Số thứ tự | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày,tháng ban hành | Trích yếu nội dung |
I. Lĩnh vực thuế |
1 | Thông tư | 09-TC/TCT | 10-4-1992 | Hướng dẫn thực hiện về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu tiểu ngạch biên giới |
2 | Thông tư | 67-TC/TCT | 30-10-19892 | Hướng dẫn bán hàng miễn thuế cho các đối tượng theo Nghị định số 113/HĐBT ngày 27/8/1987 của Hội đồng Bộ trưởng |
3 | Thông tư | 06-TC/TCT | 19-1-1993 | Hướng dẫn việc áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối thiết bị toàn bộ, thiết bị lẻ. |
4 | Thông tư | 58-TC/TCT | 12-7-1993 | Hướng dẫn bổ sung việc bán hàng miễn giảm thuế cho đối tượng theo nghị định số 131/HĐBT ngày 27/8/1987 của Hội đồng Bộ trưởng. |
5 | Thông tư | 72A-TC/TCT | 30-8-1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 /8/1993 quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. |
6 | Thông tư | 100-TC/TCT | 03-12-1993 | Hướng dẫn thu, quản lý, sử dụng lệ phí đặt và hoạt động của văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam. |
7 | Thông tư | 08-TC/TCT | 05-2-1994 | Thuế đối với thu nhập từ tiền thu bản quyền. |
8 | Thông tư | 23-TC/TCT | 19-3-1994 | Hướng dẫn xử dụng kinh phí thuế sử dụng đất nông nghiệp. |
9 | Thông tư | 85-TC/TCT | 24-10-1994 | Hướng dẫn thu thuế cước tàu biển nước ngoài đến kinh doanh vận chuyển hàng hoá tại cảng Việt Nam |
10 | Quyết định | 1138-TC/TCT | 17-11-1994 | Về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993. |
11 | Thông tư | 37-TC/TCT | 10-5-1995 | Thuế đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không thuộc Luật đầu tư nước ngoài. |
12 | Quyết định | 615A-TC/TCT-QĐ | 10-6-1995 | Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. |
13 | Thông tư | 53-TC/TCT | 13-7-1995 | Về việc giải quyết việc hoàn thuế nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. |
14 | Quyết định | 1188-TC/TCT/QĐ | 20-11-1995 | Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu. |
15 | Quyết định | 1202-TC/TCT/QĐ | 28-11-1995 | Sửa biểu thuế xuất nhập khẩu |
16 | Thông tư | 12-TC/TCT | 05-3-1996 | Hướng dẫn Nghị định số 91/CP về thực hiện CEPT năm 1996. |
17 | Quyết định | 443-TC/TCT/QĐ | 04-5-1996 | Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế xuất, thuế nhập khẩu. |
18 | Quyết định | 542-Tc/TCT/QĐ | 12-6-1996 | Sửa biểu thuế xuất nhập khẩu |
19 | Quyết định | 586-TC/TCT/QĐ | 11-9-1996 | Sửa biểu thuế xuất nhập khẩu. |
20 | Quyết định | 861A-TC/TCT/QĐ | 15-9-1996 | Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu. |
21 | Thông tư | 61-TC/TCT | 23-10-1996 | Hướng dẫn nộp thuế của tổ chức và cá nhân nước ngoài có hoạt động cho thuê máy móc, thiết bị và phương tiện vận tải tại Việt Nam. |
22 | Thông tư | 83-TC/TCT | 25-12-1996 | Thực hiện nghĩa vụ thuế doanh thu và thuế lợi tức của các tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành hoạt động cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh hàng hoá, bưu phẩm tại Việt Nam. |
23 | Quyết định | 02-TC/TCT/QĐ | 02-1-1997 | Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu |
24 | Thông tư | 13-TC/TCT | 28-3-1997 | Bổ sung Thông tư số 16-TC/TCT ngày 05/3/1996 của Bộ tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/CP ngày 18-12-1995 ban hành Danh mục hàng hoá thực hiện Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CFPT)của các nước ASEAN cho năm 1996 để áp dụng cho năm 1997 |
25 | Thông tư | 26-TC/TCT | 15-5-1997 | Hướng dẫn việc xét miền giảm thuế nhập khẩu vật tư, xe ô tô con có vốn đầu tư nước ngoài. |
26 | Quyết định | 496A-TC/TCT/QĐ | 15-7-1997 | Về việc sửa đổi tên và thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu. |
27 | Thông tư | 51-TC/TCT | 13-8-1997 | Xác định mặt hàng chịu thuế theo biểu thuế xuất nhập khẩu. |
28 | Thông tư | 53-TC/TCT | 16-8-1997 | Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí và bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thuỷ, nội địa. |
29 | Thông tư | 65-TC/TCT | 24-9-1997 | Hướng dẫn việc xác định tính giá thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu của các đối tượng được miễn thuế nay thay đổi lý do miễn thuế. |
30 | Thông tư | 74-TC/TCT | 20-10-1997 | Hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
31 | Quyết định | 848-TC/TCT/QĐ | 01-11-1997 | Sửa đổi biểu thuế xuất nhập khẩu. |
32 | Thông tư | 78/1997/TT-BTC | 04-11-1997 | Hướng dẫn thực hiện những ưu đãi về thuế và tài chính đối với Hợp tác xã theo Nghị định số 15/CPvà Nghị định số 16/CP của Chính phủ. |
33 | Thông tư | 81/1997/TT-BTC | 08-11-1997 | Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 75/TC/TCT ngày 30/10/1997về tỷ gía quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam làm cơ sở xác định giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu, xuất khẩu. |
34 | Quyết định | 918-TC/QĐ/TCT | 11-11-1997 | Ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu. |
35 | Quyết định | 920-TC/QĐ/TCT | 11-11-1997 | Về việc sửa đổi thuế suất nhập khẩu nhóm mặt hàng vàng. |
36 | Thông tư | 84/1997/TT-BTC | 13-11-1997 | Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong các Thông tư số 72A/TC/TCT ngày 30/8/1993; Thông tư số107/TC/TCT ngày 30/12/1993 và Thông tư số 53/TC/TCT ngày 13/7/1995. |
37 | Thông tư | 3/1998/TT-BTC | 08-1-1998 | Hướng dẫn thu nộp và quản lý lệ phí về đăng ký quản lý hộ khẩu. |
38 | Quyết định | 103/1998/QĐ-BTC | 06-2-1998 | Ban hành mức thuế suất thúê xuất khẩu nhóm mặt hàng gạo các loại |
39 | Thông tư | 20/1998/TT-BTC | 13-2-1998 | Hướng dẫn về giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá nhãn hiệu nước ngoài được sản xuất tại Việt Nam. |
40 | Thông tư | 23/1998/TT-BTC | 20-2-1998 | Hướng dẫn phân loại, xử lý nợ đọng thuế các khoản phải phải nộp ngân sách. |
41 | Thông tư | 25/1998/TT-BTC | 04-3-1998 | Sửa đổi Thông tư số 78/1997/TT-BTC ngày 04/11/1997 |
42 | Quyết định | 383/1998/QĐ-BTC | 30-3-1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu. |
43 | Thông tư | 43/1998/TT-BTC | 04-4-1998 | Hướng dẫn thực hiện việc miễn giảm thuế theo quy định tại Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày15/1/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
44 | Quyết định | 590A/1998/ QĐ-BTC | 29-4-1998 | Về việc ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu |
45 | Quyết định | 700/1998/QĐ-BTC | 26-5-1998 | Về việc sủa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu. |
46 | Quyết định | 766/1998/QĐ-BTC | 18-6-1998 | Giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu (sửa đổi Quết định 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29/4/1998) |
47 | Quyết định | 786/1998/QĐ-BTC | 22-6-1998 | Sửa đổi thuế suất một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 ở biểu thuế nhập khẩu. |
48 | Quyết định | 805/1998/QĐ-BTC | 25-6-1998 | Sửa đổi mức thuế suất xuất khẩu nhóm mặt hàng có mã số 1006 "gạo các loại" quy định tại danh mục số1 kèm theo Quyết định số 103/1998/QĐ-BTC ngày06/2/1998. |
49 | Thông tư | 95/1998/TT-BTC | 03-7-1998 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 15/1998/NĐ-CP ngày 12/3/1998 về ban hành Danh mục hàng hoá của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung(CEPT) của các nước ASEAN cho năm 1998. |
50 | Quyêt định | 843/1998/QĐ-BTC | 09-7-1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu. |
51 | Quyết định | 895/1998/QĐ-BTC | 18-7-1998 | Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại biểu thuế nhập khẩu kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994; Quyết định số1188/TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; Quyết định số 443/TC/QĐ/TCT ngày 04/5/1996; Quyết định số 496A/TC/ TCT ngày 15/7/1997;Quyết định số 848-TC/QĐ/TCT ngày01/11/1997 |
52 | Thông tư | 106/1998/TT-BTC | 23-7-1998 | Hướng dẫn thời gian chưa nộp thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu |
53 | Quyết định | 1010/1998/QĐ-BTC | 10-8-1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng thuộc nhóm mã số 2710 trong biểu thuế nhập khẩu. |
54 | Thông tư | 132/1998/TT-BTC | 01-10-1998 | Quy định và hướng dẫn việc áp dụng thuế nhâp khẩu thiết bị đồng bộ của dây truyền sản xuất. |
55 | Quyết định | 1334/1998/QĐ-BTC | 05-10-1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
56 | Quyết định | 1481/1998/QĐ-BTC | 26-10-1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
57 | Quyết định | 1572/1998/QĐ-BTC | 09-11-1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
58 | Quyết định | 1672/1998/QĐ-BTC | 24-11-1998 | Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại biểu thuế nhập khẩu kèm theo Quyết định số 1195/1998/QĐ-BTC ngày 12/9/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
59 | Quyết định | 37/1999/QĐ-BTC | 03-4-1999 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ tài chính. |
60 | Thông tư | 41/1999/TT-BTC | 20-4-1999 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số14/1999/NĐ-CP ngày23/3/1999 về CEPT 1999. |
61 | Thông tư | 43/1999/TT-BTC | 20-4-1999 | Hướng dẫn thực hiện Luật thuế giá trị gia tăng đối với các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam. |
62 | Thông tư | 53/1999/TT-BTC | 08-5-1999 | Về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 41/1999/TT-BTC. |
63 | Quyết định | 54/1999/QĐ-BTC | 19-5-1999 | Ban hành mức thu phí sử dụng quốc lộ 5 Trạm Quán Toan-Hải phòng. |
64 | Thông tư | 82/1999/TT-BTC | 30-6-1999 | Hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
II. Lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp. |
65 | Thông tư | 02-TC/GTBĐ | 07-1-1993 | Hướng dẫn sử dụng tiền thu lệ phí phục vụ hành khách tại cảng hàng không. |
66 | Thông tư | 84-TC/GTBĐ | 19-10-1994 | Hướng dẫn chế độ cấp phát và quản lý vốn sửa chữa cơ sở hạ tầng đường sắt. |
67 | Thông tư | 26-TC/ĐTXD | 13-9-1996 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận và trích lập quỹ xí nghiệp trong xây dựng cơ bản. |
68 | Thông tư | 70-TC/TCDN | 05-11-1996 | Hướng dẫn chế độ phân phối lợi nhuận sau thuế và quản lý các quỹ trong các doanh nghiệp Nhà nước. |
69 | Thông tư | 73-TC/TCDN | 12-11-1996 | Hướng dẫn lập, công bố công khai và kiểm tra báo cáo tài chính, kiểm tra báo cáo tài chính, kiểm tra kế toán tại các doanh nghiệp Nhà nước. |
70 | Thông tư | 75-TC/TCDN | 12-11-1996 | Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản trong doanh nghiệp Nhà nước. |
71 | Thông tư | 76-TC/TCDN | 15-11-1996 | Hướng dẫn chế độ quản lý doanh thu, chi phí và giá thành sản phẩm dịch vụ tại doanh nghiệp nhà nước. |
III. Lĩnh vực đầu tư phát triển |
72 | Thông tư | 109-TC/ĐTPT | 10-12-1994 | Về việc mở, sử dụng tài khoản và thanh toán của hệ thống Tổng cục Đầu tư và phát triển-Bộ tài chính. |
73 | Quyết định | 1195-TC/ĐTPT | 10-12-1994 | Quyết định về quan hệ thanh toán với ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển trong hệ thống tài chính. |
74 | Quyết định | 1314-TC/ĐTPT | 19-12-1995 | Sử dụng dấu kế toán đầu tư phát triển trong các đơn vị thuộc hệ thống đầu tư phát triển. |
75 | Thông tư | 60-TC/ĐTPT | 23-10-1996 | Hướng dẫn việc quản lý, cho vay vốn tín dụng ưu đãi của nhà nước. |
76 | Quyết định | 972-TC/ĐTPT | 29-10-1996 | Quy chế góp vốn, huy động vốn Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia. |
77 | Thông tư | 65-TC/ĐTPT | 02-11-1996 | Hướng dẫn bảo hiểm công trình xây dựng. |
78 | Quyết định | 309/1998/QĐ-BTC | 28-3-1998 | Đơn giản hoá thủ tục hành chính trong việc cấp phát để thanh toán cho vay vốn trong hệ thống đầu tư phát triển. |
IV. Lĩnh vực quản lý tài chính ngân hàng |
79 | Thông tư | 46-TC/CĐTC | 30-5-1994 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/CP ngày 18/12/1993 của Chính phủ về kinh doanh bảo hiểm. |
80 | Quyết định | 211-TC/QĐ/TCNH | 22-3-1995 | Quy định thời hạn kết thúc phát hành thí điểm xổ số Lô tô. |
81 | Thông tư | 43-TC/TCT | 05-6-1995 | Thuế doanh thu đối với hoạt động bảo hiểm và tái bảo hiểm. |
82 | Thông tư | 82-TC/TCNH | 24-12-1996 | Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia. |
83 | Thông tư | 06/1998/TT-BTC | 10-1-1998 | Về việc hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với các Công ty xổ số kiến thiết. |
84 | Thông tư | 189/1998/TT-BTC | 30-12-1998 | Hướng dẫn chế độ tài chính đối với các tổ chức tín dụng cổ phần. |
V. Lĩnh vực tài chính đối ngoại |
85 | Thông tư | 10-TC/NT | 24-3-1988 | Chế độ tài chínhđối với cán bộ đi công tác ngắn hạn học tập, tham quan khảo sát, dự các lớp huấn luyện được các nước và các tổ chức nước ngoài đài thọ. |
86 | Thông tư | 02-TC/NTNT | 28-1-1989 | Bổ sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư số10/NT ngày 24/3/1988 của Bộ tài chính. |
87 | Thông tư | 47-TC/TCĐN | 21-10-1989 | Về lệ phí xét đơn cấp giấy phép đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
88 | Thông tư | 17-TC/TCĐN | 05-3-1994 | Hướng dẫn lập kế hoạch vay và trả nợ nước ngoài của Chính phủ. |
89 | Thông tư | 18-TC/TCĐN | 05-3-1994 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng vốn vay nước ngoài của Chính phủ. |
90 | Thông tư | 44-TC/TCĐN | 21-5-1994 | Quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. |
91 | Thông tư | 32-TC/TCĐN | 21-4-1995 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44-TC/TCĐN ngày 21/5/1994 quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài. |
92 | Thông tư | 87-TC/TCĐN | 23-11-1995 | Về việc xác định tỷ giá và thanh toán hàng hoá xuất khẩu và dịch vụ trả nợ nước ngoài. |
93 | Thông tư | 30-TC/VT | 12-6-1997 | Về quản lý tài chính Nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại. |
94 | Thông tư | 137/1998/TT-BTC | 19-10-1998 | Hướng dẫn tạm thời việc nhập khẩu hàng hoá bằng nguồn viện trợ cho các dự án do các doanh nghiệp Việt Nam thực hiện. |
VI. Lĩnh vực chế độ kế toán và kiểm toán |
95 | Thông tư | 01/TT-BTC | 30-4-1992 | Hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán. |
96 | Quyết định | 1124-TC/CĐKT | 12-12-1998 | Ban hành chế độ kế toán bảo hiểm xã hội. |
97 | Thông tư | 174/1998/TT-BTC | 22-12-1998 | Hướng dẫn kế toán kết quả kiểm kê tài sản cố định khu vực hành chính sự nghiệp 0 giờ ngày 01/1/1998. |
98 | Quyết định | 2003/1998/QĐ-BTC | 31-12-1998 | Về việc ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp áp dụng cho các đơn vị thuộc hệ thống Tổng cục Đầu tư phát triển. |
VII. Kho bạc Nhà nước |
99 | Quyết định | 351/TC/KBNN | 10-9-1991 | Về việc mở tài khoản tiền gửi Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng công thương Việt Nam. |
100 | Thông tư | 63-TC/KBNN | 09-11-1991 | Hướng dẫn giao nộp và bảo quản vàng bạc, kim khí, đá quý và các tài sản quý tịch thu, tạm giữ trong hệ thống kho bạc Nhà nước. |
101 | Thông tư | 75-TC/KBNN | 14-9-1994 | Hướng dẫn Quy chế phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ. |
102 | Quyết định | 20-TC/KBNN | 17-1-1996 | Ban hành Quy chế đấu thầu, mua sắm đố dùng, trang thiết bị, phương tiện làm việc đối với các cơ quan nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp nhà nước. |
VIII. Lĩnh vực tài chínhhành chính và sự nghiệp |
103 | Thông tư | 09-TC/HCVX | 12-7-1986 | Sửa đổi mức chi tiếp khách ở trong nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp và đơn vị sản xuất kinh doanh. |
104 | Thông tư | 20-TC/HCVX | 11-4-1991 | Quy định mức chi tiêu về nước uống trong giờ làm việc cho cán bộ, công nhân viên trong các cơ quan xí nghiệp nhà nước. |
105 | Thông tư | 21-TC/HCVX | 09-4-1996 | Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng đối với kinh phí Chương trình quốc gia phòng chống HIV/AIDS. |
106 | Thông tư | 78-TC/HCSN | 16-12-1996 | Bổ sung nội dung và định mức chi Chương trình quốc gia phòng chống AIDS. |
107 | Thông tư | 81-TC/HCSN | 23-12-1996 | Hướng dẫn quản lý, sử dụng nguồn thu quảng cáo để đầu tư phát triển ngành Truyền hình Việt Nam. |
IX. Tổ chức và đào tạo |
108 | Quyết định | 1198-TC/TCCB | 10-12-1994 | Về việc thành lập Cục đầu tư phát triển tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
109 | Quyết định | 673-TC/TCCB | 28-6-1995 | Về việc thành lập Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp, tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
X. Quản lý tài chính an ninh quốc phòng |
110 | Thông tư | 17-TC/VI | 11-3-1993 | Hướng dẫn cơ chế cấp phát và quản lý vốn đặc biệt đảm bảo chương trình biển Đông- Hải đảo. |
111 | Thông tư | 80-TT/BTC | 07-11-1997 | Hướng dẫn chế độ quản lý tiền thu từ chống buôn lậu. |