tạo, 2) Tủ sấy 3000C có quạt (±10C, độ đồng đều nhiệt độ ±0,20C, nâng hạ 1000C trong 4-5ph, 2000C trong 12ph, 3000C trong 25ph, 3) Tủ sấy, 4) Bơm hút chân không, 5) Tủ nhiệt ẩm (tự động khống chế nhiệt độ hơi nước), 6) Lò nung 1000C (đẳng nhiệt theo yêu cầu), 7) Bếp chưng cách thủy, 8) Bếp chưng cách dầu, 9) Máy lắc (thay đổi nhiệt độ và tốc độ lắc mẫu), 10) Máy khuấy từ, 11) Máy khuấy đũa, 12) Bình phản ứng kiềm silic, 13) Quang kế ngọn lửa, 14) Quang phổ kế, 15) Máy kiểm tra nước hiện trường.
2*
Hàm lượng clorua Cl-
TCVN 2656:1978
3*
Hàm lượng SO42
TCVN 2659:1978
4*
Lượng muối hoà tan
TCVN 4506: 1987
5*
Lượng cặn không tan
TCVN 4506: 1987
6*
Lượng chất hữu cơ
TCVN 2671:1978
G.IINƯỚC THẢI
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Nhiệt độ
TCVN 4557-1988
Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức
2*
Độ pH
TCVN 4559:1988
Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức
3*
Hàm lượng BOD5 (Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày)
TCVN 6001-1995
Máy phân tích hàm lượng BOD5 của hãng Lovibond-Đức
4*
Hàm lượng COD (Nhu cầu oxy hóa học)
TCVN 6491-1995
Máy phân tích hàm lượng COD của hãng Windaus-Đức và tủ hút khí độc.
5*
Hàm lượng chất rắn lơ lửng
TCVN 4560:1988
Giấy lọc, cân phân tích, tủ sấy
6*
Hàm lượng Mangan (Mn)
TCVN 4578: 1988
Máy đo của hãng Palintest-Anh
7*
Hàm lượng Đồng (Cu)
TCVN 4572:1988
Máy đo của hãng Palintest-Anh
8*
Hàm lượng Kẽm (Zn)
TCVN 4575:1988
Máy đo của hãng Palintest-Anh
9*
Hàm lượng Niken (Ni)
TCVN 4577:1988
Máy đo của hãng Palintest-Anh
10*
Coliform
TCVN 4684:1996
Máy phân tích E.Coli của hãng Wagtech-Anh
Ghi chú: Nước thải công nghiệp -Tiêu chuẩn thải TCVN 5945-1995
G.IIITIẾNG ỒN
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1
Tiếng ồn phương tiện GTVT đường bộ
TCVN 5964: 1995
Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn xe cộ
2
Tiếng ồn khu vực công cộng, dân cư và khu công nghiệp
TCVN 5964: 1995
Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn sinh hoạt và các thiết bị công nghiệp
G.IV KHÔNG KHÍ
TT
Tên phép thử
Tên tiêu chuẩn
Tên thiết bị thử
1*
Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm
TCVN 1996: 1997
Khí hậu chuẩn (270C, 65%, 860-1060mB)
2
Phương pháp đo độ rọi
TCVN 5176: 1990
Máy đo độ rọi (Luxmeter -10%)
3
Không khí vùng làm việc - Hàm lượng bụi
TCVN 5704: 1995
Hệ thống lấy mẫu (bơm lấy mẫu, cái lọc bụi, đầu lấy mẫu, đồng hồ, ẩm kế, panh gắp cái lọc, hộp bảo quản mẫu,...) Máy đo nồng độ bụi Casella AMS 950 IS, thiết bị đo nồng độ bụi HAZ-DUST model EPAM-5000
4*
Hàm lượng bụi (pp khối lượng)
TCVN 5067: 1995
Dụng cụ lấy mẫu, đầu lấy mẫu, lưu lượng kế, máy hút không khí, đồng hồ bấm giây, panh gắp bằng kim loại không gỉ
5
Hàm lượng Amoniac (pp Indophenol)
TCVN 5293: 1995
Máy hút khí (vạch lưu lượng kế 0,005l/ph, nhiệt, áp và ẩm kế, dụng cụ hấp thụ Ricte, quang phổ kế hoặc máy so màu quang điện, ống nghiệm có nút mài 10ml, Phễu Buncne, các hóa chất và thuốc thử
6
Hàm lương bụi lắng (pp khối lượng)
TCVN 5498: 1995
Dụng cụ lấy mẫu, chất bắt dính, dụng cụ xử lý mẫu, tủ sấy khống chế được nhiệt độ, cân phân tích (±0,1mg)
7
Chỉ số ô nhiễm không khí do axit
TCVN 5969: 1995
Các loại thuốc thử, dụng cụ: thiết bị lấy mẫu, bình hấp thụ, máy đo pH, máy khuấy từ
8
Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh
TCVN 5971: 1995
Các loại thuốc thử, thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu không khí, cái lọc bụi, bình hấp thụ, đồng hồ đo khí, phổ quang kế hay máy so màu
9
Nồng độ khối lượng Cácbon monôxit (CO)
TCVN 5972: 1995
Máy sắc kế khí, cột sắc kế khí tách Co, lò chuyển hoá, tổ hợp lò chuyển hóa, hệ thống nạp mẫu
10
Lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí
TCVN 5973: 1995
Dụng cụ lấy mẫu, thiết bị phân tích
11
Nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit
TCVN 5975: 1995
Thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ lọc bụi, các bình hấp thụ, vỏ tạo nhiệt, bộ điều chỉnh điện thế, bộ gom, bơm lấy mẫu, van điều chỉnh, thiết bị đo lưu lượng khí, ống nối, nhiệt kế (-5 ¸500C), áp kế, đồng hồ bấm giây
12*
Nồng độ SO2 (đo tự đông)
TCVN 5976: 1995
Các hệ thống máy đo tự động
13
Nồng độ và lưu huỳnh bụi trong ống dẫn khí (pp khối lượng thủ công)
TCVN 5977: 1995
Mũi lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ tách bụi, máy đo lưu lượng khí, bộ phận điều khiển, bộ phận hút khí, đồng hồ đo thể tích, bộ phận đo lưu lượng khí, nhiệt kế, áp kế, bình chứa, giá đỡ, dụng cụ đo thời gian, máy phân tích thành phần khí, cân.
14*
Nhiệt độ không khí xung quanh
TCVN 5967: 1995
Các thiết bị đo nhiệt độ (nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế Laser), máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí HANNA
Hội đồng đánh giá phòng thí nghiệm được thành lập theo quyết định số:......../BXD-KHCNngày........tháng........năm...........của Bộ Xây dựng
1. Tên phòng thí nghiệm được đánh giá:
Thuộc:
2. Kết luận của Hội đồng đánh giá
2.1. Kết quả đánh giá phòng thí nghiệm:
(Ghi kết luận về nội dung trong chương trình đánh giá)
2.2. Về đề nghị công nhận:
- Công nhận................(tên phòng thí nghiệm............. thuộc.........) là phòng thí nghiệm đực công nhận đối với các phép thử hoặc loại phép thử sau:
TT
Tên phép thử hoặc loại phép thử
Các tiêu chuẩn, quy phạm kỹ thuật, cơ sở để tiến hành thử
Ghi chú
1
2
3
4
2.3. Kiến nghị thời hạn hiệu lực công nhận............năm
3. Biên bản này được thông qua với sự đồng ý của...........(ghi kết quả bỏ phiếu kín).......thành viên Hội đồng
V/v: Công nhận khả năng thực hiện các phép thửcủa phòng thí nghiệm Ngành Xây dựng
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ điều 8 Pháp lện Đo lường ngày 16/7/1990 của Hội đồng Nhà nước và điều 1 Nghị định số 115/HĐBT ngày 13/4/1991 của Hội đồng Bộ trưởng quy định về việc thi hành Pháp lệnh Đo lường;
Căn cứ Nghị định số 15/Cp ngày 04/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Xét đơn đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của......................................và theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ.
Quyết định:
Điều 1: Công nhận phòng (xưởng. Trung tâm) thí nghiệm:......................., ký mã hiệu LAS-XD.......được phép thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo quyết định này.
Điều 2: Phòng (xưởng, trung tâm) thí nghiệm được công nhận gi ở điều 1 phải đực thực hiện đầy đủ các yêu cầu về kiểm định thiết bị thử nghiệm theo quy địnhcủa Tổng Cục Tiêu chuẩn - Đo lường – Chất lượng.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến hết ngày.........
Nơi nhận:BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
- Phòng thí nghiệm (điều 1)(Ký tên, đóng dấu)
- Lưu Vụ KHCN, VP Bộ XD
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD........
(kèm theo quyết định số....../BXD-KHCN ngày........tháng........năm......của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Trưởng phòng thí nghiệm:.................
TT
Tên phép thử hoặc loại phép thử
Các tiêu chuẩn, quy phạm kỹ thuật, cơ sở để tiến hành thử