QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂNNÔNG THÔN
Về việc ban hành Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tốithiểu
bắt buộc phảicông bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chăn nuôi
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủvề chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 8 tháng12 năm 1995 của Chính phủ quyđịnh phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứ Nghị định số 15-CP ngày 19 tháng 3 năm 1996 của Chính phủ vềviệc quản lý thức ăn chăn nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ôngVụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Banhành kèm theo quyết định này "Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắtbuộc phải công bố khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chănnuôi"
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3:Các ông: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm,Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc sở Nông nghiệpvà Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chứcvà cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôichịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Danh mục các chỉ tiêu kỹ thuật tối thiểu bắt buộc phảicông bố
khi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở là hàng hoá thức ăn chănnuôi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 113/2001/QĐ/BNN
ngày 28 tháng 11 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệpvà PTNT)
1. Đối với hàng hoá là thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hình thức công bố |
1 | Độ ẩm | % | Không lớn hơn |
2 | Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | Không nhỏ hơn |
3 | Protein thô | % | Không nhỏ hơn |
4 | Xơ thô | % | Không lớn hơn |
5 | Canxi | % | Trong khoảng |
6 | Phot pho tổng số | % | Không nhỏ hơn |
7 | Natri clorua (NaCl) | % | Trong khoảng |
8 | Lizin | % | Không nhỏ hơn |
9 | Metionin + Xixtin | % | Không nhỏ hơn |
10 | Treonin | % | Không nhỏ hơn |
11 | Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn ) | % | Không lớn hơn |
12 | aflatoxin tổng số | ppb | Không lớn hơn |
13 | Dược liệu hoặc kháng sinh (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) | mg/kg | Không lớn hơn |
14 | Hoocmon | | Không được phép |
15 | Các chỉ tiêu khác | | Theo quy định hiện hành |
2. Đối với hàng hoá là thức ăn đậm đặc
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hình thức công bố |
1 | Độ ẩm | % | Không lớn hơn |
2 | Năng lượng trao đổi | Kcal/kg | Không nhỏ hơn |
3 | Protein thô | % | Không nhỏ hơn |
4 | Xơ thô | % | Không lớn hơn |
5 | Canxi | % | Trong khoảng |
6 | Phot pho tổng số | % | Không nhỏ hơn |
7 | Natri clorua (NaCl) | % | Trong khoảng |
8 | Lizin | % | Không nhỏ hơn |
9 | Metionin + Xixtin | % | Không nhỏ hơn |
10 | Treonin | % | Không nhỏ hơn |
11 | Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn ) | % | Không lớn hơn |
12 | aflatoxin tổng số | ppb | Không lớn hơn |
13 | Dược liệu hoặc kháng sinh (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) | mg/kg | Không lớn hơn |
14 | Hoocmon | | Không được phép |
15 | Các chỉ tiêu khác | | Theo quy định hiện hành |
3. Đối với hàng hoá là premix vitamin
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hình thức công bố |
1 | Độ ẩm | % | Không lớn hơn |
2 | Chất mang (tên và hàm luợng cụ thể ) | % | |
3 | Các loại vitamin có trong sản phẩm | | Không nhỏ hơn |
4 | Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn) | % | Không lớn hơn |
5 | Dược liệu, kháng sinh hoặc chất phụ gia (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) | | Không lớn hơn |
6 | Hoocmon | | Không được phép |
4. Đối với hàng hoá là premix khoáng
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hình thức công bố |
1 | Độ ẩm | % | Không lớn hơn |
2 | Các loại nguyên tố khoáng chủ yếu có trong sản phẩm | % hoặc mg/kg | Trong khoảng |
3 | Khoáng không tan trong axit Clohydric ( cát sạn) | % | Không lớn hơn |
4 | Kim loại nặng khác | mg/kg | Theo quy định hiện hành |
5 | Hoocmon | | Không được phép |
5. Đối với hàng hoá là premix vitamin - khoáng
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hình thức công bố |
1 | Độ ẩm | % | Không lớn hơn |
2 | Các loại vitamin có trong sản phẩm | | Không nhỏ hơn |
3 | Các loại nguyên tố khoáng chủ yếu có trong sản phẩm | % hoặc mg/kg | Trong khoảng |
4 | Chất mang (tên và hàm luợng cụ thể) | % | |
5 | Khoáng không tan trong axit Clohydric (cát sạn) | % | Không lớn hơn |
6 | Kim loại nặng khác | mg/kg | Theo quy định hiện hành |
7 | Dược liệu, kháng sinh hoặc chất phụ gia (nếu sử dụng phải nêu tên và hàm lượng cụ thể) | | Không lớn hơn |
8 | Hoocmon | | Không được phép |
6. Đối với hàng hoá là phụ gia thức ăn chăn nuôi
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hình thức công bố |
1 | Dạng sản phẩm | | |
2 | Các chỉ tiêu cảm quan | | |
3 | Độ ẩm | % | Không lớn hơn |
4 | Tên, công thức hoá học (nếu có) và hàm lượng hoạt chất chính | | |
5 | Hoocmon | | Không được phép |
6 | Những chỉ tiêu đặc trưng khác | | |