TT | Tên sản phẩm | Thành phần &Tỷ lệ [%; ppm; hoặc CPU/g(ml)] | Đơn vị |
1-9 | Phân hỗn hợp NPK | NPK: 5.10.5; 5.8.5; 5.10.3; 4.8.6; 3.9.6; 8.2.8; 10.5.3; 10.10.5; 16.16.8. | Công ty Secpentin&Hoá chất tổng hợp |
10 | Phân hỗn hợp NPK | NPK: 5.10.3 | Công ty phân lân hữu cơ Hải Hà |
11 12 | Phân hỗn hợp NPK Hữu cơ dạng bột | NPK: 6.6.6 N 2.5%; C 13%; HC 22.36% | Xưởng sản xuất phân bón Hợp Sơn, Thanh Hóa |
13-22 | Phân hỗn hợp NPK | NPK: 5.10.3; 5.8.5; 10.5.12; 8.8.4; 6.6.6; 5.10.15; 10.2.6; 10.10.20; 0.10.10; 4.8.6; | Công ty TNHH Sơn Lâm |
23-26 | NPKS | NPKS: 16.16.8.13; 12.10.18.10; 18.10.6.15; 16.8.14.12 | |
27-30 | JF1 | NPK +2.2MgO: 14.8.4; 16.10.6; 16.16.6; 16.16.8.13S; | |
31 | JF2 | NPK 16.8.4+2.2MgO | Công ty phân bón Việt Nhật |
32-38 | JF3 | NPK +2.2 MgO: 20.0.16; 20.0.18; 20.0.20; 20.20.15; 15.10.20; 10.10.20; 10.10.15 | |
39-51 | JT | NPK +2.2MgO: 10.4.14; 10.5.15; 12.7.19; 15.5.20; 15.7.20; 17.7.21; 10.20.20; 12.12.12; 12.12.17; 15.10.15; 16.8.8; 15.20.15; 20.20.10 | |
52-54 | Mango 97 | NPK: 15.30.15; 30.10.10; 16.16.8 | Công ty XNK vật tư KT Rexco |
55 | RDA-NiU | Nts(Urea+NH4NO3) 33% | |
56 | RDA-ACP | P2O5hh17% + CaO 10% | |
57 | RDA-AMK | K2O 46% + N 4% | Công ty Nông Sinh |
58 | RDA 25.10.5 | NPK: 25.10.5 | |
59 | RDA 16.16.8 | NPK: 16.16.8 | |
60 | RDA 20.20.0 | NPK: 20.20.0 | |
61 | HQ 909 | NPK:10.5.5 + HC 18 + Vlg>1000ppm | |
62 | Powder 16.16.8 | NPK:16.16.8 +Vlg>2000ppm; | |
63 | Bimix 6.8.6 Hữu cơ khoáng, vi lượng | NPK: 6.8.6 + HC 21 + Vlg>1000ppm | |
64 | Bimix-Top96.3 Lúa | NPK:10.8.4 + Vlg >1000 ppm(Đính chính lại số 34 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998) | Công ty cây trồng Bình Chánh |
65 | Bimix-Top 96.3 Đậu phộng (Lạc) | NPK: 7.7.7 + Vlg >1000ppm (Đính chính lại số 35 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998) | |
66 | BimixTop 96.3 Xoài | NPK: 5.8.8 + Vlg>1000 ppm(Đính chính lại số 36 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998) | |
67-68 | Bimix- Powder | NPK: 30.10.10; 15.30.10 + Vlg>1200ppm (Đính chính lại số 70,71 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998) | |
69-72 | Thần Nông 997, 998, 999, 907 | NPK: 18.16.6; 16.8.4; 22.0.20; 13.3.43 | |
73-108 | Phân hỗn hợp NPK | NPK: 11.7.14; 25.25.5; 12.12.17; 11.11.22; 12.6.9; 12.9.6; 15.5.10; 15.10.0;15.10.5;15.30.15; 16.6.16; 16.12.8;16.16.0;16.16.16;18.12.6; 20.0.15; 20.5.10; 20.10.20; 20.15.5; 20.15.7; 20.5.5; 20.15.20; 25.10.15 25.15.10; 25.40.0; 10.20.15; 10.15.15; 10.10.15; 17.10.17; 22.22.0; 30.10.10; 10.10.30; 10.20.20; 25.25.5; 15.7.5; 15.7.15 | Công ty TNHHTMDV Tấn Hưng |
109-120 | Phân hỗn hợp NPKS | NPKS: 15.10.5.5; 15.15.7.9; 16.6.16.3; 16.8.16.4; 16.16.8.13; 20.20.15.5; 17.17.10.3; 5.10.10.5; 14.9.9.6; 16.16.8.3; 21.0.0.22; 16.20.0.12 | |
121-128 | Phân hỗn hợp NPKCaMg | NPKCaMg: 20.10.10.5; 20.20.15.5; 16.8.16.5; 11.7.14.26; 9.9.9.9; 15.15.7.9; 14.9.9.6; 16.8.16.4 | |
129 | Phân kali viên | K20: 50 | |
130-133 | Phân viên NPK | NPK: 8.7.4; 11.1.8; 8.4.8; 8.10.4 | Công ty hóa chất Vinh |
134-137 | Phân NPK | NPK: 5.7.6; 8.6.4; 10.5.3; 16.16.8 | Công ty hoá chất Vĩnh Thịnh |
138-143 | Phân viên NPK | NPK: 16.16.8; 20.0.10; 8.8.2; 20.10.20; 20.10.15; 20.20.15 | Công ty dầu thực vật Phú Yên |
144 | S-AMI | HC: 65,3%; N 4,5; P2O5 0,7%; K2O 0,4% | Công ty Ajinomoto Việt nam |
145 | GH9999 | NPK: 10.35.20 | |
146 | Aminomix | NPK +7 Vlg>1500ppm: 8.10.8; 16.8.8; 20.20.15 (thay cho số 33 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998) | |
147 | HQ 801 | NPK +7 Vlg>1500ppm: 4.8.4; 8.8.6; 8.16.8; 20.10.10 (thay cho số 369 trong Danh mục theo QĐ123, 1998) | Cơ sở sản xuất phân bón lá Phú Hưng |
148-157 | Miracle Fort | NPK +7 Vlg>1500ppm: 8.8.6; 16.16.8; 10.20.10; 14.8.6; 15.10.15; 4.8.8; 5.8.8; 7.7.7; 15.30.15; 16.6.2 (thay cho số 216-220 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | |
158 | GF 99 | NPK 12.0.45 + 7 Vlg>1500 (thay cho số 46 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998) | |
159-160 | Phân tổng hợp NPK | NPK: 5.10.3; 8.10.3 | Cơ sở SXKD vật tư nông nghiệp Hồng Lam |
161 | Phân viên NPK | NPK: 5.10.3 | Công ty 1/9 Hà Tĩnh |
162 | Chế phẩm T-A | Kích thích sinh trưởng qua lá: Kim loại đất hiếm+ nguyên tố vi lượng Cu, Mn,... | Công ty XNK khoáng sản |
163 | Vilted’ F-96 | NPK 5.4.3+ 8vlg>190ppm (đính chính lại số 523 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | |
164 | Vilted 601 | NPK 11.8.6 +7Vlg>7000 ppm | |
165 | Bioted 603 super | NPK 8.8.8+9 Vlg>4000ppm+Vitamin B1,B2,B12,C | Công ty phát triển kỹ |
166 | Bioted MKP | NPK 0.50.32+2Mg | thuật Vĩnh Long |
167 | Bioted MAP | NPK 10.60.0+2 Mg | |
168 | Bioted KNO3 | NPK 12.0.44 + 2Mg | |
169 | Phân NPK | NPK 5.10.3 | Công ty hỗ trợ PTCN SUDEINDU |
170 | Granusol Fruit & Vegetable | Fe 10%; Mn 8%; Zn 7,5%; Cu 4%; B 1% | |
171 | Granusol Rice Mix | Zn 18%; Fe 12%; Mn 1%; S 7% | Doanh nghiệp Tân Qui |
172 | Granusol | Cu 30% | |
173 | Granubor | B 10% | |
174-175 | Phân NPK | NPK: 5-10-3; 8.10.3; 8.8.4 | Cơ sở sản xuất phân bón hóa chất Sông Lam |
176 | AgrostimTM USA | HC: 45-55%;NPK:2.2.17; Ca; Mg0,1-0,2%; Sodium 3-5%; Bo:100-150ppm; Fe:150-250ppm; Mn,Cu,Zn >200ppm | Công ty TNHH thương mại Viễn Phát |
177 | Postatium Nitrat | KNO3 13.0.46 | |
178-238 | Phân NPK | NPK: 6.9.3; 7.7.14; 7.20.8; 8.12.13; 8.12.20; 8.20.8; 8.20.12; 9.5.8; 10.15.5; 10.30.10; 12.4.6;12.9.3; 12.10.15; 12.12.4; 12.12.17; 12.16.4; 14.7.7;14.7.14 14.20.20; 14.28.14; 15.7.15; 15.8.15; 15.15.6; 15.15.10; 15.20.10; 16.8.4; 16.8.8; 16.8.12; 16.10.12; 18.0.18; 18.6.9; 18.6.12; 18.6.18; 18.8.8; 18.9.12; 18.10.6; 18.10.18; 18.15.20; 19.19.6; 19.19.19; 20.9.7; 20.10.0; 20.10.25; 20.15.10; 20.25.0; 20.15.15; 22.0.18; 22.20.15; 24.8.12; 24.10.10; 24.12.6; 25.0.25; 25.25.0; 25.9.13; 32.23.0; 30.20.5; 17.7.17; 15.30.15; 20.20.20; 30.10.10; 30.25.0 | |
239 | Đầu trâu CL1 | NPK 20.10.10 | Công ty phân bón |
240 | Đầu trâu CL2 | NPK 22.13.10 | Miền Nam |
241 | Đầu trâu AT1 | NPK18.12.8 | |
242 | Đầu trâu AT2 | NPK7.17.12 | |
243 | Đầu trâu AT3 | NPK14.10.17 | |
244 | Đầu trâu 997 | NPK18.18.6 | |
245 | Đầu trâu 998 | NPK20.10.6 | |
246 | Đầu trâu BA1 | NPK22.18.10 | |
247 | Đầu trâu BA2 | NPK25.12.7 | |
248 | Đầu trâu CB1 | NPK18.9.10 | |
249 | Đầu trâu CB2 | NPK18.10.12 | |
250 | Đầu trâu CĐ2 | NPK6.12.18 | |
251 | Đầu trâu CĐ3 | NPK10.10.18 | |
252 | Đầu trâu RL2 | NPK18.10.14 | |
253 | Đầu trâu RC2 | NPK17.12.17 | |
254 | Đầu trâu AP | NPK22.40.0 | |
255 | Đầu trâu CP1 | NPK+S 17.5.15.4 | |
256 | Đầu trâu CP2 | NPK+S 20.10.15.5 | |
257 | Đầu trâu CP3 | NPK+S 22.10.20.2 | |
258 | Đầu trâu P4241 | NPK+S 24.10.10.10 | |
259 | Đầu trâu CM1 | NPK+S 18.10.16.3 | |
260 | Đầu trâu CH2 | NPK+S 18.10.10.3 | |
261 | Đầu trâu CS1 | NPK+S 17.17.6.2 | |
262 | Đầu trâu CS2 | NPK+S 17.7.17.3 | |
263 | Đầu trâu CS3 | NPK+S 15.9.13.2 | |
264 | Đầu trâu CF2+S | NPK+S 15.5.15.3 | Công ty phân bón Miền Nam |
265 | Đầu trâu Q2 | NPK+S 15.6.15.3 | |
266 | Đầu trâu Q1 | NPK+S 16.16.16.5 | |
267 | Đầu trâu M1 | NPK+S 20.8.14.3 | |
268 | Đầu trâu Tr1 | NPK+S 20.10.5.3 | |
269 | Đầu trâu CF4+S | NPK+S 20.10.5.5 | |
270 | Đầu trâu CF3+S | NPK+S 20.10.20.2 | |
271 | Phân khoáng H/C Đầu trâu RL1 | NPK+HC 10.5.7.3 | |
272 | Phân khoáng H/C Đầu trâu RC1 | NPK+HC 8.5.10.3 | |
273 | Phân khoáng H/C Đầu trâuCM2 | NPK+HC 9.5.8.4 | |
274 | Phân khoáng H/C Đầu trâuCH1 | NPK+HC 10.5.5.3 | |
275 | Phân khoáng H/C Đầu trâu M2 | NPK+HC 5.8.6.6 | |
276 | Phân khoáng H/C Đầu trâu Tr2 | NPK+HC 10.6.6.3 | |
277 | Phân khoáng H/C Compomix No1 | NPK+HC 9.6.3.4 | |
278 | Phân khoáng H/C Compomix No 2 | NPK+HC 9.4.8.4 | |
279 | Phân khoáng H/C Compomix No 5 | NPK+HC 5.7.10.5 | |
280 | Phân khoáng H/C Compomix No 6 | NPK+HC 5.10.5.5 | |
281-282 | Phân bón hỗn hợp NPK | NPK 5.7.6; 8.10.3 | XN thiết kế và phục vụ trồng rừng Bắc Giang |
283-289 | Phân hỗn hợp NPK | NPK: 5.10.3; 5.7.6; 16.16.8; 20.20.10; 16.7.16; 10.14.12; 15.15.15 | Công ty phân đạm hoá chất Hà bắc |
290-298 | Phân bón tổng hợp NPKS | NPKS: 16.16.8.13S; 16.16.8.S; 15.15.20.S; 15.5.15.S; 20.20.0.S; 10.10.5.S; 10.10.15.S; 18.10.16.S; 14.8.6.S | Xí nghiệp phân bón |
299-301 | Phân bón tổng hợp NPK | NPK:10.10.0; 18.10.16; 20.20.0 | Thành Phát |
302 | Carbonat Canxi | Cao.MgO ³ 24 | |
303-305 | Phân NPKS | NPKS: 16.16.8.S; 20.20.15.5; 20.20.10.5 | |
306-342 | Phân NPK | NPK: 10.10.10; 10.10.15; 10.15.15; 10.20.15; 10.20.20; 14.7.14; 14.28.14; 15.5.15; 15.5.20; 15.10.0; 15.10.15; 15.15.20; 15.10.10; 16.8.16; 16.12.8; 16.8.8; 17.10.17; 18.12.6; 20.0.15; 20.0.20; 20.5.10; 20.10.10; 20.10.20; 20.15.5; 20.15.20; 20.20.5; 20.20.10; 20.10.0; 20.5.5; 22.22.0; 22.10.10; 23.5.5; 25.15.5; 25.10.15; 25.15.10; 25.5.0; 25.10.0; | Công ty phân bón hóa chất Cần Thơ |
343 | NPK cò bay 1 | NPK 15.10.5 | |
344 | NPK cò bay 2 | NPK 20.10.5 | |
345 | NPK cò bay 3 | NPK 20.0.10 | |
346 | Super P | P205hh10% + Mg0, Ca0, Si02, P2O5ts>10% | |
347-349 | Phân bón tổng hợp NKS | NKS: 10.31.12; 14.19.17; 7.40.8 | Chi nhánh cty TM&CGCN Hà Nội, Phố Tăng-Đông Hưng-Thái Bình |
350 | Par-ex19.3.19 | NPK 19.3.19 | |
351-357 | TR2TM | NPK: 30.5.10; 20.0.11;; 21.4.21; 22.4.22; 28.7.7 NPK+Fe: 20.3.20+Fe; 28.4.12+Fe | Công ty Connell Bros |
358-359 | WIL-GRO | NPK 24.4.12 +TR2TM; NPK 14.19.19 | |
360 | Hỗn hợp các VSV hữu ích | Nhóm VSV cố định đạm, phân giải lân, phân giải xelluloza ³ 3.106con/g | |
361 | Chế phẩm TNS cây trồng Fitohoocmon (hỗn hợp Vlg cho các cây trồng) | CuSO4 H20: 10-1; ZnSO4 H20 >13; MnSO4H20>8; H3Po4>10; (NH4)6Mo7O24>7 a NAA b NOA | XN LD FITOHOOCMON |
362 | Phân phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOOCMON | NPK 3.2.2 Vlg tổng số 0,2 Gib Humic >0.5 HC³ 10 VSV: 3.106 con/g (Thay cho số 696 trong Danh mục theo QĐ 123 1998) | |
363 | Phân bón hỗn hợp NPK | NPK 10.10.5 | Công ty xi măng Quảng Trị |
364 | Lân hữu cơ sinh học | HC: 23,5%; P2O5hh:: 3,2%; axit humic:5,6%; | |
365 | Phân bón sinh hóa tổng hợp | NPK ³ 5.10.3; HC³ 5%;VSVts³ 3.107 con/g | Công ty phân bón Sông Gianh |
366 | Phân cá Lam Gianh | NPK: 6.6.6; HC 10% | |
367 | Con Cò NPK | NPK: 20.20.0; S:10; CaO:7 (thay cho số 341 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | |
368 | Con Cò USP | NPK: 20.10.0; S:7; CaO:15 (thay cho số 342 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | |
369 | Con Cò bón: Mía,Cà phê, lúa, lúa đất xám, Sắn | NPK: 14.7.14; S:9.6; CaO:5.3 MgO:2.5 (thay cho số 346 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | Công ty liên doanh Ba Con Cò |
370 | Con Cò bón Rau cải,Dưa hấu | NPK: 13.8.12; S:15,8; CaO:5,2; B2O3:0,15 (thay cho số 350 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | |
371 | Con Cò bón Cà chua, cây cho củ, cây ăn trái | NPK: 7.7.14 S:14 CaO:11 B2O3: 0,15 MgO(thay cho số 351 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | |
372 | Con Cò bón Cây ăn trái | NPK:15.15.15 S:10 B2O3:0,15 MgO:1,3 (thay cho số 353 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998) | |
373 | Con Cò bón Cao su, Bắp (Ngô) | NPK: 14.14.7 S:7 CaO:8 MgO:4,3 | |
374 | Con Cò bón Tiêu | NPK: 14.7.21 S:9 CaO:4 | |
375 | Con Cò bón Đậu phọng (Lạc), Đậu nành(Đậu tương) | NPK: 7.18.15 CaO:14 MgO:3 B2O3:0,15 | |
376 | Con cò bón Chè | NPK: 19.9.9 CaO:2,5 S:13 | |
377 | Phân hỗn hợp NPK | NPK 5.7.6 | Xí nghiệp phân bón Trí |
378 | Phân khoáng hữu cơ | HC: 23%; NPK 1.2.3 | Dũng (Bắc Giang) |
379 | Phân bón tổng hợp NPK | NPK 5.10.3 | Tổ hợp tác Bắc Sơn |
380-385 | Phân bón NPK | NPK: 16.20.0; 10.10.0; 16.12.8; 20.10.10; 15.15.10; NPKS: 16.16.8.13S | Công ty CN hóa chất Quảng ngãi |
386 | Fruit Ace | K2O:30%; MgO: 10%; S: 17% | |
387 | Fretrilon-Combi | Vlg: Zn, Fe, Mn, Cu, B, Mo | Công ty Behn Meyer |
388 | Calcium Amonium Nitrat | N (đạm Nitrat) 27%; CaO: 12% | |
389 | Calcium Nitrat | N:15,5%; CaO: 26,5%; Ca:19% | Công ty HydroAgri Việt Nam |
390 | Kali Sunphat Amon (dạng hạt và bột) | K2O 30%; S 7%; N 7% | Xí nghiệp sản xuất phân bón Tiến Nông |
391 | Phân bón lá Hormic | Vlg:S, Zn, Cu, Mn, Mg, B, Nitrophenol,Humic | TT triển khai các công |
392-394 | Phân bón lá Toponsu | NPK: 15.30.15, 21.21.21, 30.10.10 | nghệ thích hợp (CATED) |
395 | Phân kali tổng hợp | NK: 10.25 | Công ty TNHH 19-8 |
396 | Vlg,hoạt chất sinh học,chất phụ gia dụng | Cu, Fe, Mo, Zn, Mn, Mg, Bo,... 1,5% | |
397 | Phân bón tổng hợp sinh học | NPK:15.20.14 (Đạm ure 15%;lân 20%;Kali 14%);HC:40% | Viện Hóa học |
398 | Phân bón tổng hợp sinh học | NPK: 4,6.3,2.4,8; HC ³ 22,5%; axit humic ³ 1%; Vlg ³ 0,2% | |
399-401 | Phân NPK | NPK 16.16.8; 15.10.15; 7.5.7 | Công ty công nghiệp hóa |
402-403 404 | Phân NPKS Phân bón lót Humic | NPKS 16.16.8.13S; 16.8.16.S NPK: 3.5.2; Cacbon 14% | chất Đà Nẵng |
405 | Maruay NPK 15.30.15 | NPK15.30.15 (Thay cho số 221 trong D/M theo QĐ123, 1998) | |
406 | Maruay NPK 20.20.20 | NPK 20.20.20 (Thay cho số 221 trong D/M theo QĐ123, 1998) | |
407 | Unifos NPK15.30.15 | NPK15.30.15 (Thay cho số 244 trong D/M theo QĐ123, 1998) | Công ty Mitsui |
408 | Unifos NPK20.20.20 | NPK 20.20.20 (Thay cho số 244 trong D/M theo QĐ123,1998) | |
409 | Palangmai NPK15.30.15 | NPK 15.30.15 (thay cho số 223 trong D/M theo QĐ123 1998) | |
410 | Palangmai NPK 20.20.20 | NPK 20.20.20 (thay cho số 223 trong D/M theo QĐ123 1998) | |
411 | Khoáng hữu cơ lân 0.8.0 | H3PO4 hh: 8, HC:40 (thay cho số 544 trong D/M theoQĐ123, 1998 ) | Công ty Thanh Bình |
412 | Phân bón hỗn hợp 3.3.3.40 | NPK 3.3.3 HC:40 ( thay cho số 555 trong D/M theo QĐ123, 1998) | |
413-419 | Phân bón NPK | NPK: 5.3.30; 1.15.2; 4.15.0; 0.5.30; 5.10.3; 10.0.29; 16.16.8 | Công ty liên doanh hữu hạn phân bón Thần Nông |
420-426 | Phân bón NPK | NPK: 18.10.0; 20.10.0; 15.10.0; 18.8.8; 10.10.12 16.8.12; 15.9.9.5S | Nhà máy phân bón Công ty Vật tư Nông nghiệp Đồng Nai |
427 | Phân hữu cơ vo viên | NPK 1,5.1,2.1,5 HC >28% (Thay cho số 557 trong D/M theo QĐ123, 1998) | |
428 | Phân Carbonate Calci | P2O5 hh: 2, Ca: 40 (Thay cho số 336 trong D/M theo QĐ123, 1998) | Cơ sở Thủ Đức |
429 | Khoáng hữu cơ | NPK 2.6.1 HC ³ 22,36% (Thay cho số 547 trong D/M theo QĐ123, 1998) | |
430 | Phân bón NPK dạng hạt | NPK: 20.10.10; 20.10.20; 15.5.15; 16.8.16 | Công ty sản xuất dịch vụ |
431 | Phân bón NPK dạng bột | NPK: 5.5.8; 8.6.4; 7.7.9 | phân bón Quảng Nam |
432 | Fulutonic | N: 10%; P2O5: 7%; K2O: 5%; Cu: 1,5%; Zn: 0,5%; Bo: 0,7%; Mg: 1,5%; Fe: 10%; S: 1%; Mn: 0,5%; Mo: 0,003%. | |
433 | MĐ 01 | N;11,5%; K2O: 1,025%; Cu: 4,52%; Zn:4,7%; Bo: 1,15%; Acid Humic: 100ppm. | Công ty TNHH Minh Đức |
434 | MĐ 95 | N: 8,3%; P2O5: 2,28%; K2O: 3,13%; Cu: 6,21%; Zn: 3,42%; Bo: 0,82%. | |
435 | TS 96 | N:0,6%; Cu: 7,2%; Zn: 3,0%; Bo: 0,62%; Ca: 4,0%; Mg: 2,0%; Steptomicine:0,2%. | |
436 | Hữu cơ cao cấp | Hữu cơ: 6,96%; N: 2,8%; P2O5: 1,27%; K2O: 1,26%; độ ẩm: 21%. | Xí nghiệp Phế thải đô thị |
437 | Bortrac | Bo: 10% (50 gram/lít). | |
438 | Zintrac | Zn: 40% (700gram/lit). | Công ty Map Pacific |
439 | Seniphos | N: 3%; P2O5: 23,6%; Ca: 3%. | (Singapore) |
440 | Hydrophos (còn có tên: Magphos K) | P2O5: 29,7%; K2O: 5%; Mg: 4%. | |
441 | Dung dịch thuỷ canh Thăng Long | Hàm lượng, gram/lít gồm: N: 25,75; P2O5: 17,75; K2O: 49,40; Ca: 45,50%; Mg: 12,25; S: 19,50; Fe: 379,00; Mn: 180,00; Cu: 62,50; Zn: 107,00; Bo: 160,00; Mo: 47,50. | Công ty phân bón Sông Gianh |
442 | Vedamin (TV3) | P2O5 tổng số: 3,51%; P2O5 hữu hiệu: 1,82%; K2O: 2,05%; Hữu cơ: 21%; Acid Humic: 1,8%; Tổng vi sinh vật hoạt động (con/gram): 1,6 x 106; ẩm độ: 24%. | Quỹ Hỗ trợ Sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC) |
443 | Phân bón lá Humix | N: 9%; P2O5: 3%; Mn: 500ppm; Cu: 500ppm; Zn: 00ppm; Mo: 50ppm; Bo: 200ppm; Acid Humix:0,1%; Dung dịch triết xuất dong biển: 50%; pH 7,5-8,5%. | Công ty TNHH Hữu cơ |
444 | Hữu cơ Sinh học Humix | C: 10%; N:2,5%; P2O5: 3%; K2O:1,5%; Tổng hàm lượng Mn, Zn, Bo, Mo, Cu: 1500 ppm; ẩm độ:25%; pH: 5,5-6,5. | Công ty dịch vụ Từ Liêm Hà Nội |
445 | Phân Hữu cơ- Khoáng Tổng hợp | Hữu cơ: 10%; P2O5: 5%; K2O: 1%; Tổng hàm lượng Mn, Zn, Mo, Cu: 1500ppm; Acid Humix: 1%;ẩm độ: 15%. | |
446 | Phân bón NPK (5-10-3 H) | Hữu cơ: 6,9%; Acid Humix: 0,14%; N: 4,94%; P2O5: 9,83%; K2O: 5,10%; pH: 6,0. | Xí nghiệp phân bón Quảng |
447 | Phân bón Hữu cơ- Khoáng (3-5-2) | Hữu cơ: 9,64%; Acid Humix: 2,61%; N: 3,78%; P2O5: 6,09%; K2O: 4,6%; pH: 6,0. | Ngãi |
448 | Phân bón lá AC | N: 1,40%; Ca: 2,24%; Mg: 0,51%; Fe: 1480ppm; Cu: 12ppm; Mn: 115ppm; Zn: 37ppm; Ti: 216ppm; protein thô: 3,75%. | Công ty TNHH Trường Lộc |
449 | Phân Hữu cơ-khoáng Toàn Thịnh | Hữu cơ: 12%; N: 2,5%; P2O5: 4,5%; K2O: 2%; ẩm độ: 22%. | Công ty TNHH Toàn Thịnh |
450 | Phân Hữu cơ-Khoáng Tổng hợp Giải Phóng | Hữu cơ: 22%; N: 1,4%; P2O5: 2,8%; K2O: 0,6%; ẩm độ: 22%. | Hợp tác xã công nghiệp Giải Phóng |
451 | Neem Urea Coat (tên thương mại: Urea Nitrofert coat) | Azadirachtin: 1050ppm. Cách sử dụng (500 ml Neem Urea coattrộn lẫn với 50kg U rê hoặc trộn với phân đạm khác với tỷ lệ: 1/100). | Công ty TNHH Maxgow |
452 | Maxgow | Protein: 7,5-9,5%; Cu: 0,01-0,03%; Fe: 0,02-0,08%; Zn: 0,02-0,06%; Ca:0,01-0,03%; Mg: 0,02- 0,06%; pH: 6,5-7,8. | |
453 | Chelacel | Aminoacid: 90%; Enzyms: 10%; pH: 4-6%. | |
454 | Acadian | Hữu cơ: 13-16%; N: 0,3-0,6%; P2O5: 0,3-0,6%; K2O 4,0-6,2%; S: 0,3-0,6%; Mg:0,1-0,2%; Ca: 0,05-0,1%; Na: 1,0-1,5%; Fe:44-75ppm; Cu; 9-15ppm; Zn: 15-23%; Mn: 2-4ppm; Bo: 30-40ppm; các Aminoacid; các Cacrbohydrat; pH: 9,5-10. | Công ty TNHH Maxgow |
455 | Biostim | Đạm hữu cơ tổng số: 2-2,5%; 17 amino acid; Protein: 14-16%; Auxin & Cytokinins: vết; tinh bột: 5-5,5%; Vitamin & Acid Folic: vết; Chất bảo quản: 0,75%; chất hoà tan. | |
456 | UPL Flast Grow | N-Triacotanol: 0,25%; Chất tạo nhũ:0,25%; chất bảo quản: 2ml/100ml; chất hoà tan: nước. | |
457 | Plant Food Plus (20-30-20) | N: 20%; P2O5: 30%; K2O: 20%; Fe: 0,1%; Zn: 500ppm; Mn: 500ppm. | Công ty thuốc thú y Cửu Long |
458 | Tomato Plus (18-19-30) | N: 18%; P2O5: 19%; K2O: 30%; Fe: 0,1%; Mg: 0,5%; Zn: 500ppm; Cu: 500ppm; Mn: 500ppm. | |
459 | Flower & Bloom (3-6-6) | N: 3%; P2O5: 6%; K2O: 6%. | |
460 | Palm Food (6-3-3) | N: 6%; P2O5: 3%; K2O: 3%. | |
461 | Lown Food (8-2-2) | N: 8%; P2O5: 2%; K2O: 2%. | |
462 | All Purpose Soil Builder (5-5-5) | N: 5%; P2O5: 5%; K2O: 5%. | |
463 | Fruit & Vegetables (4-5-3) | N: 4%; P2O5: 5%; K2O: 3%. | |
464 | All Purpose Plant Food (20-30-20) | N: 20%; P2O5:30%; K2O: 20%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%. | Cơ sở Đạt Nông |
465 | All Purpose plant Food (10-15-10 | N: 10%; P2O5: 15%; K2O: 15%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%. | |
466 | Bloom Plant Food (10-60-10) | N: 10%; P2O5: 60%; K2O: 10%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%. | |
467 | Bloom Plant Food (5-30-5) | N: 5%; P2O5: 30%; K2O: 5%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%. | |
468 | Tomato Plant Food (18-19-30) | N: 18%; P2O5: 19%; K2O: 30%; Cu: 0,05%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%; Mg: 0,05%. | |
469 | Acid Plant Food (33-11-11) | N: 33%; P2O5: 11%; K2O: 11%; Fe: 0,33%; Mn: 0,05%; Zn: 0,07%; Bo: 0,02%; Mo: 0.0005%. | |
470 | Rose Plant Food (19-24-24) | N: 19%; P2O5: 24%; K2O: 24%;Cu: 0,05%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%. | Cơ sở Đạt Nông |
471 | Lawn Plant Food (40-4-4) | N: 40%; P2O5: 4%; K2O: 4%; Cu: 0,07%; Fe: 0,33%; Mn: 0,05%; Zn: 0,07%; Bo: 0,02%; Mo: 0,0005%. | |
472 | Orchid Plant Food (19-31-17) | N: 19%; P2O5: 31%; K2O: 17%; Cu: 0,07%; Fe: 0,33%; Mn: 0,05%; Zn: 0,07%; Bo: 0,02%; Mo: 0,0005%. | |
473 | HVP 1601 WP (21-21-21) | N: 21%; P2O5: 21%; K2O: 21%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca: 500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm. | |
474 | HVP 1601 WP (30-10-10) | N: 30%; P2O5: 10%; K2O: 10%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca: 500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm. | Công ty dịch vụ cây trồng Thủ Đức |
475 | HVP 1601 WP (10-20-30) | N: 10%; P2O5: 20%; K2O: 30%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca:500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm. | |
476 | HVP 1601 WP LB (22-20-12) | N: 22%; P2O5: 20%; K2O: 12%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca: 500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm. | |
477 | -Phân Hữu cơ TTM01 | Hưũ cơ: 41%; N: 1,0%; P2O5: 1,7%; K2O: 0,2%; ẩm độ: 25,8%. | Công ty TNHH Nông lâm Đài Loan |
478 | Phân Hữu cơ Tổng hợp Omix | Hữu cơ: 19,1%; N: 2,5%; P2O5: 1,8%; K2O: 2,0%; Acid Humic: 3,2%; pH: 8,22. | Cơ sở sản xuất phân bón |
479 | Phân Hữu cơ Vi sinh Omix | Hữu cơ: 37,5%; N: 0,6%; P2O5: 2,4%; K2O: 0,13% Acid Humic: 6,3%; Tổng số VSV phân giải lân (số khuẩn lạc/gr): 1,8 x 108; pH: 7,25. | Hữu cơ Long Khánh |
480 | Phân Hữu cơ Hỗn hợp Thanh Phúc | Hữu cơ: 25,7%; N: 3,7%; P2O5: 2,5%; K2O: 6,5%; ẩm độ: 22,2%. | Cơ sở sản xuất phân hữu cơ Thanh Phúc |
481 | Command (tên thông dụng: Thiourea) | Thiourea 99% gồm: N: 35,87%; P: 1,26ppm; K: 7,64%. | Công ty TNHH Đinh Lan |
482 | KT (tên thông dụng: Thiurea) | Thiourea 93,1% gồm: N: 28,69%; P: 3,50%; K: 3,65%. | Cơ sở Nông dược Sinh hoá nông |
483 | Phân Hữu cơ Suối Tre | Hữu cơ: 28%; N: 2,60%; P2O5: 3,81%; K2O: 1,52%; ẩm độ: 25%. | Cơ sở phân bón Suối Tre |
484 | Neptun’s Harvest Liquid Fish & Seaweed | N: 1,86%; P2O5: 4,19%; K2O: 1,71%; Trung và vi lượng (mg/kg) gồm: Ca: 2920; Mg: 344; Mn: 1,4; Zn: 8,3; Na: 2,81; S: 0,45; Fe: 46; Cu: 12,1. | Công ty Unimex Hoà Bình |
485 | Goganic | N: 5,00%; P2O5: 4,00%; K2O: 3,00%. | Doanh nghiệp tư nhân Tân |
486 | Ironite | N:1,00%; Ca: 1,00%; Mg: 1,00%; S: 15%; Co: 0,0005%; Fe: 12%; Mn: 0,05%; Mo: 0,0005%; Zn: 1,00%. | Quy |
487 | Toba Fuit | N: 4%; P2O5: 6%; K2O: 9%; Zn: 0,10%; Bo: 0,15%. | Cơ sở sản xuất phân bón |
488 | Toba Sun | N: 8%; P2O5: 58%; K2O: 8%; Zn: 0,05%; Mn: 0,05%; Fe: 0,10%. | Tô Ba. |
489 | TP 108 | Mg: 0,14%; Zn: 0,05%; Fe: 0,05%; Cu: 0,15%; Mn: 0,05%; Mo: 0,001%, Bo: 0,02% | Công ty TNHH Thái Phong |
490 | Super NPK (10-8-8) | N: 10%; P2O5: 8%; K2O: 8%; Bo:0,3912ppm; Fe: 11,30ppm;Zn: 0,11ppm; Co: 0,023ppm; Ag: 0,2126ppm; Mn: 0,1066ppm; Mo: 0,063ppm; S: 0,00379ppm. | |
491 | Super NPK (3-18-18) | N: 3%; P2O5: 18%; K2O 18%; Bo:0,3912ppm; Fe: 11,30ppm;Zn: 0,11ppm; Co: 0,023ppm; Ag: 0,2126ppm; Mn: 0,1066ppm; Mo: 0,063ppm; S: 0,00379ppm. | |
492 | Fish Emulsion | N: 5%; P2O5: 1%; K2O: 1%; Cl: 1,4%; Zn: 19,6ppm; Mn: 9,3ppm; Ca: 0,1%; Mg: 0,2%; S:1,6%; Co<1,5mcg/g; Cu: 9,5ppm; Na: 1,3%. | Hãng Pacimex. USA |
493 | Super Ca | N: 6%; Ca: 8%. | |
494 | Micro-Boost | Mg: 1%; Zn: 0,75%; Fe: 3,5%; Mn: 0,75%, Bo: 0,2%; Mo: 0,003%; S: 4%; Acid mùn. | |
495 | Growers | N: 10%; P2O5: 20%; K2O: 10% | Trung tâm công nghệ mới |
496 | Gro-mor | N: 9% P2O5: 18%; K2O: 9%. | Khoáng sản và tin học |
497 | Hữu cơ Sinh học Canh Nông | Hữu cơ: 22%; N: 1%; P2O5: 1%; K2O: 1%; ẩm độ: 20%; pH: 7,5. | Công ty Luân Thiên |
498-499 | Phân bón Tổng hợp NPK Hiến Nông | Hữu cơ: 15%; N: 7%; P2O5: 4%; K2O: 7%. Hữu cơ: 15%; N: 10%; P2O5: 5%; K2O: 10%. | Xưởng phân bón tổng hợp- Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
500 | Daccord 901(40-5-5) | N: 40%; P2O5: 5%; K2O: 5%; Zn: 0,08%; Mo: 0,001%; Mn: 0,06%; Co: 0,01%; Cu: 0,05%. | Công ty Vật tư Nông |
501 | Daccord 902 (20-2,5-2,5) | N: 20%; P2O5: 2,5%; K2O: 2,5%; Zn: 0,04%; Mo: 0,0005%; Mn: 0,03%; Co: 0,005%; Cu: 0,025%. | nghiệp Cần Thơ |
502 | Super Moraleaf | P2O5: 50%; K2O: 30%; Zn: 0,06%; Mo: 0,001%; Mn: 0,05%; Co: 0,01%; Cu:0,05%. | Công ty TNHH DVTM Thanh Sơn Hoá nông |
503 | KV 801 | N: 1%; P2O5: 2%; K2O: 1%; Mo: 0,005%BO: 0,04% Zn: 0,06%; Cu: 0,06%, NAA: 0,002%. | Công ty TNHH Thiên Phú |
504 | Alpha 909 | N: 9%; P2O5: 8%; K2O: 6%; Mg: 0,06%; Mn: 0,016%; Cu: 0,008%; Bo: 0,009% | Cơ sở Nông dược Tấn Hùng |
505 | Growmore (6-30-30) (Bud&Blossom Booster) | N: 6, P2O5: 30; K2O: 30; Ca: 0.05; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%) | |
506 | Growmore (15-30-15) (All Purpose Plant Food) | N: 15, P2O5: 30; K2O: 15; Mg: 0.1; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.20; Zn: 0.05 (%) | |
507 | Growmore (20-20-20) (All Purpose Plant Food) | N: 20, P2O5: 20; K2O: 20; Ca: 0.05; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%) | Cơ sở Đạt Nông |
508 | Growmore (30-10-10) (Oil Acidifier Plant Food) | N: 30, P2O5: 10; K2O: 10; Ca: 0.05; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%) | |
509 | Growmore (12-0-40) (Bud&Blossom Booster) | N: 12; K2O: 40; Ca:3.0; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.01; Cu: 0.02; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%) | |
510 | Growmore (10-55-10) (Super Bloomer) | N: 10, P2O5: 55; K2O: 10; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.07; Zn: 0.02 (%) | |
511 | Growmore (10-8-6) (Gro-Folan) | N: 10, P2O5: 8; K2O: 6; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.02; Zn: 0.01 (%) | |
512 | Growmore ( 4-17-5) (Bloom &Root) | N: 4, P2O5: 17; K2O: 5; Ca: 0.3; Mg: 0.3; S:0.3; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.03; Zn: 0.01 (%) | Cơ sở Đạt Nông |
513 | Growmore (1-18-18) (Bud&Flower Booster) | N: 1, P2O5: 18; K2O: 18; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.03; Zn: 0.01 (%) | |
514 | Growmore (0-25-20) (Phos-Gard) | P2O5: 25; K2O: 20 (%) | |
515 | Growmore (5-0-2) (Foliage Booster) | N: 5; K2O: 2; Mg: 0.6; S:4.0; Cu: 0.01; Fe:1.0; Zn: 4.0 (%) | |
516 | Rootplex-Iron | P2O5: 1; K2O: 5; Fe: 3.0; Zn: 2.0 (%) | |
517 | Aron-1 | CaO: 31%; MgO: 1%. | |
518 | NPK (15-15-18) | N: 15%; P2O5: 15%; K2O: 18%; Bo: 0,02%; Cu: 0,05%; Fe: 0,1%; Mo: 0,0005%; Zn: 0,05%. | Cơ sở Nông Thịnh |
519 | Phân Hữu cơ Cao Nguyên | Hữu cơ: 25%; N: 6%; P2O5: 8%; K2O: 5%; Vi lượng tổng hợp: 2%; ẩm độ: 20%. | Cơ sở sản xuất phân bón Cao nguyên |
520 | Seaweed | Hữu cơ: 45-55%; N: 1-2%; P2O5: 2-4%; K2O: 18-22%; S: 1-2%; Mg: 0,3-0,6%; Na: 3-5%; Bo: 100-150ppm; Fe: 150-250ppm; Mn:8-12ppm; Cu: 30-50ppm; Zn: 50-80ppm; Acid amin: 17 loại, Carbohydrate: 3loại; chất kích thích sinh trưởng: Cytokinins, Auxins, Gibberellins: trong giới hạn cho phép. | Công ty Taiwan Chyuan Nong |
521 | Nitrophoska Red (13-13-21) | N: 13%; P2O5: 13%; K2O: 21%; CaO: 4,5%; MgO: 4,05%; S: 2%; Mn; 120ppm; Zn: 110ppm; Fe: 2.200ppm. | Công ty Behn Meyer |
522 | Pantip (tên khác: Sedhi; Biosa) | MgO: 0,3%; S: 0,3%; Cu: 0,055%; Bo: 0,025%; NAA: 0,02%. | Công ty Mitsui |
523 | Mayfolan Liquid Foliar Fertilizer | N: 11%; P2O5: 8%; S: 0,025%; MgO: 0,053%; Fe: 0,0186%; Cu: 0,0042%, Bo: 0,0042%; Mo: 0,0006%. | |
524 | Phân Hữu cơ- Khoáng Famix | Hữu cơ: 23%; N: 4%; P2O5: 8%; K2O: 3%; pH: 5,5-6,5; ẩm độ: 20%. | Cơ sở s/x phân bón Hữu cơ- |
525 | Phân Khoáng- Hữu cơ Famix | C: 8%; N: 10%; P2O5: 5%; K2O: 10%; Mg: 2%; Zn: 2%; Fe: 0,5%; Bo: 0,5%; Ca: 0,5%; Cu: 0,2%. | Khoáng Tổng hợp Phương Đông |
526 | Phân bón lá Famix | N: 4,0%; P2O5: 1,5%; K2O: 3,0%; Zn: 200ppm; Mg: 200ppm; Bo: 100ppm; Cu: 50ppm; Acid Humix:10,0gr/lít. | |
527 | Phân hữu cơ Dynamix Lifter | Hữu cơ: 39,19%; N: 3%; P2O5: 2,5%; K2O: 1,6%; S: 1%; Ca: 7%; Mg: 1%; Fe: 1.600ppm; Mn: 580ppm; Zn: 310ppm; Cu: 40ppm; Bo: ppm; Mo: 3ppm. | Công ty TNHH Nông nghiệp VAVINA |
528 | Plantafol (30-10-10) | N: 30%; P2O5: 10%; K2O: 10%. | |
529 | Plantafol (15-30-15) | N: 15%; P2O5: 30%; K2O: 15%. | Công ty TNHH Trương |
530 | Plantafol (20-20-20) | N: 20%; P2O5: 20%; K2O: 20%. | Huy |
531 | Plantafol (15-15-30) | N: 15%; P2O5: 15%; K2O: 30%. | |
532 | Plantafol (10-55-10) | N: 10%; P2O5: 55%; K2O: 10%. | |
533 | Phân Hữu cơ Đa Vi lượng Sài Gòn | Hữu cơ:10%; N: 2%; P2O5: 3%; K2O: 2%; CaO:3%; MgO: 2%; S: 2%; SiO: 2%; Vi lượng (Zn,Cu,Bo, Mn): 0,5% | Xí nghiệp phân bón Sinh hoá Củ Chi |
534 | Phân tổng hợp Sài Gòn | N: 3%; P2O5: 6%; K2O: 4%; Vi lượng (Cu, Zn, Bo, Mn): 2%. | |
535 | Master-Gro (15-30-15) | N: 15%; P2O5: 30%; K2O: 15%; Mn: 0,15%; Mo: 0,0005%; Bo: 0,02%; Cu: 0,05%; Fe:0,05%; Zn: 0,05%. | |
536 | Master-Gro (6-30-30) | N: 6%; P2O5: 30%; K2O: 30%. | |
537 | Master-Gro (10-52-10) | N: 10%; P2O5: 52%; K2O: 10%; Mn: 0,05%; Mo: 0,005%; Bo: 0,02%; Cu: 0,05%; Fe: 0,05%; Zn: 0,05%. | Cơ sở phân bón Sinh khoáng Hưng Thịnh |
538 | Grow Ba lá xanh (16-16-8) | N: 16%; P2O5: 16%; K2O: 8%. | |
539 | Grow Ba lá xanh (8-8-6) | N: 8%; P2O5: 8%; K2O: 6%. | |
540 | Grow Ba lá xanh (15-30-15) | N: 15%; P2O5: 30%; K2O: 15%. | |
541 | Komix-Tea | N: 7%; P2O5: 3%; K2O: 7%; CaO: 500PPM; Mg: 200ppm; Vi lượng tổng hợp (Bo, Mn, Zn, Mo, Fe): 500ppm. | Công ty Sinh hoá Nông nghiệp & Thương mại Thiên Sinh |
542 | Komix-Rb | N: 8%; P2O5: 12%; K2O: 5%; Vi lượng tổng hợp (Bo, Mn, Zn, Mo, Fe): 500ppm. | |
543 | Humat Hữu cơ (Organic Humat Plus) | Hữu cơ: 42,2%; Acid humic: 38,2%; N:0,03%; P2O5: 0,12%; K2O: 0,04%; Vi lượng (Bo, Fe, Cu, Mn, Zn); ẩm độ: 51%. | Công ty TNHH Á Mỹ |
544 | E- 2001 | Azotobacter Vinelandii 0,93% Clostridium pasteurianum 0,77% Nước 93%; Đường Polysaccharides 5,3% | TT Tư vấn Đầu tư N/C Phát triển Nông thôn Việt Nam và Cty TNHH thương mại Hoàng Khang |