Văn bản pháp luật: Quyết định 115/2001/QĐ-BNN

Bùi Bá Bổng
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 115/2001/QĐ-BNN
Quyết định
15/12/2001
30/11/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành

Thứ trưởng
2.001
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

C sở dữ liệu văn bn quy phạm pháp luật

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số73-CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạnvà tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ nghị định86/CP ngày 8 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ "Quy định phân công tráchnhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hoá";

Căn cứ Quyết địnhsố 135/QĐ-BNN-KHCN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành ngày 1/10/1999về việc ban hành quy chế lập xét duyệt và ban hành tiêu chuẩn ngành;

Xét đề nghị của ÔngVụ trưởng vụ Khoa học Công nghệ và CLSP,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành các tiêu chuẩnngành sau:

1. 10 TCN 467 - 2001Quy phạm khảo nghiệm giống dưa hấu

2. 10 TCN 468 - 2001Quy phạm khảo nghiệm giống đậu xanh

3. 10 TCN 469 - 2001Quy phạm khảo nghiệm giống cải bắp

4. 10 TCN 470 - 2001Hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do

5. 10 TCN 471 - 2001Hạt giống dưa hấu lai

6. 10 TCN 472 - 2001Hạt giống đậu xanh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Vụtrưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Giám đốc Trung tâm khảo kiểm nghiệm câytrồng Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hànhquyết định này./.

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH: 10 TCN 467-2001

QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM GIỐNG DƯA HẤU

THE TESTING PROCEDURE OF WATERMELON VARIETY

(Ban hành theo quyết định số: 115/QĐ/BNN

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,ngày 30 tháng 11 năm 2001)

1. Quy định chung:

1.1. Quy phạm này quyđịnh những nguyên tắc chung, nội dung và phương pháp khảo nghiệm quốc gia cácgiống dưa hấu mới được chọn tạo trong nước và nhập nội.

1.2. Các tổ chức và cánhân có giống dưa hấu khảo nghiệm và cơ quan khảo nghiệm phải thực hiện đúngNghị định số 07/ CP ngày 5/ 2/ 1996 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng vàcác văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định kèm theo.

2. Phương pháp khảonghiệm:

2.1. Các bước khảonghiệm:

2.1.1.   Khảo nghiệm cơ bản: Tiến hành 2-3 vụ trong đócó hai vụ cùng tên, tại các điểm trong mạng lưới khảo nghiệm quốc gia.

2.1.2.   Khảo nghiệm sản xuất: Tiến hành 1-2 vụ đốivới các giống dưa hấu có triển vọng đã được khảo nghiệm cơ bản ít nhất 1 vụ,tại các cơ sở sản xuất hoặc hộ nông dân.

2.2. Bố trí khảonghiệm:

2.2.1. Khảo nghiệm cơbản:

Bố trí thí nghiệm:Theo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn toàn, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô là 35m2 (luốngđơn: 14 m x 2,5 m, luống đôi: 7 m x 5 m), rãnh giữa các lần nhắc lại 30 cm.Xung quanh diện tích thí nghiệm phải có ít nhất một luống bảo vệ.

Giống khảo nghiệm:Phải gửi đến cơ quan khảo nghiệm trước vụ trồng, kèm theo đăng ký khảo nghiệmgiống, lý lịch giống (nếu là giống khảo nghiệm vụ đầu). Hạt giống gửi khảonghiệm phải có chất lượng gieo trồng tương đương với giống nguyên chủng theotiêu chuẩn ngành. Lượng giống tối thiểu là 100 g/ 1 giống/ vụ.

Giống đối chứng: Làgiống đã được công nhận hoặc giống địa phương tốt đang được trồng phổ biếntrong vùng, có thời gian sinh trưởng giống đối chứng phải cùng nhóm với giốngkhảo nghiệm và chất lượng gieo trồng của hạt giống phải tương đương với giốngnguyên chủng.

2.2.2. Khảo nghiệm sảnxuất:

Diện tích: Mỗi giốngít nhất 1000 m2 /điểm , không nhắc lại.

Giống đối chứng: Nhưđối với khảo nghiệm cơ bản.

Quy trình kỹ thuật: ápdụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quytrình kỹ thuật ở mục 2.3.

2.3. Quy trình kỹthuật:

2.3.1. Thời vụ: Theokhung thời vụ tốt nhất với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.

2.3.2. Làm đất, lênluống: Đất thí nghiệm phải có độ phì đồng đều, bằng phẳng, ít chua hoặc trungtính, tốt nhất nên chọn đất nhẹ, được luân canh với cây khác họ. Cầy bừa kỹ,nhặt sạch cỏ dại. Lên luống đơn rộng 2,5 m, bổ hốc giữa luống cách nhau 0,5 mhoặc lên luống đôi rộng 5 m, bổ hốc 2 bên cạnh luống với khoảng cách hốc 0,5 m.Mỗi ô thí nghiệm 28 hốc.           

2.3.3. Gieo hạt, mậtđộ trồng: Gieo hạt vào bầu có tỷ lệ hỗn hợp 1 đất bột + 1 phân chuồng mục. Ngâmhạt trong nước ấm 2-4 giờ rồi đem ủ ấm cho nẩy mầm mới gieo. Mỗi bầu gieo 2-3hạt. Khi cây có 1-2 lá thật đem trồng ra ruộng. Khi cây bắt đầu bò, tỉa bỏ câyxấu chỉ để lại 1cây/ hốc, mật độ khoảng 8000 cây / ha.

2.3.4. Phân bón:         

Lượng tổng số cho 1ha: 20-30 tấn phân chuồng + 120-150 kg N + 100-120 kgP2 05+ 120-150 kg K2O, nếu đất chua cần bón thêm vôi.

Cách bón: Bón lót toànbộ phân chuồng + toàn bộ phân lân +1/4 phân đạm và1/3 phân kaly.

Bón thúc lần 1: 1/4phân đạm, khi cây ngả ngọn bò.

Bón thúc lần 2: 1/4phân đạm + 1/3 phân kaly, khi cây đậu quả xong.

Lượng phân đạm và kalycòn lại để bón thúc hoặc tưới, nhưng phải kết thúc trước khi thu quả 15 ngày.

2.3.5. Tưới nước: Giữđộ ẩm đất thường xuyên khoảng 70-75%.

2.3.6. Phòng trừ sâubệnh: Chỉ tiến hành khi đến ngưỡng phải phòng trừ, theo hướng dẫn chung củangành bảo vệ thực vật.

2.3.7. Chăm sóc quả vàthu hoạch: Tỉa bỏ chồi phụ, để 2-3 nhánh/cây. Chú ý nương dây để phân bố đềudây trên mặt luống, và đè dây ở doạn dây đã trưởng thành để dây không bị lật.Chỉ để 1 quả/ cây, đối với giống quả nhỏ 2 quả/ cây. Trải lên mặt luống một lượtrơm hoặc rạ để đỡ quả và hạn chế cỏ dại. Khi thu hoạch nhẹ nhàng, cắt đoạncuống quả dài để bảo quản được lâu.

3. Chỉ tiêu và phươngpháp theo dõi:

3.1. Khảo nghiệm cơbản:

3.1.1. Đặc điểm hìnhthái: Mô tả các bộ phận của cây dưới đây.

Thân: mầu sắc.

Lá: Mầu sắc, dạng lá.

Hoa: Mầu sắc hoa.

Quả: Dạng quả, mầu sắcvỏ và ruột quả.

Hạt: Mầu sắc hạt. (biểu1 kèm theo).

3.1.2. Một số đặc điểmsinh trưởng và phát triển:

Ngày gieo:

Ngày mọc: Ngày cókhoảng 50% số cây mọc.

Ngày ra hoa: Ngày cókhoảng 50% số cây có hoa đầu/ ô

Ngày thu quả đầu.

Ngày thu xong quả.

Chiều dài thân chính:đo chiều dài 10 dây thân chính / ô, lấy trung bình ( biểu 2 kèm theo)

3.1.3. Mức độ nhiễmsâu bệnh hại chính:

Bệnh héo (Fusariumoxysporum): Đếm số cây bi héo / ô, tính tỷ lệ %

Bệnh thán thư (Colletotrichumlagenaricum): Đánh giá trước lúc thu hoạch, theo cấp bệnh như sau:

1: Không nhiễm.

2: Nhiễm nhẹ , <20%diện tích lá, bề mặt quả nhiễm bệnh.

3: Nhiễm trung bình,20-40% diện tích lá, bề mặt quả nhiễm bệnh.

4: Nhiễm nặng, >40% diện tích lá, bề mặt quả nhiễm bệnh.

Bệnh sương mai (Pseudoperonosporacubensis): Đánh giá như với bệnh thán thư.

Rệp (Aphis grosypii):Đếm số con/ 1m2 diện tích lá (biểu 3 kèm theo)

3.1.4. Khả năng thíchứng với các điều kiện ngoại cảnh bất thuận: Đánh giá mức độ bị hại và khả nănghồi phục của cây sau khi bị hạn, úng và giá rét.

Cho điểm 1-5 như sau:

1: không bị hại

2: hại nhẹ, hồi phụcnhanh

3: hại trung bình, hồiphục chậm        

4: hại nặng, hồi phụcít

5: chết hoàn toàn (biểu 4 kèm theo)

3.1.5. Năng suất vàcác yếu tố cấu thành năng suất.

Số cây thực thu /ô:Đếm số cây thực tế mỗi ô thí nghiệm khi thu hoạch.

Số quả/ ô: Đếm tổng sốquả thu được/ ô khi thu hoạch.

Khối lượng quả / ô:Cân khối lượng tổng số quả thu được ( biểu 5 kèm theo)

3.1.6. Chất lượng quả.

Thử nếm: đánh giá vịngọt, mức độ cát và mầu của ruột quả (sau thu hoạch không quá 7 ngày), có ítnhất 5 người tham gia thử, cho điểm 1-5 như sau:

Vị ngọt

1: rất ngọt

2: ngọt

3: trung bình

4: ít ngọt

5: không ngọt

Mức độ cát

1: Nhiều cát

2: cát

3. trung bình

4: ít cát

5: không cát

Mầu ruột quả

1: rất đỏ/ rất vàng

2: đỏ/ vàng

3: đỏ/ vàng trung bình

4: hồng/ vàng nhạt

5: trắng hoặc mầu khác

Chiều cao quả (cm), đườngkính quả (cm), độ dầy cùi (cm), độ dày thịt (cm), khối lượng hạt / 1kg quả: Mỗigiống lấy 5 quả để đo đếm các chỉ tiêu này.

Hàm lượng chất khô(%), hàm lượng đường tổng số (%), hàm lượng vitamin C (%), hàmlượng caroten(mg%), phân tích theo yêu cầu của từng thí nghiệm.

Độ Brix: đo bằng máychuyên dùng (biểu 6 kèm theo)

3.2. Khảo nghiệmsản xuất:

Thời gian sinh trưởng:Tính từ ngày mọc đến ngày thu hoạch.

Năng suất: Cân khối lượngquả thực thu trên diện tích khảo nghiệm. Quy ra năng suất tấn/ ha.

Đặc điểm giống: Nhậnxét về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiệnđịa phương nơi khảo nghiệm.

Ý kiến của người sản xuất: Cóhoặc không chấp nhận giống mới.

4. Tổng kết và côngbố kết quả khảo nghiệm.

4.1. Báo cáo kết quảkhảo nghiệm của các điểm phải gửi về cơ quan khảo nghiệm chậm nhất 15 ngày saukhi thu hoạch để làm báo cáo tổng kết. (Phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo)

4.2. Cơ quan khảonghiệm tổng hợp và thông báo kết quả khảo nghiệm hàng vụ đến các cơ quan / cánhân có giống khảo nghiệm và các điểm khảo nghiệm, báo cáo kết quả trước Hộiđồng Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp & PTNT. /.

 

Tiêu chuẩn ngành 10 tcn 467-2001

Phụ lục

Phụ lục 1:

Báo cáo kết quả khảo nghiệm cơ bản giống dưa hấu Vụ năm

 

1. Điểm khảo nghiệm:

2. Cơ quan quản lý:

3. Cán bộ thực hiện:

4. Tên giống tham giakhảo nghiệm:

Giống đối chứng:

5. Ngày gieo: Ngày thuhoạch:

6. Diện tích ô thínghiệm: m2, kích thước ô : m x m

Số lần nhắc lại:

7. Loại đất trồng:                                  cây trồng trước:

8. Phân bón: Ghi rõloại phân và số lượng đã sử dụng

Phân chuồng: tấn/ha

Đạm: kg/ha, loại:

Lân:                             kg/ ha, loại:

Kaly:                kg/ ha, loại:

9. Tưới nước:

Lần 1: ngày, phươngpháp tưới:

Lần 2: ngày, phươngpháp tưới:

Lần 3: ngày, phươngpháp tưới:

10. Xới vun:

Lấn 1: ngày

Lần 2: ngày

11. Phòng trừ sâubệnh: Ghi rõ ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng

Lần 1:

Lần 2:

Lần 3:

12. Số liệu khí tượngvùng (Trạm gần nhất, nếu có):

Tháng

 

 

 

 

 

Nhiệt độ tối cao (toC)

 

 

 

 

 

Nhiệt độ tối thấp (to)

 

 

 

 

 

Nhiệt độ trung bình (to)

 

 

 

 

 

Độ ẩm không khí (%)

 

 

 

 

 

Lượng mưa (mm)

 

 

 

 

 

13. Kết quả theo dõithí nghiệm: Ghi vào 6 biểu kèm theo.

14. Đánh giá kết quảkhảo nghiệm, nhận xét từng giống.

15. Kết luận và đềnghị:

 Ngày tháng năm

Cơ quan quản lý Cán bộ thực hiện

 

 

Tiêu chuẩn ngành 10 tcn 467-2001

Biểu 1: Một số đặc điểm hình thái

Tên giống

Thân

Hoa

Quả

Hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2: Một số đặc điểm sinh trưởng và phát triển.

Tên giống

Lần nhắc

Ngày gieo

Ngày mọc

Ngày ra hoa

Ngày thu quả đầu

Ngày thu xong quả

Chiều dài dây chính

(cm)

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3: Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính.

Tên giống

Lần nhắc

Bệnh héo

(%)

Bệnh

Thán thư

(1-4)

Bệnh

sương mai

(1-4)

Rệp

(con/ m2)

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn ngành 10 tcn 467-2001

Biểu 4: Khả năng thích ứng với điều kiện ngoại cảnh bấtthuận

Tên giống

Tính chịu Hạn

Tính chịu úng

Tính chịu rét

Ngày quan sát

Mức độ

(1-5)

Ngày quan sát

Mức độ

(1-5)

Ngày quan sát

Mức độ

(1-5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5: Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất

Tên giống

Lần nhắc

Số cây

thực thu/ô

Số quả / ô

Năng suất quả/ô (kg/ô)

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

Biểu 6: Một số chỉ tiêu chất lượng quả

 

Tên giống

Thử nếm

(1-5)

Đường kính quả (cm)

Chiều cao quả

(cm)

Độ

dầy

cùi

(cm)

Độ

dầy thịt

(cm)

Số hạt/ quả

 

Vị ngọt

Mức độ cát

Mầu ruột quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn ngành 10 tcN 467-2001

Phụ lục 2:

Báo cáo kết quả khảo nghiệm sản xuất giống dưa hấu

Vụ:                              năm:

 

1. Địa điểm khảonghiệm:

2. Tên người sản xuất:

3. Tên giống khảonghiệm:

Giống đối chứng:

4. Ngày trồng:                                     Ngày thuhoạch:

5. Diện tích khảonghiệm: . . . . . . . . . . m2

6. Đặc điểm đất đai:

7. Mật độ trồng:

8. Phân bón:    Phân chuồng: . . . . . . . . . . . . .tấn/ha

                         N-P-K .. . . . . . . . . . . . . . . . kg/ha

9. Đánh giá chung:

 

Tên giống

Năng suất quả / diện tích KN (kg)

Năng suất

(qui ra tấn/ha)

Nhận xét đặc điểm chính của giống

(Sinh trưởng, sâu bệnh, tính thích ứng)

ý kiến người sản xuất

(Cóhoặc Không chấp nhận giống mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Kết luận và đềnghị:

                                                                         Ngày tháng năm

Cán bộ chỉ đạo                                              Ngườisản xuất

 

Tiêu chuẩn ngành: 10 TCN 468-2001

Quy phạm Khảo nghiệm giống Đậu xanh

The testing procedure of mungbean veriety

(Ban hành theo quyết định số: 115/QĐ/BNN

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,ngày 30 tháng 11 năm 2001)

1. Quy định chung:

1.1. Quy phạm này quyđịnh những nguyên tắc chung, nội dung và phương pháp khảo nghiệm quốc gia cácgiống đậu xanh mới được chọn tạo trong nước và nhập nội.

1.2. Các tổ chức và cánhân có giống đậu xanh khảo nghiệm và cơ quan khảo nghiệm phải thực hiện đúngNghị định số 07/ CP ngày 5/ 2/ 1996 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng vàcác văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định kèm theo.

2. Phương pháp khảonghiệm:

2.1. Các bướckhảo nghiệm:

2.1.1 Khảo nghiệm cơbản: tiến hành 2-3 vụ, trong đó có 2 vụ cùng tên.

2.1.2 Khảo nghiệm sảnxuất: tiến hành 1-2 vụ đối với các giống đậu xanh có triển vọng đã được khảonghiệm cơ bản ít nhất 1 vụ.

2.2. Bố trí khảonghiệm:

2.2.1 Khảo nghiệm cơbản:

Bố trí thí nghiệm:Theo kiểu khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô là 10m2(5m x 2m), rãnh giữa các lần nhắc lại là 30cm. Xung quanh diện tích khảo nghiệmphải có ít nhất một luống bảo vệ.

Giống khảo nghiệm:Phải gửi đến cơ quan khảo nghiệm trước vụ trồng, kèm theo đăng kí khảo nghiệmgiống, lí lịch giống (nếu là giống khảo nghiệm vụ đầu). Hạt giống gửi khảonghiệm phải có chất lượng gieo trồng tương đương với giống nguyên chủng theotiêu chuẩn hiện hành. Lượng giống tối thiểu gửi khảo nghiệm là 1kg/giống/vụ.

Giống đối chứng: làgiống đã được công nhận giống quốc gia hoặc giống địa phương tốt đang đượctrồng phổ biến trong vùng. Thời gian sinh trưởng của giống đối chứng phải cùngnhóm với giống khảo nghiệm và chất lượng gieo trồng đạt với cấp giống nguyênchủng.

2.2.2. Khảo nghiệm sảnxuất:

Diện tích: mỗi giốngít nhất 500m2/điểm, không nhắc lại.

Giống đối chứng: nhưđối với khảo nghiệm cơ bản.

Quy trình kĩ thuật: ápdụng kĩ thuật gieo trồng tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quytrình kĩ thuật ở mục 2.3.

2.3.Quy trình kĩthuật:

2.3.1. Thời vụ:

Theo khung thời vụ tốtnhất đối với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.

2.3.2. Làm đất, lênluống:

Đất thí nghiệm phải cóđộ phì đồng đều, bằng phẳng, thuộc loại đất nhẹ, tơi xốp, có độ pHkcl trungtính. Cày bừa kĩ, nhặt sạch cỏ dại và lên luống rộng 2m (không kể rãnh).

Mỗi ô thí nghiệm xẻ 5hàng dọc luống, cách nhau 40cm.

2.3.3. Mật độ:

Gieo dày theo hàng đểsau khi tỉa/dặm định cây đảm bảo mật độ:

25-30 cây/m2(khoảng 250.000-300.000 cây/ha) (40 cm x 7-8 cm x 1 cây).

2.3.4. Phân bón:

Lượng phân bón cho 1ha: 5 tấn phân chuồng, 30-50 kg N, 50-60 kg P2O5, và50-60 kg K2O.

Nếu đất trồng có pHkcldưới 5.5 cần bón thêm 300-500 kg vôi bột/ha.

Cách bón: Bón lót toànbộ phân chuồng + toàn bộ phân lân + toàn bộ vôi + 1/2 phân đạm và 1/2 phânkaly. Lượng phân đạm và kaly còn lại bón thúc khi cây có 5-6 lá thật.

2.3.5. Xới vun:

Lần 1: khi cây có 1-2lá thật, xới nhẹ phá váng và tỉa định số cây.

Lần 2: khi cây có 5-6lá thật, xới sâu, vun cao kết hợp với bón thúc.

2.3.6. Tưới nước:

Đảm bảo độ ẩm thườngxuyên trong suốt thời kỳ sinh trưởng của cây, nếu đất khô (độ ẩm đất <65%)thì cần phải tưới.

2.3.7. Phòng trừ sâubệnh:

Chỉ phòng trừ sâu bệnhkhi đến ngưỡng phòng trừ, theo hướng dẫn chung của ngành bảo vệ thực vật.

2.3.8. Thu hoạch:

Tiến hành thu ít nhất2-3 đợt, đợt 1 khi cây có khoảng 40-50% số quả chín. Đợt 2 thu khi có 50% quảchín, lá trên cây úa vàng và đợt 3 khi quả đã chín hết và lá trên cây rụng hoàntoàn. Thu để riêng từng ô, không để quả bị rơi rụng, phơi đập lấy hạt ngay khiquả khô.

3. Chỉ tiêu và phươngpháp theo dõi:

3.1. Khảo nghiệmcơ bản:

3.1.1. Một số đặc điểmhình thái chính:

Dạng thân: đứng, nửađứng, bò

Kiểu sinh trưởng: hữuhạn, vô hạn

Lá:

Hình dạng lá cuối:chóp nhọn, bầu, thuôn bầu, thuôn nhọn, xẻ thuỳ.

Màu sắc của lá (theodõi khi có 50% cây ra hoa): xanh nhạt, xanh đậm, màu khác.

Hoa: Màu sắc hoa vàngnhạt, vàng đậm, trắng và màu khác.

Quả: Màu sắc quả khichín: vàng rơm, nâu, đen và màu khác.

Hạt:    

Màu sắc hạt khi chín:vàng, xanh vàng, xanh nhạt, xanh sẫm, nâu và các màu khác.

Dạng hạt: tròn, bầu,hình trụ và dạng khác.

Vỏ hạt: xanh bóng hoặcxanh mốc. (biểu 1 kèm theo)

3.1.2. Một số chỉ tiêusinh trưởng và phát triển:

Ngày gieo: ghi ngàygieo thí nghiệm

Ngày mọc: ngày cókhoảng 50% số cây/ô mọc 2 lá mầm.

Ngày ra hoa: ngày cókhoảng 50% số cây/ô có đợt hoa đầu.

Thời gian ra hoa:        

Không tập trung: hoanở kéo dài >30 ngày

Trung bình: hoa nở kéodài 16-30 ngày

Tập trung: hoa nở dưới15 ngày.

Thời gian sinh trưởng(ngày): Tính từ ngày gieo đến ngày thu hoạch đợt cuối cùng.

Sức sống cây con: đánhgiá sau khi cây mọc15 ngày với các mức yếu, trung bình và mạnh.

Chiều cao cây (cm): đotừ đốt lá mầm đến đỉnh sinh trưởng của thân chính lúc thu hoạch. Đo trung bìnhở 10 cây mẫu/ô.

Số cành cấp I/cây: đếmsố cành mọc từ thân chính của 10 cây mẫu/ô.

Cách chọn 10 cây mẫu:Lấy mỗi hàng 5 cây liên tục trên 2 hàng giữa luống, trừ 5 cây đầu hàng. (biểu2 kèm theo)

3.1.3. Mức độ nhiễmsâu, bệnh hại chính:

Bệnh:

Bệnh héo rũ cây con (Rhizoctoniasolani, Fusarium sp.)

Bệnh phấn trắng (Erysiphepolygoni)

Bệnh đốm nâu (Cercosporasanescen và Xanthomonas).

Bệnh héo vàng Virus (MosaicVirus).

Đánh giá theo thangđiểm cấp bệnh như sau:

Điểm 1: Không nhiễm (dưới 5% số cây có vết bệnh)

Điểm 2: Nhiễm nhẹ(6-25% số cây có vết bệnh)

Điểm 3: Nhiễm trungbình (26-50% số cây có vết bệnh)

Điểm 4: Nhiễm nặng(51-75% sô cây có vết bệnh)

Điểm 5: Nhiễm rất nặng(trên 76% số cây có vết bệnh)

Sâu:

Sâu đục quả (Eitiellazinkenella). Đếm số quả bị hại trên tổng số 100 quả lấy ngẫu nhiên/ô. Tínhtỉ lệ %.

Sâu cuốn lá (Lamprosemaindicata). Đếm số lá bị cuốn /tổng số lá trên 10 cây mẫu. Tính tỉ lệ %. (biểu3kèm theo)

3.1.4. Khả năng chốngchịu ngoài đồng ruộng với các điều kiện ngoại cảnh bất thuận.

Đánh giá mức độ bị hạivà khả năng hồi phục của cây sau khi gặp các điều kiện bất thuận như bị hạn,nóng vào thời kỳ ra hoa hoặc rét đậm kéo dài trong 5 ngày liên tục, theo thangđiểm như sau:

Điểm 1: Chống chịutốt.

Điểm 3: Chống chịutrung bình.

Điểm 5: Chống chịuyếu.

3.1.5. Độ tách quả vàtính chống đổ đánh giá ở đợt thu thứ nhất như sau:

Độ tách quả (tính theotừng lần thu hoạch):

Đánh giá theothangđiểm 1-5:

Điểm 1: Không có quảtách vỏ

Điểm 2: Ê 25% quả táchvỏ

Điểm 3: 26-50% quảtách vỏ

Điểm 4: 51-75% quảtách vỏ

Điểm 5: > 75% quảtách vỏ.

Tính chống đổ. Đánhgiá theo thang điểm 1-5:

Điểm 1: Hầu hết cáccây đều đứng thẳng

Điểm 2: Ê 25% số câybị đổ hẳn

Điểm 3: 26-50% cây bịđổ hẳn, các cây khác nghiêng 45o

Điểm 4: 51-75% cây bịđổ hẳn

Điểm 5: > 75% câybị đổ hẳn. (biểu 4 kèm theo)

3.1.6. Năng suất vàcác yếu tố cấu thành năng suất:

Số cây thực thu/ô: Đếmsố cây thực tế mỗi ô thí nghiệm khi thu hoạch.

Số quả/cây: Đếm tổngsố quả ở 10 cây mẫu/ô. Tính trung bình.

Số quả chắc/cây: Đếmtổng số quả chắc ở 10 cây mẫu/ô. Tính trung bình.

Số hạt/quả: Đếm tổngsố hạt trên quả của 10 cây mẫu/ô. Tính trung bình.

Khối lượng 1000 hạt(g): Lấy ngẫu nhiên 3 mẫu 1000 hạt (độ ẩm khoảng 12%), cân khối lượng. Tínhtrung bình.

Năng suất hạt thuhoạch lần thứ nhất ở độ ẩm 12% (kg/ô): Thu để riêng từng ô, đập lấy hạt khôsạch. Cân khối lượng.

Năng suất hạt thuhoạch các lần sau ở độ ẩm 12% (kg/ô): Thu để riêng từng ô, đập lấy hạt khôsạch. Cân khối lượng (gồm cả 10 cây mẫu).

Năng suất hạt (ở độ ẩm12%): kg/ha. (biểu 5 kèm theo)

3.1.7. Chất lượng hạt:

Hàm lượng protein vàtinh bột: phân tích theo yêu cầu của từng thí nghiệm.

3.2. Khảo nghiệmsản xuất:

Thời gian sinh trưởng:Tính từ ngày gieo đến ngày thu hoạch lần cuối.

Năng suất: Cân khối lượngthực thu trên diện tích khảo nghiệm, sau đó quy ra năng suất kg/ha.

Đặc điểm giống: Nhậnxét về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiệnđịa phương nơi khảo nghiệm.

Ý kiến của người sản xuất: Cóhoặc không chấp nhận giống mới. (Phụ lục 2 kèm theo)

4. Tổng kết và côngbố kết quả khảo nghiệm:

4.1. Báo cáo kết quảkhảo nghiệm của các điểm phải gửi về cơ quan khảo nghiệm chậm nhất là 1 thángsau khi thu hoạch thí nghiệm để viết báo cáo tổng kết.

4.2. Cơ quan khảonghiệm tổng hợp và thông báo kết quả khảo nghiệm đến các cơ quan/cá nhân cógiống gửi khảo nghiệm và các điểm khảo nghiệm sau hàng vụ, báo cáo trước Hộiđồng Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và PTNT./.

 

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 468 -2001

Phụ lục 1:

Báo cáo kết quả khảo nghiệm cơ bản giống đậu xanh

Vụ Năm 200

1. Điểm khảo nghiệm:

2. Cơ quan quản lý:

3. Cán bộ thực hiện:

4. Tên giống tham giakhảo nghiệm:

5. Ngày trồng:             Ngày mọc:                  

Ngày thu hoạch đợt 1:             ; đợt 2:             ; đợt 3:

6. Diện tích ô thínghiệm: m2, kích thước ô: m x m

Số lần nhắc lại:

7. Loại đất trồng:                                             Câytrồng trước:

8. Phân bón: Ghi rõloại phân và số lượng sử dụng:

Phân chuồng:              tấn/ha

Phân đạm:                               kg/ha, loại:

Phân Lân:                                kg/ha, loại:

Phân Kaly:                               kg/ha, loại:

Vôi:                                         kg/ha.

9. Tưới nước:

Lân 1: Ngày, phươngpháp tưới:

Lân 2: Ngày, phươngpháp tưới:

Lân 3: Ngày, phươngpháp tưới:

10. Xới vun:

Lần 1: Ngày

Lần 2: Ngày

11. Phòng trừ sâubệnh: Ghi rõ ngày tiến hành, loại thuốc, và nồng độ sử dụng.

Lần 1:

Lần 2:

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN468-2001

12. Số liệu khí tượngvùng (Trạm khí tượng gần nhất, nếu có).

Chỉ tiêu theo dõi

Tháng

 

 

 

 

 

Nhiệt độ tối cao (ToC)

 

 

 

 

 

Nhiệt độ tối thấp (ToC)

 

 

 

 

 

Nhiệt độ trung bình (ToC)

 

 

 

 

 

Độ ẩm không khí (%)

 

 

 

 

 

Lượng mưa (mm)

 

 

 

 

 

13. Các chỉ tiêu theodõi: Ghi vào các bảng kèm theo.

14. Đánh giá kết quảkhảo nghiệm, nhận xét tùng giống:

15. Kết luận và đềnghị:

 

            Cơ quan quản lý                                            Ngàytháng năm 200

                                                                                     Cán bộ thực hiện

 

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN468-2001

Biểu1. Một số đặc điểm hình thái chính

Tên giống

Dạng thân

Kiểu sinh trưởng

Lá cuối

Màu sắc

Dạng hạt

Vỏ hạt

Hoa

Hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2. Một số đặc điểm sinh trưởng và phát triển chính.

Tên giống

Ngày gieo

Ngày mọc

Ngày ra hoa

Thời gian ra hoa

TGST (ngày)

S.sống cây con

Cao cây (cm)

Số cành cấp I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. Mức độ nhiễm sâu, bệnh hạichính.

Tên giống

Bệnh hại ( thang điểm 1-5)

Sâu hại (%)

Héo rũ

Phấn trắng

Đốm nâu

Vàng Virus

Đục quả

Cuốn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 468-2001

Biểu 4. Khả năng chống chịu ngoài đồng ruộng với điều kiệnngoại cảnh bất thuận;

độ tách quả, tính chống đổ (theo thang điểm).

Tên giống

Chịu hạn

Chịu nóng

Chịu lạnh

Tách quả

Chống đổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất.

Tên giống

Lần nhắc

Số cây thực thu/ô

Số quả/

cây

Số quả chắc/

cây

Khối lượng

1000 hạt (g)

Số hạt/

quả

Năng suất hạt (kg/ô)

Năng suất (kg/ha)

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

.

.

.

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 6. Một số chỉ tiêu chính về phân tích chất lượng hạt.

Tên giống

Chỉ tiêu phân tích

Protein

Tinh bột

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN468-2001

Phụ lục 2:

Báo cáo kết quả khảo nghiệm sản xuất giống đậu xanh

Vụ                               Năm 200

1. Địa điểm khảonghiệm:

2. Tên người sản xuất:

3. Tên giống khảonghiệm:

Giống đối chứng:

4. Ngày trồng:             Ngày mọc:                   Ngày thu hoạch:

5. Diện tích khảonghiệm:........................m2.

6. Đặc điểm đất đai:

7. Mật độ trồng:

8. Phân bón:   

Phânchuồng........................tấn/ha

N:P:K:..................................kg/ha

Vôibột:................................kg/ha.

9. Đánh giá chung:

Tên giống

Năng suất hạt khô/diện tích KN (kg)

Năng suất hạt khô (kg/ha)

Nhận xét một số đặc điểm chính về sinh trưởng, nhiễm sâu bệnh, tính chống chịu

ý kiến của người SX (Có / Không chấp nhận giống mới)

10. Kết luận và đềnghị:                                               Ngàytháng năm                                                                      

Cán bộ chỉ đạo Ngườisản xuất

 

Tiêu chuẩn ngành: 10 TCN 469-2001

Quy phạm Khảo nghiệm giống cải bắp

The testing procedure of cabbage variety

(Ban hành theo quyết định số: 115/QĐ-BNN

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,ngày 30 tháng 11 năm 2001)

1. Qui định chung:

1.1. Qui phạm này quiđịnh những nguyên tắc chung, nội dung và phương pháp khảo nghiệm quốc gia cácgiống cải bắp mới được chọn tạo trong nước và giống nhập nội.

1. 2. Các tổ chức vàcá nhân có giống cải bắp khảo nghiệm và cơ quan khảo nghiệm phải thực hiện đúngNghị định số 07/CP ngày 5/2/1996 của chính phủ về quản lý giống cây trồng vàcác văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định kèm theo.

2. Phương pháp khảonghiệm:

2.1 Các bướckhảo nghiệm:

2.1.1 Khảo nghiệmcơ bản: Tiếnhành 2 - 3 vụ, trong đó có 2 vụ trùng tên tại các điểm trong mạng lưới khảonghiệm quốc gia.

2.1.2 Khảo nghiệmsản xuất: Tiếnhành 1-2 vụ đối với các giống có triển vọng đã qua ít nhất 1 vụ khảo nghiệm cơbản tại các cơ sở sản xuất hoặc hộ nông dân.

2.2 Bố trí khảonghiệm:

2.2.1 Khảo nghiệmcơ bản:

Bố trí thí nghiệm:Theo khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh 3-4 lần nhắc lại. Diện tích ô là 10 m2 (8m´ 1,25m). Xung quanh diện tích thí nghiệm phải có ít nhất một luống bảo vệ.

Giống khảo nghiệm:Phải gửi đến Cơ quan khảo nghiệm trước vụ trồng, kèm theo đăng ký khảo nghiệmgiống, lý lịch giống (nếu là giống khảo nghiệm vụ đầu). Chất lượng gieo trồngcủa hạt giống gửi khảo nghiệm phải tương đương với giống nguyên chủng theo tiêuchuẩn 10 TCN 318-98. Lượng hạt giống tối thiểu 10g/giống/vụ.

Giống đối chứng: Làgiống đã được công nhận hoặc giống địa phương đang được trồng phổ biến tại nơikhảo nghiệm, có thời gian sinh trưởng cùng nhóm với giống khảo nghiệm và chất lượnghạt giống đạt tiêu chuẩn giống nguyên chủng.

2.2.2. Khảo nghiệm sảnxuất:

Diện tích: Mỗi giốngít nhất 500 m2/điểm, không nhất thiết phải nhắc lại.

Giống đối chứng nhưđối với khảo nghiệm cơ bản.

Qui trình kỹ thuật: ápdụng qui trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quitrình kỹ thuật của mục 2.3.

2.3. Qui trìnhkỹ thuật:

2.3.1. Thời vụ:

Theo khung thời vụ tốtnhất đối với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.

2.3.2. Kỹ thuậttrồng và chăm sóc:

2.3.2.1 Kỹ thuậtlàm vườn ươm:

Chọn đất nhẹ, thoát nướctốt, không chua (pHkcl = 6 - 6,5). Đất được phơi ải, cày bừa kỹ đảm bảo tơixốp, sạch cỏ.

Lên luống rộng 0,8-1m,cao 25-30 cm, tạo mặt luống có hình mai rùa nhằm thoát nước khi mưa.

Phân bón cho 10m2vườn ươm: 25-30 kg phân chuồng +1 kg vôi bột + (0,4-0,5) kg supelân. Sau khibón phân dùng cào trộn đều trên mặt luống và san phẳng. Khi gieo hạt nên trộnđều hạt với đất khô hoặc cát, gieo mật độ 2,5-3,0g hạt/m2. Sau khigieo hạt xong rắc một lớp đất bột kín hạt, phủ một lớp rơm đã được cắt nhỏ hoặctrấu rồi tưới đủ ẩm.

Chăm sóc: Khi 70-80%hạt nảy mầm bỏ rơm rạ, tỉa định cây khi cây có 2-3 lá thật, để khoảng cách cây5 - 7cm. Phòng trừ sâu bệnh theo hướng dẫn của ngành Bảo vệ thực vật. Trước khitrồng từ 5 - 7 ngày không tưới nước để luyện cho cây, trước khi nhổ cây đểtrồng tưới đẫm nhằm hạn chế đứt rễ khi nhổ cây. Trồng khi cây có 5-6 lá thật.

2.3.2.2 Kỹ thuậttrồng và chăm sóc thí nghiệm:

Mật độ, khoảngcách:

Vụ sớm và muộn: Hàng xhàng 50cm, cây x cây 40 - 45 cm (tuỳ giống) .

Chính vụ: Hàng x hàng50cm, cây x cây 40-60 cm.

Làm đất, bón phân:

Làm đất, lên luống:Cày bừa kỹ đảm bảo đất tơi xốp, sạch cỏ dại, lên luống rộng 1,25m, cao 25-30cm,bổ 2 hàng hốc kiểu nanh sấu theo khoảng cách cho từng thời vụ.

Phân bón cho 1 ha:Phân chuồng hoai mục 20 - 25 tấn+ 120 - 150kg N + 100 - 120 kg P2O5+75-90 kg K2O .

Cách bón:

Lót toàn bộ phânchuồng, lân và 1/3 lượng kali. Toàn bộ lượng đạm và kali còn lại chia đều chocác lần bón thúc:

Thúc lần 1 khi cây hồixanh kết hợp vun xới nhẹ.

Thúc lần 2 khi câytrải lá bàng kết hợp xới vun cao.

Thúc lần 3 khi cây vàocuốn.

Chú ý: luôn giữ ẩm cho cây, đặc biệtgiai đoạn vào cuốn. Khi cải bắp đã cuốn chắc không nên tưới đẫm tránh hiện tượngnổ bắp.

2.3.3. Phòng trừsâu bệnh:

Cải bắp thường bị cácloại sâu phá hoại trong thời gian sinh trưởng như: Sâu tơ (PlutellaMaculipenis Curtis), sâu xám (Agrotis ypsilon Rotemberg), rệprau(Brevicoryne brassicae), bọ nhảy(Phyllotreta vittata F)...Phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn của ngành Bảo vệ thựcvật.

Đối với bệnh cần lưu ýcác loại bệnh thối do nấm, bệnh xốp rễ.... Phòng trừ: Khi cây nhiễm sâu bệnhdùng các loại thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn của ngành BVTV.

2.3.4 Thu hoạch:

Thu hoạch khi bắp đãcuốn chặt, thu những cây mẫu đã xác định trước để đo đếm các chỉ tiêu trongphòng sau đó thu toàn bộ ô thí nghiệm.

3. Chỉ tiêu và phươngpháp theo dõi.

3.1 Khảo nghiệmcơ bản:

3.1.1 Đặc điểm hìnhthá:i

Mô tả các bộ phận củacây sau đây:

Lá: Dạng lá, màu sắclá, gân lá, cỡ lá (to, trung bình, nhỏ)

Dạng bắp: Được chialàm 5 nhóm cơ bản dựa vào tỷ lệ giữa chiều cao (H) và đường kính bắp (D) nhưsau:

Nhóm I - Bắp tròn (0,8= H/D < 1,1)

Nhóm II - Bắp phẳngdẹt (tỷ lệ 0,4 < H/D Ê 0,7)

Nhóm III - Bắp tròndẹt (tỷ lệ 0,8> H/D> 0,7)

Nhóm IV - Bắp nhọn dài(tỷ lệ 1,1 Ê H/D Ê 1,4)

Nhóm V - Bắp oval (tỷlệ 1,4 < H/D Ê 2,1)

Dạng đáy bắp: Chia làm3 nhóm.

Nhóm I - Đáy lồi -Phần đáy xung quanh thân vát lên phía thân bắp

Nhóm II - Đáy phẳng -Phần đáy bắp vuông góc với thân

Nhóm III - Đáy lõm -Phần bắp xung quanh thân lõm sâu vào trong bắp

Cấu trúc kiểu xếp látrên đỉnh bắp:

Hở hoàn toàn: Tất cảcác lá bao không cuốn hoàn toàn tạo thành khe hở có thể nhìn sâu vào giữa bắptừ trên xuống.

Nửa kín: Các lá ngoàicuốn không kín hết nên có thể nhìn được một phần của lá trong bắp ở lượt thứ 2từ ngoài vào.

Kín hoàn toàn: Hai lábên ngoài ôm kín bắp, không thể thấy một phần nào của lượt lá thứ 2

3.1.2 Các giai đoạnsinh trưởng.

Ngày gieo.

Ngày mọc: Ngày có 50%số cây ở giai đoạn hai lá mầm.

Ngày trồng.

Ngày trải lá bàng:Ngày có 50% số cây trải lá bàng.

Ngày cuốn: Tại thờiđiểm có 50% số cây bắt đầu cuốn bắp.

Ngày thu lần đầu.

Ngày thu hoạch xong.

3.1.3 Một số chỉtiêu theo dõi trên các cây mẫu.

Mỗi lần nhắc lấy 5 câyngẫu nhiên liên tiếp trừ 3 cây đầu luống theo dõi các chỉ tiêu sau:

Đường kính tán cây(cm): Đo 2 đường vuông góc qua tâm cây thời kỳ trải lá bàng, lấy số trung bình.

Khối lượng cây: Cântoàn bộ cây lúc thu hoạch.

Khối lượng bắp: Cânbắp không kể lá bao.

Số lá bao (lá khôngcuốn): Đếm số lá không cuốn/cây lúc thu hoạch.

Số lá cuốn: Xẻ đôi bắpđếm số lá trong bắp.

Chiều cao bắp (H) =cm: Đo từ đỉnh đến đáy bắp.

Đường kính bắp D =(cm): Đo 2 đường vuông góc qua tâm bắp, lấy số trung bình.

Tỷ lệ bắp cuốn (%): Sốbắp cuốn/Tổng số cây´ 100.

Độ chặt bắp - đượctính theo công thức.

G

P= ------------------

H´ D2 ´0,523

Trong đó :

G: Khối lượng bắp (g)

H: Chiều cao bắp (cm)

D2 : Chiềudài ´ chiều rộng bắp (cm2)

P = g/cm3(P càng cao bắp càng chặt thể hiện giống tốt)

0,523 là hệ số qui đổitừ thể tích hình trụ sang hình cầu.

3.1.4. Mức độ nhiễmsâu bệnh hại chính.

Theo dõi mức độ nhiễmsâu bệnh hại ở các thời kỳ sau trồng 30, 45 và 60 ngày đối với một số bệnhchính cụ thể như sau:

Đối với bệnh héo rũ (Fusariumconglutinans Wr) và bệnh thối nhũn cải bắp (Erwinia carotovora Holland,Erwinia aroidene Holland và Pseudomonas sp.) đánh giá theo thang điểm từ1-5 (nhẹ - rất nặng) dựa trên % số cây bệnh.

Điểm 1 - Dưới 10% sốcây nhiễm - không nhiễm

2 - 10-25% số câynhiễm - nhiễm nhẹ

3 - 26 - 50% số câynhiễm - nhiễm trung bình

4 - 51-75% số câynhiễm - nhiễm nặng

5 - Trên 75% số câynhiễm - nhiễm rất nặng

Với bệnh sương mai (Peronosporabrassica Gaiim) và bệnh thối đen gân lá (Xanthomonas campestris Dowson),xác định chỉ số bệnh (%) như sau:

Điều tra trên 5 câymẫu, tính % lá nhiễm bệnh có thể đếm được. Phân cấp theo 5 cấp:

1 - Dưới 10%

2 - 10-25%     

3 - 26 - 50%

4 - 51-75%

5 - Trên 75%

Sau đó tính chỉ số bệnhtheo theo công thức:

S (a´ n)

Chỉ số bệnh (%) =--------- ´ 100

N ´ 5

Trong đó:

a: Cấp số bệnh

n: Số lá bị bệnh cấp tươngứng.

N: Tổng số lá điềutra.

5: Cấp cao nhất.

Đối với sâu theo dõimức độ hại của một số loại sâu chính hại rau như: Sâu tơ (Plutellaxylostella), sâu xanh (Pieris rapae L.), bọ nhảy (Phyllotretavittata F.), rệp rau (Brevicoryneb rassicae L) cho điểm :

1 - Không nhiễm.

2 - Nhiễm nhẹ.

3 - Nhiễm mức trungbình.

4 - Nhiễm nặng.

5 - Nhiễm rất nặng.

3.1.5 Khả năngchống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất thuận.

Đánh giá mức độ bị hạivà khả năng phục hồi của cây sau khi bị hạn, nóng, úng, sương muối. Cho điểmtheo thang điểm từ 1-5 như sau:

1 - Sinh trưởng pháttriển bình thường.

2 - Hại nhẹ nhưng phụchồi nhanh.

3 - ảnh hưởng đến sinhtrưởng phát triển của cây, phục hồi chậm.

4 - Sinh trưởng pháttriển kém biểu hiện qua các bộ phận của cây: héo, chuyển màu...

5 - Có biểu hiện câychết.

3.1.6 Năng suất vàcác yếu tố cấu thành năng suất.

Số cây thực thu/ô thínghiệm: Đếm số cây thực tế cho thu hoạch.

Năng suất thực thu/ôthí nghiệm: Cân khối lượng cây, bắp thực tế/ô.

Năng suất lý thuyết.

3.1.7 Chất lượng :

Hàm lượng chất khô (%)

Hàm lượng VitaminC(mg/100g)
Hàm lượng đường (mg/100 g)

Khẩu vị (độ ròn, ngọt,...) theo thang điểm từ 1 - 5 (1- Khẩu vị rất ngon; 2 - Ngon; 3 - Trung bình; 4- Kém; 5 - Rất kém)

Lưu ý: Phân tích thànhphần sinh hoá của các giống không được chậm quá 3 ngày sau khi thu hoạch.

3.2 Khảo nghiệmsản xuất:

Thời gian sinh trưởng:Tính từ ngày gieo đến ngày thu hoạch.

Năng suất cây, bắp(tạ/ha).

Nhận xét về khả năngsinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh, khả năng chống chịu với điều kiện bấtthuận.

Ý kiến của người sản xuất: cóhoặc không chấp nhận giống mới.

4. Tổng kết và côngbố kết quả khảo nghiệm :

4.1. Báo cáo kết quảkhảo nghiệm của các điểm phải gửi về cơ quan khảo nghiệm chậm nhất 15 ngày saukhi thu hoạch để viết báo cáo tổng kết (phụ lục 2 kèm theo).

4.2. Cơ quan khảonghiệm tổng hợp và thông báo kết quả khảo nghiệm đến các cơ quan, cá nhân cógửi khảo nghiệm và điểm khảo nghiệm sau hàng vụ, báo cáo trước Hội đồng Khoahọc và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và PTNT./.

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN469 - 2001

Phụ lục

Phụ lục 1:

Báo cáo kết quả

khảo nghiệm cơ bản giống cải Bắp

Vụ năm

1. Điểm khảo nghiệm:

2. Cơ quan quản lý:

3. Cán bộ thực hiện:

4. Tên giống tham giakhảo nghiệm:

5. Đặc điểm đất khảonghiệm:

Số liệu phân tích đất(nếu có):

Công thức luân canh:

Cây trồng vụ trước:

Tính chất đất:

6. Ngày gieo:

7. Ngày trồng:

8. Phân bón: Bón lót,bón thúc, loại phân, cách bón

9. Tưới nước: (ghi rõngày tưới của mỗi lần)

            Các lần tưới Phương pháp tưới

            1                                 

            2

            3

            ...                                                                    

10. Xới vun:

            Lần xới vun     Ngày                            Phươngpháp xới vun.

            1

            2

            3

 

 

11. Phòng trừ sâubệnh:

            Ngày phun                   Loại thuốc                   Nồngđộ                      Cách phun.

12. Số liệu khí tượng(nếu có):

            Nhiệt độ (trung bình, tối cao, tốithấp)

            Lượng mưa (mm), số ngày mưa.

            Thời gian chiếu sáng (giờ/ngày)

13. Sơ đồ khảo nghiệm:

14.  Sơ bộ nhận xét kết quả khảonghiệm:

15.  Nhận xét tóm tắt ưu nhược điểmcủa các giống khảo nghiệm - Kết luận và đề nghị.

16.  Ý kiến của Cơ quan quản lý thínghiệm

 Ngày tháng năm

Cơ quan quản lý thí nghiệm Cán bộ khảo nghiệm

 

Phụ lục 2:

Các biểu mẫu theo dõi thí nghiệm

Biểu 1: Đặc điểm hình thái.

Giống

Mô tả đặc điểm các bộ phận (hình thái, mầu sắc, giải phẫu)

Bắp

Cấu trúc cây

 

Mầu sắc

Cỡ lá

Dạng bắp

Dạng đáy bắp

Cấu trúc cuốn

Dạng lá

Gân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2: Một số chỉ tiêu sinh trưởng phát triển.

Giống

GiốngThời gian qua các giai đoạn sinh trưởng (ngày)

 

Ngày gieo

Ngày trồng

Ngày trải lá

Ngày cuốn

Ngày thu lần

Ngày thu xong

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tiêu chuẩn ngành 10 TCN469 - 2001

 

Biểu 3: Mức độ nhiễm một số loại sâu bệnh chủ yếu

Giống

Mức nhiễm một số loại bệnh chủ yếu

Mức độ hại của một số loại sâu chủ yếu (% diện tích)

Ghi chú

Thối nhũn ( % cây bệnh )

Sương mai

héo rũ ( % cây bệnh )

Đen gân lá(1-5)

Sâu tơ

Rệp

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4: Khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnhbất thuận.

Giống

Hạn

úng

Giá rét

Nóng

Ghi chú

 

Ngày đánh giá

Điểm

(1-5)

Ngày đánh giá

Điểm

(1-5)

Ngày đánh giá

Điểm

(1-5)

Ngày đánh giá

Điểm

(1-5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 5: Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất.

Giống

Số cây cho thu hoạch

KL

cây

(kg)

KL

bắp (kg)

Số lá

không

cuốn

Số lá cuốn

Tỷ lệ cuốn bắp (%)

NSTT

NSLT

kg/ô

Tạ/ha

cây

Bắp

cây

Bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 6: Chất lượng các giống.

Giống

Độ chặt bắp(g/cm³)

Chất khô

(%)

VitaminC

(mg/100g)

Đường tổng số (mg/ 100g)

Khẩu vị ăn

(1-5)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn ngành: 10 TCN 470-2001

Hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do

Yêu cầu kỹ thuật

Watermelon seed

Technical Requirements

(Ban hành theo quyết định số: 115/QĐ/BNN

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,ngày 30 tháng 11 năm 2001)

1. Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này áp dụngcho mọi lô hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do (Citrullus lanatus Thunb)đượcsản xuất và lưu thông trong cả nước .

Tiêu chuẩn này quyđịnh những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng hạt giống dưa hấu thụphấn tự do.

2. Yêu cầu kỹthuật:

2.1. Yêu cầu về đất:Đất sản xuất hạt giống dưahấu thụ phấn tự do phải đảm bảo sạch cỏ và các câytrồng khác, vụ trước không trồng dưa hấu.

2.2. Kiểm định ruộnggiống:

2.2.1. Số lần kiểmđịnh:

Ruộng sản xuất hạtgiống dưa hấu thụ phấn tự do phải kiểm định ít nhất 3 lần vào các giai đoạn:

Lần 1: Trước khi rahoa.

Lần 2: Khi đang ra hoavà kết quả.

Lần 3: Khi quả chínđến trước khi thu hoạch.

2.2.2. Tiêu chuẩnruộng giống:

2.2.2.1.Cách ly:

Ruộng sản xuất hạtgiống dưa hấu thụ phấn tự do yêu cầu phải cách ly tối thiểu với các ruộng khácgiống hoặc ruộng cùng giống nhưng có cấp chất lượng thấp hơn hoặc ruộng thươngphẩm:

Nguyên chủng: 1000 m

Xác nhận: 500 m

2.2.2.2. Tỷ lệ câykhác dạng : Tỷ lệ cây khác dạng ở lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 không vượt quáquy định sau:

Nguyên chủng: 0,10 %

Xác nhận: 0,20 %

2.3. Tiêu chuẩn hạtgiống:

Chất lượng gieo trồngcủa hạt dưa hấu thụ phấn tự do các cấp phải đạt như bảng 1:

Bảng 1

Chỉ tiêu

Đơn vị

Nguyên chủng

Xác nhận

1.      Độ sạch (tối thiểu)

%

99,0

99,0

ã  Tạp chất (tối đa)

%

1,0

1,0

ã  Hạt khác loài

Số hạt/kg

0

0

ã  Hạt cỏ (tối đa)

số hạt /kg

0

0

ã  Hạt khác giống có thể phân biệt được (tối đa)

% số hạt

0,05

0,20

ã  Tỷ lệ nẩy mầm (tối thiểu)

% số hạt

80

80

ã  Độ ẩm (tối đa)

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

%

%

8,0

7,0

8,0

7,0

 

Tiêu chuẩn ngành: 10 TCN 471-2001

Hạt giống dưa hấu lai

Yêu cầu kỹ thuật

hybrid Watermelon seed

Technical Requirements

(Ban hành theo quyết định số: 115/QĐ/BNN

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,ngày 30 tháng 11 năm 2001)

1. Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này áp dụngcho mọi lô hạt giống dưa hấu lai(Citrullus lanatus Thunb)được sản xuấtvà lưu thông trong cả nước .

Tiêu chuẩn này quyđịnh những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ cho hạt giống dưa hấu lai trongphạm vi cả nước.

2. Yêu cầu kỹthuật:

2.1. Yêu cầu về đất:

Ruộng sản xuất hạtgiống dưa hấu lai phải đảm bảo sạch cỏ dại và các cây trồng khác, không trồng dưavụ trước.

2.2. Kiểm định ruộnggiống:

2.2.1. Số lần kiểmđịnh:

Ruộng sản xuất hạtgiống dưa hấu lai phải kiểm định ít nhất 3 lần vào các giai đoạn:

Lần 1: Trước khi rahoa.

Lần 2: Khi đang ra hoavà kết quả.

Lần 3: Khi quả chínđến trước khi thu hoạch.

2.2.2. Tiêu chuẩnruộng giống:

2.2.2.1.Cách ly:

Ruộng sản xuất hạtgiống dưa hấu lai yêu cầu phải cách ly tối thiểu với các ruộng khác giống hoặcruộng cùng giống sản xuất thương phẩm:

Bố mẹ: 1500 m

Hạt lai F1: 1000 m

Trường hợp sử dụng baocách li và thụ phấn bằng tay khi sản xuất hạt lai F1 thì khoảng cách giữa cáclô bố mẹ tối thiểu là 5 m.

2.2.2.2. Tỷ lệ cây khácdạng

Tỷ lệ cây khác dạng ởlần kiểm định thứ 2 và thứ 3 không vượt quá quy định sau:

Ruộng nhân bố mẹ:

Số cây khác dạng tốiđa đã hoặc đang tung phấn (% số cây) ở lần kiểm định thứ 2: 0,01%

Số cây khác dạng ở lầnkiểm định 3:   0%

Ruộng sản xuất hạt F1.

Bảng 1.

Chỉ tiêu

Hại lai F1

- Số cây khác dạng ở hàng mẹ:

- Số cây khác dạng ở hàng bố:

- Số cây có hoa đực đang tung phấn ở hàng mẹ :

0,05 %

0,05 %

0,10 %

2.3. Tiêu chuẩn hạtgiống:

Chất lượng gieo trồnghạt giống dưa hấu lai các cấp phải đạt được như quy định ở bảng 2:

Bảng 2.

 

 

 

 

ã  Chỉ tiêuĐộ sạch (tối thiểu)

%

99,0

99,0

ã  Tạp chất (tối đa)

%

1,0

1,0

ã  Hạt khác loài

Số hạt/kg

0

0

ã  Hạt cỏ (tối đa)

số hạt /kg

0

0

ã  Hạt khác giống có thể phân biệt được (tối đa)

% số hạt

0

0,20

ã  Tỷ lệ nẩy mầm (tối thiểu)

% số hạt

75

80

ã  Độ ẩm (tối đa)

- Trong bao thường

- Trong bao kín không thấm nước

%

%

8,0

7,0

8,0

7,0

 

Tiêu chuẩn ngành: 10 TCN 472-2001

Hạt giống đậu xanh

Yêu cầu kỹ thuật

Mungbean seed

technical requirements

(Ban hành theo quyết định số: 115/QĐ/BNN

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,ngày 30 tháng 11 năm 2001)

1. Phạm vi áp dụng:

Tiêu chuẩn này áp dụngcho mọi lô hạt giống đậu xanh(Vigna radiata (L.) Wilczek) sản xuất và lưuthông trong nước.

Tiêu chuẩn này quiđịnh những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống đậu xanh.

2. Yêu cầu kỹ thuật:

2.1. Yêu cầu vềđất:

Đất sản xuất hạt giốngđậu xanh phải đảm bảo sạch cỏ dại và vụ trước không trồng cây họ đậu.

2.2. Kiểm địnhruộng giống:

2.2.1. Số lần kiểmđịnh:

Ruộng sản xuất hạtgiống đậu xanh phải được kiểm định ít nhất 2 lần:

Lần 1: Trước khi rahoa.

Lần 2: Khi ra hoa, kếtquả.

2.2.2. Tiêu chuẩnđồng ruộng:

2.2.2.1. Cách li:

Ruộng sản xuất hạtgiống đậu xanh các cấp bắt buộc phải cách li với các nguồn gây lẫn tạp từ ruộngkhác giống hoặc ruộng cùng giống nhưng có cấp chất lượng thấp hơn hoặc ruộnglàm thương phẩm tối thiểu 5 mét.

2.2.2.2. Tỷ lệ câykhác dạng:

Tại lần kiểm định cuốicùng, tỷ lệ cây khác dạng tối đa không vượt quá tiêu chuẩn qui định dưới đây:

Nguyên chủng: 0,10%.

Xác nhận: 0,50%.

2.3. Tiêu chuẩn hạtgiống: theoqui định ở bảng 1.

Bảng 1:

 

Chỉ tiêu

 

Đơn vị tính

Nguyên chủng

Xác nhận

Độ sạch (tối thiểu)

% khối lượng

99,0

99,0

Tạp chất (tối đa)

% khối lượng

1,0

1,0

Hạt cỏ dại (tối đa)

hạt / kg

2

5

Hạt khác loài (tối đa)

hạt / kg

2

5

Hạt khác giống có thể phân biệt được (tối đa)

% số hạt

0,05

0,10

Tỷ lệ nẩy mầm (tối thiểu)

% số hạt

80,0

80,0

Độ ẩm (tối đa):

% khối lượng

 

 

- Chứa trong bao thường

 

12,0

12,0

- Chứa trong bao kín không thấm nước

 

 

9,0

9,0

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22503&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận