Văn bản pháp luật: Quyết định 12/2000/QĐ-BNNPTNT/KHCN

Ngô Thế Dân
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 12/2000/QĐ-BNNPTNT/KHCN
Quyết định
01/03/2000
15/02/2000

Tóm tắt nội dung

Về việc bổ sung các loại phân bón vào" Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam

Thứ trưởng
2.000
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

Bộ Nông nghiệp và

QUYẾT ĐỊNHCỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc bổ sung các loại phân bón vào "Danh mụccác loại phân bón

được sử dụng và lưu thông ở Việt Nam"

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chứcnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triểnNông thôn;

Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quyđịnh phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hóa;

Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượngsản phẩm;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Nay ban hành "Danh mục bổ sung các loại phân bón được sử dụng và lưu thôngở Việt Nam" năm 2000.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3:Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ &CLSP, các tổchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯUTHÔNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 12/ 2000/QĐ-BNN-KHCNngày 15/ 2/ 2000)

TT

Tên sản phẩm

Thành phần &Tỷ lệ

[%; ppm; hoặc CPU/g(ml)]

Đơn vị

1-9

Phân hỗn hợp NPK

NPK: 5.10.5; 5.8.5; 5.10.3; 4.8.6; 3.9.6; 8.2.8; 10.5.3; 10.10.5; 16.16.8.

Công ty Secpentin&Hoá chất tổng hợp

10

Phân hỗn hợp NPK

NPK: 5.10.3

Công ty phân lân hữu cơ Hải Hà

11

12

Phân hỗn hợp NPK

Hữu cơ dạng bột

NPK: 6.6.6

N 2.5%; C 13%; HC 22.36%

Xưởng sản xuất phân bón Hợp Sơn, Thanh Hóa

13-22

Phân hỗn hợp NPK

NPK: 5.10.3; 5.8.5; 10.5.12; 8.8.4; 6.6.6; 5.10.15;

10.2.6; 10.10.20; 0.10.10; 4.8.6;

Công ty TNHH Sơn Lâm

23-26

NPKS

NPKS: 16.16.8.13; 12.10.18.10; 18.10.6.15; 16.8.14.12

 

27-30

JF1

NPK +2.2MgO: 14.8.4; 16.10.6; 16.16.6;

16.16.8.13S;

 

31

JF2

NPK 16.8.4+2.2MgO

Công ty phân bón Việt Nhật

32-38

JF3

NPK +2.2 MgO: 20.0.16; 20.0.18; 20.0.20; 20.20.15; 15.10.20; 10.10.20; 10.10.15

 

39-51

JT

NPK +2.2MgO: 10.4.14; 10.5.15; 12.7.19; 15.5.20; 15.7.20; 17.7.21; 10.20.20; 12.12.12; 12.12.17; 15.10.15; 16.8.8; 15.20.15; 20.20.10

 

52-54

Mango 97

NPK: 15.30.15; 30.10.10; 16.16.8

Công ty XNK vật tư KT Rexco

55

RDA-NiU

Nts(Urea+NH4NO3) 33%

 

56

RDA-ACP

P2O5hh17% + CaO 10%

 

57

RDA-AMK

K2O 46% + N 4%

Công ty Nông Sinh

58

RDA 25.10.5

NPK: 25.10.5

 

59

RDA 16.16.8

NPK: 16.16.8

 

60

RDA 20.20.0

NPK: 20.20.0

 

61

HQ 909

NPK:10.5.5 + HC 18 + Vlg>1000ppm

 

62

Powder 16.16.8

NPK:16.16.8 +Vlg>2000ppm;

 

63

Bimix 6.8.6 Hữu cơ khoáng, vi lượng

NPK: 6.8.6 + HC 21 + Vlg>1000ppm

 

64

Bimix-Top96.3 Lúa

NPK:10.8.4 + Vlg >1000 ppm(Đính chính lại số 34 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998)

Công ty cây trồng Bình Chánh

65

Bimix-Top 96.3 Đậu phộng (Lạc)

NPK: 7.7.7 + Vlg >1000ppm (Đính chính lại số 35 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998)

 

66

BimixTop 96.3 Xoài

NPK: 5.8.8 + Vlg>1000 ppm(Đính chính lại số 36 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998)

 

67-68

Bimix- Powder

NPK: 30.10.10; 15.30.10 + Vlg>1200ppm (Đính chính lại số 70,71 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998)

 

69-72

Thần Nông 997, 998, 999, 907

NPK: 18.16.6; 16.8.4; 22.0.20; 13.3.43

 

 

 

73-108

 

 

Phân hỗn hợp NPK

NPK: 11.7.14; 25.25.5; 12.12.17; 11.11.22; 12.6.9; 12.9.6; 15.5.10; 15.10.0;15.10.5;15.30.15; 16.6.16; 16.12.8;16.16.0;16.16.16;18.12.6; 20.0.15; 20.5.10; 20.10.20; 20.15.5; 20.15.7; 20.5.5; 20.15.20; 25.10.15 25.15.10; 25.40.0; 10.20.15; 10.15.15; 10.10.15; 17.10.17; 22.22.0; 30.10.10; 10.10.30; 10.20.20; 25.25.5; 15.7.5; 15.7.15

 

 

Công ty TNHHTMDV

Tấn Hưng

109-120

Phân hỗn hợp NPKS

NPKS: 15.10.5.5; 15.15.7.9; 16.6.16.3; 16.8.16.4; 16.16.8.13; 20.20.15.5; 17.17.10.3; 5.10.10.5; 14.9.9.6; 16.16.8.3; 21.0.0.22; 16.20.0.12

 

121-128

Phân hỗn hợp NPKCaMg

NPKCaMg: 20.10.10.5; 20.20.15.5; 16.8.16.5; 11.7.14.26; 9.9.9.9; 15.15.7.9; 14.9.9.6; 16.8.16.4

 

129

Phân kali viên

K20: 50

 

130-133

Phân viên NPK

NPK: 8.7.4; 11.1.8; 8.4.8; 8.10.4

Công ty hóa chất Vinh

134-137

Phân NPK

NPK: 5.7.6; 8.6.4; 10.5.3; 16.16.8

Công ty hoá chất Vĩnh Thịnh

138-143

Phân viên NPK

NPK: 16.16.8; 20.0.10; 8.8.2; 20.10.20; 20.10.15; 20.20.15

Công ty dầu thực vật Phú Yên

144

S-AMI

HC: 65,3%; N 4,5; P2O5 0,7%; K2O 0,4%

Công ty Ajinomoto Việt nam

145

GH9999

NPK: 10.35.20

 

146

Aminomix

NPK +7 Vlg>1500ppm: 8.10.8; 16.8.8; 20.20.15 (thay cho số 33 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998)

 

147

HQ 801

NPK +7 Vlg>1500ppm: 4.8.4; 8.8.6; 8.16.8; 20.10.10 (thay cho số 369 trong Danh mục theo QĐ123, 1998)

Cơ sở sản xuất phân bón lá Phú Hưng

148-157

Miracle Fort

NPK +7 Vlg>1500ppm: 8.8.6; 16.16.8; 10.20.10; 14.8.6; 15.10.15; 4.8.8; 5.8.8; 7.7.7; 15.30.15; 16.6.2 (thay cho số 216-220 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

 

158

GF 99

NPK 12.0.45 + 7 Vlg>1500 (thay cho số 46 trong Danh mục theo QĐ 219, 1998)

 

159-160

Phân tổng hợp NPK

NPK: 5.10.3; 8.10.3

Cơ sở SXKD vật tư nông nghiệp Hồng Lam

161

Phân viên NPK

NPK: 5.10.3

Công ty 1/9 Hà Tĩnh

162

Chế phẩm T-A

Kích thích sinh trưởng qua lá:

Kim loại đất hiếm+ nguyên tố vi lượng Cu, Mn,...

Công ty XNK khoáng sản

163

Vilted’ F-96

NPK 5.4.3+ 8vlg>190ppm (đính chính lại số 523 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

 

164

Vilted 601

NPK 11.8.6 +7Vlg>7000 ppm

 

165

Bioted 603 super

NPK 8.8.8+9 Vlg>4000ppm+Vitamin B1,B2,B12,C

Công ty phát triển kỹ

166

Bioted MKP

NPK 0.50.32+2Mg

thuật Vĩnh Long

167

Bioted MAP

NPK 10.60.0+2 Mg

 

168

Bioted KNO3

NPK 12.0.44 + 2Mg

 

169

Phân NPK

NPK 5.10.3

Công ty hỗ trợ PTCN SUDEINDU

170

Granusol Fruit & Vegetable

Fe 10%; Mn 8%; Zn 7,5%; Cu 4%; B 1%

 

171

Granusol Rice Mix

Zn 18%; Fe 12%; Mn 1%; S 7%

Doanh nghiệp Tân Qui

172

Granusol

Cu 30%

 

173

Granubor

B 10%

 

174-175

Phân NPK

NPK: 5-10-3; 8.10.3; 8.8.4

Cơ sở sản xuất phân bón hóa chất Sông Lam

176

AgrostimTM USA

HC: 45-55%;NPK:2.2.17; Ca; Mg0,1-0,2%; Sodium 3-5%; Bo:100-150ppm; Fe:150-250ppm; Mn,Cu,Zn >200ppm

Công ty TNHH thương mại Viễn Phát

177

Postatium Nitrat

KNO3 13.0.46

 

 

 

 

178-238

 

 

 

Phân NPK

NPK: 6.9.3; 7.7.14; 7.20.8; 8.12.13; 8.12.20; 8.20.8; 8.20.12; 9.5.8; 10.15.5; 10.30.10; 12.4.6;12.9.3; 12.10.15; 12.12.4; 12.12.17; 12.16.4; 14.7.7;14.7.14 14.20.20; 14.28.14; 15.7.15; 15.8.15; 15.15.6; 15.15.10; 15.20.10; 16.8.4; 16.8.8; 16.8.12; 16.10.12; 18.0.18; 18.6.9; 18.6.12; 18.6.18; 18.8.8; 18.9.12; 18.10.6; 18.10.18; 18.15.20; 19.19.6; 19.19.19; 20.9.7; 20.10.0; 20.10.25; 20.15.10; 20.25.0; 20.15.15; 22.0.18; 22.20.15; 24.8.12; 24.10.10; 24.12.6; 25.0.25; 25.25.0; 25.9.13; 32.23.0; 30.20.5; 17.7.17; 15.30.15; 20.20.20; 30.10.10; 30.25.0

 

239

Đầu trâu CL1

NPK 20.10.10

Công ty phân bón

240

Đầu trâu CL2

NPK 22.13.10

Miền Nam

241

Đầu trâu AT1

NPK18.12.8

 

242

Đầu trâu AT2

NPK7.17.12

 

243

Đầu trâu AT3

NPK14.10.17

 

244

Đầu trâu 997

NPK18.18.6

 

245

Đầu trâu 998

NPK20.10.6

 

246

Đầu trâu BA1

NPK22.18.10

 

247

Đầu trâu BA2

NPK25.12.7

 

248

Đầu trâu CB1

NPK18.9.10

 

249

Đầu trâu CB2

NPK18.10.12

 

250

Đầu trâu CĐ2

NPK6.12.18

 

251

Đầu trâu CĐ3

NPK10.10.18

 

252

Đầu trâu RL2

NPK18.10.14

 

253

Đầu trâu RC2

NPK17.12.17

 

254

Đầu trâu AP

NPK22.40.0

 

255

Đầu trâu CP1

NPK+S 17.5.15.4

 

256

Đầu trâu CP2

NPK+S 20.10.15.5

 

257

Đầu trâu CP3

NPK+S 22.10.20.2

 

258

Đầu trâu P4241

NPK+S 24.10.10.10

 

259

Đầu trâu CM1

NPK+S 18.10.16.3

 

260

Đầu trâu CH2

NPK+S 18.10.10.3

 

261

Đầu trâu CS1

NPK+S 17.17.6.2

 

262

Đầu trâu CS2

NPK+S 17.7.17.3

 

263

Đầu trâu CS3

NPK+S 15.9.13.2

 

264

Đầu trâu CF2+S

NPK+S 15.5.15.3

Công ty phân bón Miền Nam

265

Đầu trâu Q2

NPK+S 15.6.15.3

 

266

Đầu trâu Q1

NPK+S 16.16.16.5

 

267

Đầu trâu M1

NPK+S 20.8.14.3

 

268

Đầu trâu Tr1

NPK+S 20.10.5.3

 

269

Đầu trâu CF4+S

NPK+S 20.10.5.5

 

270

Đầu trâu CF3+S

NPK+S 20.10.20.2

 

271

Phân khoáng H/C Đầu trâu RL1

NPK+HC 10.5.7.3

 

272

Phân khoáng H/C Đầu trâu RC1

NPK+HC 8.5.10.3

 

273

Phân khoáng H/C Đầu trâuCM2

NPK+HC 9.5.8.4

 

274

Phân khoáng H/C Đầu trâuCH1

NPK+HC 10.5.5.3

 

275

Phân khoáng H/C Đầu trâu M2

NPK+HC 5.8.6.6

 

276

Phân khoáng H/C Đầu trâu Tr2

NPK+HC 10.6.6.3

 

277

Phân khoáng H/C Compomix No1

NPK+HC 9.6.3.4

 

278

Phân khoáng H/C Compomix No 2

NPK+HC 9.4.8.4

 

279

Phân khoáng H/C Compomix No 5

NPK+HC 5.7.10.5

 

280

Phân khoáng H/C Compomix No 6

NPK+HC 5.10.5.5

 

281-282

 

Phân bón hỗn hợp NPK

NPK 5.7.6; 8.10.3

XN thiết kế và phục vụ trồng rừng Bắc Giang

283-289

 

Phân hỗn hợp NPK

NPK: 5.10.3; 5.7.6; 16.16.8; 20.20.10; 16.7.16; 10.14.12; 15.15.15

 

Công ty phân đạm hoá chất Hà bắc

290-298

Phân bón tổng hợp NPKS

NPKS: 16.16.8.13S; 16.16.8.S; 15.15.20.S; 15.5.15.S; 20.20.0.S; 10.10.5.S; 10.10.15.S; 18.10.16.S; 14.8.6.S

Xí nghiệp phân bón

299-301

Phân bón tổng hợp NPK

NPK:10.10.0; 18.10.16; 20.20.0

Thành Phát

302

Carbonat Canxi

Cao.MgO ³ 24

 

303-305

Phân NPKS

NPKS: 16.16.8.S; 20.20.15.5; 20.20.10.5

 

306-342

Phân NPK

NPK: 10.10.10; 10.10.15; 10.15.15; 10.20.15; 10.20.20; 14.7.14; 14.28.14; 15.5.15; 15.5.20; 15.10.0; 15.10.15; 15.15.20; 15.10.10; 16.8.16; 16.12.8; 16.8.8; 17.10.17; 18.12.6; 20.0.15; 20.0.20; 20.5.10; 20.10.10; 20.10.20; 20.15.5; 20.15.20; 20.20.5; 20.20.10; 20.10.0; 20.5.5; 22.22.0; 22.10.10; 23.5.5; 25.15.5; 25.10.15; 25.15.10; 25.5.0; 25.10.0;

 

Công ty phân bón hóa chất Cần Thơ

343

NPK cò bay 1

NPK 15.10.5

 

344

NPK cò bay 2

NPK 20.10.5

 

345

NPK cò bay 3

NPK 20.0.10

 

346

Super P

P205hh10% + Mg0, Ca0, Si02, P2O5ts>10%

 

347-349

Phân bón tổng hợp NKS

NKS: 10.31.12; 14.19.17; 7.40.8

Chi nhánh cty TM&CGCN Hà Nội, Phố Tăng-Đông Hưng-Thái Bình

350

Par-ex19.3.19

NPK 19.3.19

 

351-357

TR2TM

NPK: 30.5.10; 20.0.11;; 21.4.21; 22.4.22; 28.7.7

NPK+Fe: 20.3.20+Fe; 28.4.12+Fe

Công ty Connell Bros

358-359

WIL-GRO

NPK 24.4.12 +TR2TM; NPK 14.19.19

 

360

Hỗn hợp các VSV hữu ích

Nhóm VSV cố định đạm, phân giải lân, phân giải xelluloza ³ 3.106con/g

 

361

 

Chế phẩm TNS cây trồng Fitohoocmon (hỗn hợp Vlg cho các cây trồng)

CuSO4 H20: 10-1; ZnSO4 H20 >13; MnSO4H20>8; H3Po4>10; (NH4)6Mo7O24>7 a NAA b NOA

XN LD FITOHOOCMON

362

Phân phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOOCMON

NPK 3.2.2 Vlg tổng số 0,2 Gib Humic >0.5 HC³ 10

VSV: 3.106 con/g (Thay cho số 696 trong Danh mục theo QĐ 123 1998)

 

363

Phân bón hỗn hợp NPK

NPK 10.10.5

Công ty xi măng Quảng Trị

364

Lân hữu cơ sinh học

HC: 23,5%; P2O5hh:: 3,2%; axit humic:5,6%;

 

365

Phân bón sinh hóa tổng hợp

NPK ³ 5.10.3; HC³ 5%;VSVts³ 3.107 con/g

Công ty phân bón Sông Gianh

366

Phân cá Lam Gianh

NPK: 6.6.6; HC 10%

 

367

Con Cò NPK

NPK: 20.20.0; S:10; CaO:7 (thay cho số 341 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

 

368

Con Cò USP

NPK: 20.10.0; S:7; CaO:15 (thay cho số 342 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

 

369

Con Cò bón: Mía,Cà phê, lúa, lúa đất xám, Sắn

NPK: 14.7.14; S:9.6; CaO:5.3 MgO:2.5 (thay cho số 346 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

Công ty liên doanh Ba Con Cò

370

Con Cò bón Rau cải,Dưa hấu

NPK: 13.8.12; S:15,8; CaO:5,2; B2O3:0,15 (thay cho số 350 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

 

371

Con Cò bón Cà chua, cây cho củ, cây ăn trái

NPK: 7.7.14 S:14 CaO:11 B2O3: 0,15 MgO(thay cho số 351 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

 

372

Con Cò bón Cây ăn trái

NPK:15.15.15 S:10 B2O3:0,15 MgO:1,3

(thay cho số 353 trong Danh mục theo QĐ 123, 1998)

 

373

Con Cò bón Cao su, Bắp (Ngô)

NPK: 14.14.7 S:7 CaO:8 MgO:4,3

 

374

Con Cò bón Tiêu

NPK: 14.7.21 S:9 CaO:4

 

375

Con Cò bón Đậu phọng

(Lạc), Đậu nành(Đậu tương)

NPK: 7.18.15 CaO:14 MgO:3 B2O3:0,15

 

376

Con cò bón Chè

NPK: 19.9.9 CaO:2,5 S:13

 

377

Phân hỗn hợp NPK

NPK 5.7.6

Xí nghiệp phân bón Trí

378

Phân khoáng hữu cơ

HC: 23%; NPK 1.2.3

Dũng (Bắc Giang)

379

Phân bón tổng hợp NPK

NPK 5.10.3

Tổ hợp tác Bắc Sơn

380-385

 

Phân bón NPK

NPK: 16.20.0; 10.10.0; 16.12.8; 20.10.10; 15.15.10;

NPKS: 16.16.8.13S

Công ty CN hóa chất Quảng ngãi

386

Fruit Ace

K2O:30%; MgO: 10%; S: 17%

 

387

Fretrilon-Combi

Vlg: Zn, Fe, Mn, Cu, B, Mo

Công ty Behn Meyer

388

Calcium Amonium Nitrat

N (đạm Nitrat) 27%; CaO: 12%

 

389

Calcium Nitrat

N:15,5%; CaO: 26,5%; Ca:19%

Công ty HydroAgri Việt Nam

390

 

Kali Sunphat Amon

(dạng hạt và bột)

K2O 30%; S 7%; N 7%

Xí nghiệp sản xuất phân bón Tiến Nông

391

Phân bón lá Hormic

Vlg:S, Zn, Cu, Mn, Mg, B, Nitrophenol,Humic

TT triển khai các công

392-394

Phân bón lá Toponsu

NPK: 15.30.15, 21.21.21, 30.10.10

nghệ thích hợp (CATED)

395

Phân kali tổng hợp

NK: 10.25

Công ty TNHH 19-8

396

Vlg,hoạt chất sinh học,chất phụ gia dụng

Cu, Fe, Mo, Zn, Mn, Mg, Bo,... 1,5%

 

397

Phân bón tổng hợp sinh học

NPK:15.20.14 (Đạm ure 15%;lân 20%;Kali 14%);HC:40%

Viện Hóa học

398

 

Phân bón tổng hợp sinh học

NPK: 4,6.3,2.4,8; HC ³ 22,5%; axit humic ³ 1%;

Vlg ³ 0,2%

 

399-401

Phân NPK

NPK 16.16.8; 15.10.15; 7.5.7

Công ty công nghiệp hóa

402-403

404

Phân NPKS

Phân bón lót Humic

NPKS 16.16.8.13S; 16.8.16.S

NPK: 3.5.2; Cacbon 14%

chất Đà Nẵng

405

Maruay NPK 15.30.15

NPK15.30.15 (Thay cho số 221 trong D/M theo QĐ123, 1998)

 

406

Maruay NPK 20.20.20

NPK 20.20.20 (Thay cho số 221 trong D/M theo QĐ123, 1998)

 

407

Unifos NPK15.30.15

NPK15.30.15 (Thay cho số 244 trong D/M theo QĐ123, 1998)

Công ty Mitsui

408

Unifos NPK20.20.20

NPK 20.20.20 (Thay cho số 244 trong D/M theo QĐ123,1998)

 

409

Palangmai NPK15.30.15

NPK 15.30.15 (thay cho số 223 trong D/M theo QĐ123 1998)

 

410

Palangmai NPK 20.20.20

NPK 20.20.20 (thay cho số 223 trong D/M theo QĐ123 1998)

 

411

Khoáng hữu cơ lân 0.8.0

H3PO4 hh: 8, HC:40 (thay cho số 544 trong D/M theoQĐ123, 1998 )

Công ty Thanh Bình

412

Phân bón hỗn hợp 3.3.3.40

NPK 3.3.3 HC:40 ( thay cho số 555 trong D/M theo QĐ123, 1998)

 

413-419

Phân bón NPK

NPK: 5.3.30; 1.15.2; 4.15.0; 0.5.30; 5.10.3; 10.0.29; 16.16.8

Công ty liên doanh hữu hạn phân bón Thần Nông

420-426

Phân bón NPK

NPK: 18.10.0; 20.10.0; 15.10.0; 18.8.8; 10.10.12 16.8.12; 15.9.9.5S

Nhà máy phân bón Công ty Vật tư Nông nghiệp Đồng Nai

427

Phân hữu cơ vo viên

NPK 1,5.1,2.1,5 HC >28% (Thay cho số 557 trong D/M theo QĐ123, 1998)

 

428

Phân Carbonate Calci

P2O5 hh: 2, Ca: 40 (Thay cho số 336 trong D/M theo QĐ123, 1998)

Cơ sở Thủ Đức

429

 

Khoáng hữu cơ

NPK 2.6.1 HC ³ 22,36% (Thay cho số 547 trong D/M theo QĐ123, 1998)

 

430

Phân bón NPK dạng hạt

NPK: 20.10.10; 20.10.20; 15.5.15; 16.8.16

Công ty sản xuất dịch vụ

431

Phân bón NPK dạng bột

NPK: 5.5.8; 8.6.4; 7.7.9

phân bón Quảng Nam

432

Fulutonic

N: 10%; P2O5: 7%; K2O: 5%; Cu: 1,5%; Zn: 0,5%; Bo: 0,7%; Mg: 1,5%; Fe: 10%; S: 1%; Mn: 0,5%; Mo: 0,003%.

 

433

MĐ 01

N;11,5%; K2O: 1,025%; Cu: 4,52%; Zn:4,7%; Bo: 1,15%; Acid Humic: 100ppm.

Công ty TNHH Minh Đức

434

MĐ 95

N: 8,3%; P2O5: 2,28%; K2O: 3,13%; Cu: 6,21%; Zn: 3,42%; Bo: 0,82%.

 

435

 

TS 96

N:0,6%; Cu: 7,2%; Zn: 3,0%; Bo: 0,62%; Ca: 4,0%; Mg: 2,0%; Steptomicine:0,2%.

 

436

 

Hữu cơ cao cấp

Hữu cơ: 6,96%; N: 2,8%; P2O5: 1,27%; K2O: 1,26%; độ ẩm: 21%.

Xí nghiệp Phế thải đô thị

437

Bortrac

Bo: 10% (50 gram/lít).

 

438

Zintrac

Zn: 40% (700gram/lit).

Công ty Map Pacific

439

Seniphos

N: 3%; P2O5: 23,6%; Ca: 3%.

(Singapore)

440

 

Hydrophos (còn có tên: Magphos K)

P2O5: 29,7%; K2O: 5%; Mg: 4%.

 

441

 

 

Dung dịch thuỷ canh Thăng Long

Hàm lượng, gram/lít gồm: N: 25,75; P2O5: 17,75; K2O: 49,40; Ca: 45,50%; Mg: 12,25; S: 19,50; Fe: 379,00; Mn: 180,00; Cu: 62,50; Zn: 107,00; Bo: 160,00; Mo: 47,50.

Công ty phân bón Sông Gianh

442

 

 

Vedamin (TV3)

P2O5 tổng số: 3,51%; P2O5 hữu hiệu: 1,82%; K2O: 2,05%; Hữu cơ: 21%; Acid Humic: 1,8%; Tổng vi sinh vật hoạt động (con/gram): 1,6 x 106; ẩm độ: 24%.

Quỹ Hỗ trợ Sáng tạo Kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC)

443

 

 

Phân bón lá Humix

N: 9%; P2O5: 3%; Mn: 500ppm; Cu: 500ppm; Zn: 00ppm; Mo: 50ppm; Bo: 200ppm; Acid Humix:0,1%; Dung dịch triết xuất dong biển: 50%; pH 7,5-8,5%.

Công ty TNHH Hữu cơ

444

Hữu cơ Sinh học Humix

C: 10%; N:2,5%; P2O5: 3%; K2O:1,5%; Tổng hàm lượng Mn, Zn, Bo, Mo, Cu: 1500 ppm; ẩm độ:25%; pH: 5,5-6,5.

Công ty dịch vụ Từ Liêm Hà Nội

445

 

Phân Hữu cơ- Khoáng Tổng hợp

Hữu cơ: 10%; P2O5: 5%; K2O: 1%; Tổng hàm lượng Mn, Zn, Mo, Cu: 1500ppm; Acid Humix: 1%;ẩm độ: 15%.

 

446

Phân bón NPK (5-10-3 H)

Hữu cơ: 6,9%; Acid Humix: 0,14%; N: 4,94%; P2O5: 9,83%; K2O: 5,10%; pH: 6,0.

Xí nghiệp phân bón Quảng

447

 

Phân bón Hữu cơ- Khoáng

(3-5-2)

Hữu cơ: 9,64%; Acid Humix: 2,61%; N: 3,78%; P2O5: 6,09%; K2O: 4,6%; pH: 6,0.

Ngãi

448

Phân bón lá AC

N: 1,40%; Ca: 2,24%; Mg: 0,51%; Fe: 1480ppm; Cu: 12ppm; Mn: 115ppm; Zn: 37ppm; Ti: 216ppm; protein thô: 3,75%.

Công ty TNHH Trường Lộc

449

Phân Hữu cơ-khoáng Toàn Thịnh

Hữu cơ: 12%; N: 2,5%; P2O5: 4,5%; K2O: 2%; ẩm độ: 22%.

Công ty TNHH Toàn Thịnh

450

 

Phân Hữu cơ-Khoáng Tổng hợp Giải Phóng

Hữu cơ: 22%; N: 1,4%; P2O5: 2,8%; K2O: 0,6%; ẩm độ: 22%.

Hợp tác xã công nghiệp Giải Phóng

451

Neem Urea Coat (tên thương mại: Urea Nitrofert coat)

Azadirachtin: 1050ppm.

Cách sử dụng (500 ml Neem Urea coattrộn lẫn với 50kg U rê hoặc trộn với phân đạm khác với tỷ lệ: 1/100).

Công ty TNHH Maxgow

452

Maxgow

Protein: 7,5-9,5%; Cu: 0,01-0,03%; Fe: 0,02-0,08%; Zn: 0,02-0,06%; Ca:0,01-0,03%; Mg: 0,02- 0,06%; pH: 6,5-7,8.

 

453

Chelacel

Aminoacid: 90%; Enzyms: 10%; pH: 4-6%.

 

454

Acadian

Hữu cơ: 13-16%; N: 0,3-0,6%; P2O5: 0,3-0,6%; K2O 4,0-6,2%; S: 0,3-0,6%; Mg:0,1-0,2%; Ca: 0,05-0,1%; Na: 1,0-1,5%; Fe:44-75ppm; Cu; 9-15ppm; Zn: 15-23%; Mn: 2-4ppm; Bo: 30-40ppm; các Aminoacid; các Cacrbohydrat; pH: 9,5-10.

Công ty TNHH Maxgow

455

 

Biostim

Đạm hữu cơ tổng số: 2-2,5%; 17 amino acid; Protein: 14-16%; Auxin & Cytokinins: vết; tinh bột: 5-5,5%; Vitamin & Acid Folic: vết; Chất bảo quản: 0,75%; chất hoà tan.

 

 

456

 

UPL Flast Grow

N-Triacotanol: 0,25%; Chất tạo nhũ:0,25%; chất bảo quản: 2ml/100ml; chất hoà tan: nước.

 

457

 

Plant Food Plus (20-30-20)

N: 20%; P2O5: 30%; K2O: 20%; Fe: 0,1%; Zn: 500ppm; Mn: 500ppm.

Công ty thuốc thú y Cửu

Long

458

Tomato Plus (18-19-30)

N: 18%; P2O5: 19%; K2O: 30%; Fe: 0,1%; Mg: 0,5%; Zn: 500ppm; Cu: 500ppm; Mn: 500ppm.

 

459

Flower & Bloom (3-6-6)

N: 3%; P2O5: 6%; K2O: 6%.

 

460

Palm Food (6-3-3)

N: 6%; P2O5: 3%; K2O: 3%.

 

461

Lown Food (8-2-2)

N: 8%; P2O5: 2%; K2O: 2%.

 

462

All Purpose Soil Builder (5-5-5)

N: 5%; P2O5: 5%; K2O: 5%.

 

463

Fruit & Vegetables (4-5-3)

N: 4%; P2O5: 5%; K2O: 3%.

 

464

All Purpose Plant Food (20-30-20)

N: 20%; P2O5:30%; K2O: 20%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%.

Cơ sở Đạt Nông

465

All Purpose plant Food (10-15-10

N: 10%; P2O5: 15%; K2O: 15%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%.

 

466

Bloom Plant Food (10-60-10)

N: 10%; P2O5: 60%; K2O: 10%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%.

 

467

Bloom Plant Food (5-30-5)

N: 5%; P2O5: 30%; K2O: 5%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%.

 

468

Tomato Plant Food (18-19-30)

N: 18%; P2O5: 19%; K2O: 30%; Cu: 0,05%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%; Mg: 0,05%.

 

469

Acid Plant Food (33-11-11)

N: 33%; P2O5: 11%; K2O: 11%; Fe: 0,33%; Mn: 0,05%; Zn: 0,07%; Bo: 0,02%; Mo: 0.0005%.

 

470

Rose Plant Food (19-24-24)

N: 19%; P2O5: 24%; K2O: 24%;Cu: 0,05%; Fe: 0,1%; Mn: 0,05%; Zn: 0,05%.

Cơ sở Đạt Nông

471

Lawn Plant Food (40-4-4)

N: 40%; P2O5: 4%; K2O: 4%; Cu: 0,07%; Fe: 0,33%; Mn: 0,05%; Zn: 0,07%; Bo: 0,02%; Mo: 0,0005%.

 

472

 

Orchid Plant Food (19-31-17)

N: 19%; P2O5: 31%; K2O: 17%; Cu: 0,07%; Fe: 0,33%; Mn: 0,05%; Zn: 0,07%; Bo: 0,02%; Mo: 0,0005%.

 

473

 

HVP 1601 WP (21-21-21)

N: 21%; P2O5: 21%; K2O: 21%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca: 500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm.

 

474

 

HVP 1601 WP (30-10-10)

N: 30%; P2O5: 10%; K2O: 10%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca: 500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm.

Công ty dịch vụ cây trồng Thủ Đức

475

HVP 1601 WP (10-20-30)

N: 10%; P2O5: 20%; K2O: 30%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca:500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm.

 

476

 

 

HVP 1601 WP LB (22-20-12)

N: 22%; P2O5: 20%; K2O: 12%; Bo: 200ppm; Mo: 50ppm; Mg: 500ppm; Ca: 500ppm; Zn: 1.500ppm; S: 2.000ppm; Fe: 1.500ppm.

 

477

 

-Phân Hữu cơ TTM01

Hưũ cơ: 41%; N: 1,0%; P2O5: 1,7%; K2O: 0,2%; ẩm độ: 25,8%.

Công ty TNHH Nông lâm Đài Loan

478

Phân Hữu cơ Tổng hợp Omix

Hữu cơ: 19,1%; N: 2,5%; P2O5: 1,8%; K2O: 2,0%; Acid Humic: 3,2%; pH: 8,22.

Cơ sở sản xuất phân bón

479

 

 

Phân Hữu cơ Vi sinh Omix

Hữu cơ: 37,5%; N: 0,6%; P2O5: 2,4%; K2O: 0,13% Acid Humic: 6,3%; Tổng số VSV phân giải lân (số khuẩn lạc/gr): 1,8 x 108; pH: 7,25.

Hữu cơ Long Khánh

480

Phân Hữu cơ Hỗn hợp Thanh Phúc

Hữu cơ: 25,7%; N: 3,7%; P2O5: 2,5%; K2O: 6,5%; ẩm độ: 22,2%.

Cơ sở sản xuất phân hữu cơ Thanh Phúc

481

Command (tên thông dụng: Thiourea)

Thiourea 99% gồm: N: 35,87%; P: 1,26ppm; K: 7,64%.

Công ty TNHH Đinh Lan

482

KT (tên thông dụng: Thiurea)

Thiourea 93,1% gồm: N: 28,69%; P: 3,50%; K: 3,65%.

Cơ sở Nông dược Sinh hoá nông

483

Phân Hữu cơ Suối Tre

Hữu cơ: 28%; N: 2,60%; P2O5: 3,81%; K2O: 1,52%; ẩm độ: 25%.

Cơ sở phân bón Suối Tre

484

Neptun’s Harvest Liquid Fish & Seaweed

N: 1,86%; P2O5: 4,19%; K2O: 1,71%; Trung và vi lượng (mg/kg) gồm: Ca: 2920; Mg: 344; Mn: 1,4; Zn: 8,3; Na: 2,81; S: 0,45; Fe: 46; Cu: 12,1.

Công ty Unimex Hoà Bình

485

Goganic

N: 5,00%; P2O5: 4,00%; K2O: 3,00%.

Doanh nghiệp tư nhân Tân

486

Ironite

N:1,00%; Ca: 1,00%; Mg: 1,00%; S: 15%; Co: 0,0005%; Fe: 12%; Mn: 0,05%; Mo: 0,0005%; Zn: 1,00%.

Quy

487

Toba Fuit

N: 4%; P2O5: 6%; K2O: 9%; Zn: 0,10%; Bo: 0,15%.

Cơ sở sản xuất phân bón

488

Toba Sun

N: 8%; P2O5: 58%; K2O: 8%; Zn: 0,05%; Mn: 0,05%;

Fe: 0,10%.

Tô Ba.

489

TP 108

Mg: 0,14%; Zn: 0,05%; Fe: 0,05%; Cu: 0,15%; Mn: 0,05%; Mo: 0,001%, Bo: 0,02%

Công ty TNHH Thái Phong

490

Super NPK (10-8-8)

N: 10%; P2O5: 8%; K2O: 8%; Bo:0,3912ppm; Fe: 11,30ppm;Zn: 0,11ppm; Co: 0,023ppm; Ag: 0,2126ppm; Mn: 0,1066ppm; Mo: 0,063ppm; S: 0,00379ppm.

 

491

Super NPK (3-18-18)

N: 3%; P2O5: 18%; K2O 18%; Bo:0,3912ppm; Fe: 11,30ppm;Zn: 0,11ppm; Co: 0,023ppm; Ag: 0,2126ppm; Mn: 0,1066ppm; Mo: 0,063ppm; S: 0,00379ppm.

 

492

Fish Emulsion

N: 5%; P2O5: 1%; K2O: 1%; Cl: 1,4%; Zn: 19,6ppm; Mn: 9,3ppm; Ca: 0,1%; Mg: 0,2%; S:1,6%; Co<1,5mcg/g; Cu: 9,5ppm; Na: 1,3%.

Hãng Pacimex. USA

 

493

Super Ca

N: 6%; Ca: 8%.

 

494

Micro-Boost

Mg: 1%; Zn: 0,75%; Fe: 3,5%; Mn: 0,75%, Bo: 0,2%; Mo: 0,003%; S: 4%; Acid mùn.

 

495

Growers

N: 10%; P2O5: 20%; K2O: 10%

Trung tâm công nghệ mới

496

Gro-mor

N: 9% P2O5: 18%; K2O: 9%.

Khoáng sản và tin học

497

Hữu cơ Sinh học Canh Nông

Hữu cơ: 22%; N: 1%; P2O5: 1%; K2O: 1%; ẩm độ: 20%; pH: 7,5.

Công ty Luân Thiên

498-499

Phân bón Tổng hợp NPK Hiến Nông

Hữu cơ: 15%; N: 7%; P2O5: 4%; K2O: 7%.

Hữu cơ: 15%; N: 10%; P2O5: 5%; K2O: 10%.

Xưởng phân bón tổng hợp- Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

500

Daccord 901(40-5-5)

N: 40%; P2O5: 5%; K2O: 5%; Zn: 0,08%; Mo: 0,001%; Mn: 0,06%; Co: 0,01%; Cu: 0,05%.

Công ty Vật tư Nông

501

 

Daccord 902 (20-2,5-2,5)

N: 20%; P2O5: 2,5%; K2O: 2,5%; Zn: 0,04%; Mo: 0,0005%; Mn: 0,03%; Co: 0,005%; Cu: 0,025%.

nghiệp Cần Thơ

502

 

Super Moraleaf

P2O5: 50%; K2O: 30%; Zn: 0,06%; Mo: 0,001%; Mn: 0,05%; Co: 0,01%; Cu:0,05%.

Công ty TNHH DVTM Thanh Sơn Hoá nông

503

KV 801

N: 1%; P2O5: 2%; K2O: 1%; Mo: 0,005%BO: 0,04% Zn: 0,06%; Cu: 0,06%, NAA: 0,002%.

Công ty TNHH Thiên Phú

504

 

Alpha 909

N: 9%; P2O5: 8%; K2O: 6%; Mg: 0,06%; Mn: 0,016%; Cu: 0,008%; Bo: 0,009%

Cơ sở Nông dược Tấn Hùng

505

Growmore (6-30-30)

(Bud&Blossom Booster)

N: 6, P2O5: 30; K2O: 30; Ca: 0.05; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%)

 

506

Growmore (15-30-15)

(All Purpose Plant Food)

N: 15, P2O5: 30; K2O: 15; Mg: 0.1; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.20; Zn: 0.05 (%)

 

507

Growmore (20-20-20)

(All Purpose Plant Food)

N: 20, P2O5: 20; K2O: 20; Ca: 0.05; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%)

Cơ sở Đạt Nông

508

Growmore (30-10-10)

(Oil Acidifier Plant Food)

N: 30, P2O5: 10; K2O: 10; Ca: 0.05; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.02; Cu: 0.05; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%)

 

509

Growmore (12-0-40)

(Bud&Blossom Booster)

N: 12; K2O: 40; Ca:3.0; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.01; Cu: 0.02; Fe: 0.10; Zn: 0.05 (%)

 

510

Growmore (10-55-10)

(Super Bloomer)

N: 10, P2O5: 55; K2O: 10; Mg: 0.1; S:0.2; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.07; Zn: 0.02 (%)

 

511

Growmore (10-8-6)

(Gro-Folan)

N: 10, P2O5: 8; K2O: 6; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.02; Zn: 0.01 (%)

 

512

Growmore ( 4-17-5)

(Bloom &Root)

N: 4, P2O5: 17; K2O: 5; Ca: 0.3; Mg: 0.3; S:0.3; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.03; Zn: 0.01 (%)

Cơ sở Đạt Nông

513

Growmore (1-18-18)

(Bud&Flower Booster)

N: 1, P2O5: 18; K2O: 18; B: 0.01; Cu: 0.01; Fe: 0.03; Zn: 0.01 (%)

 

514

Growmore (0-25-20) (Phos-Gard)

P2O5: 25; K2O: 20 (%)

 

515

Growmore (5-0-2)

(Foliage Booster)

N: 5; K2O: 2; Mg: 0.6; S:4.0; Cu: 0.01; Fe:1.0; Zn: 4.0 (%)

 

516

Rootplex-Iron

P2O5: 1; K2O: 5; Fe: 3.0; Zn: 2.0 (%)

 

517

Aron-1

CaO: 31%; MgO: 1%.

 

518

 

NPK (15-15-18)

N: 15%; P2O5: 15%; K2O: 18%; Bo: 0,02%; Cu: 0,05%; Fe: 0,1%; Mo: 0,0005%; Zn: 0,05%.

Cơ sở Nông Thịnh

519

 

Phân Hữu cơ Cao Nguyên

Hữu cơ: 25%; N: 6%; P2O5: 8%; K2O: 5%; Vi lượng tổng hợp: 2%; ẩm độ: 20%.

Cơ sở sản xuất phân bón Cao nguyên

520

Seaweed

Hữu cơ: 45-55%; N: 1-2%; P2O5: 2-4%; K2O: 18-22%; S: 1-2%; Mg: 0,3-0,6%; Na: 3-5%; Bo: 100-150ppm; Fe: 150-250ppm; Mn:8-12ppm; Cu: 30-50ppm; Zn: 50-80ppm; Acid amin: 17 loại, Carbohydrate: 3loại; chất kích thích sinh trưởng: Cytokinins, Auxins, Gibberellins: trong giới hạn cho phép.

Công ty Taiwan Chyuan Nong

521

Nitrophoska Red (13-13-21)

N: 13%; P2O5: 13%; K2O: 21%; CaO: 4,5%; MgO: 4,05%; S: 2%; Mn; 120ppm; Zn: 110ppm; Fe: 2.200ppm.

Công ty Behn Meyer

522

 

Pantip (tên khác: Sedhi; Biosa)

MgO: 0,3%; S: 0,3%; Cu: 0,055%; Bo: 0,025%; NAA: 0,02%.

Công ty Mitsui

523

Mayfolan Liquid Foliar Fertilizer

N: 11%; P2O5: 8%; S: 0,025%; MgO: 0,053%; Fe: 0,0186%; Cu: 0,0042%, Bo: 0,0042%; Mo: 0,0006%.

 

524

Phân Hữu cơ- Khoáng Famix

Hữu cơ: 23%; N: 4%; P2O5: 8%; K2O: 3%; pH: 5,5-6,5; ẩm độ: 20%.

Cơ sở s/x phân bón Hữu cơ-

525

 

Phân Khoáng- Hữu cơ Famix

C: 8%; N: 10%; P2O5: 5%; K2O: 10%; Mg: 2%; Zn: 2%; Fe: 0,5%; Bo: 0,5%; Ca: 0,5%; Cu: 0,2%.

Khoáng Tổng hợp Phương Đông

526

Phân bón lá Famix

 

N: 4,0%; P2O5: 1,5%; K2O: 3,0%; Zn: 200ppm; Mg: 200ppm; Bo: 100ppm; Cu: 50ppm; Acid Humix:10,0gr/lít.

 

527

Phân hữu cơ Dynamix Lifter

Hữu cơ: 39,19%; N: 3%; P2O5: 2,5%; K2O: 1,6%; S: 1%; Ca: 7%; Mg: 1%; Fe: 1.600ppm; Mn: 580ppm; Zn: 310ppm; Cu: 40ppm; Bo: ppm; Mo: 3ppm.

Công ty TNHH Nông nghiệp VAVINA

528

Plantafol (30-10-10)

N: 30%; P2O5: 10%; K2O: 10%.

 

529

Plantafol (15-30-15)

N: 15%; P2O5: 30%; K2O: 15%.

Công ty TNHH Trương

530

Plantafol (20-20-20)

N: 20%; P2O5: 20%; K2O: 20%.

Huy

531

Plantafol (15-15-30)

N: 15%; P2O5: 15%; K2O: 30%.

 

532

Plantafol (10-55-10)

N: 10%; P2O5: 55%; K2O: 10%.

 

533

Phân Hữu cơ Đa Vi lượng Sài Gòn

Hữu cơ:10%; N: 2%; P2O5: 3%; K2O: 2%; CaO:3%; MgO: 2%; S: 2%; SiO: 2%; Vi lượng (Zn,Cu,Bo, Mn): 0,5%

Xí nghiệp phân bón Sinh

hoá Củ Chi

534

Phân tổng hợp Sài Gòn

N: 3%; P2O5: 6%; K2O: 4%; Vi lượng (Cu, Zn, Bo, Mn): 2%.

 

535

Master-Gro (15-30-15)

N: 15%; P2O5: 30%; K2O: 15%; Mn: 0,15%; Mo: 0,0005%; Bo: 0,02%; Cu: 0,05%; Fe:0,05%; Zn: 0,05%.

 

536

Master-Gro (6-30-30)

N: 6%; P2O5: 30%; K2O: 30%.

 

537

Master-Gro (10-52-10)

N: 10%; P2O5: 52%; K2O: 10%; Mn: 0,05%; Mo: 0,005%; Bo: 0,02%; Cu: 0,05%; Fe: 0,05%; Zn: 0,05%.

Cơ sở phân bón Sinh khoáng Hưng Thịnh

538

Grow Ba lá xanh (16-16-8)

N: 16%; P2O5: 16%; K2O: 8%.

 

539

Grow Ba lá xanh (8-8-6)

N: 8%; P2O5: 8%; K2O: 6%.

 

540

Grow Ba lá xanh (15-30-15)

N: 15%; P2O5: 30%; K2O: 15%.

 

541

Komix-Tea

N: 7%; P2O5: 3%; K2O: 7%; CaO: 500PPM; Mg: 200ppm; Vi lượng tổng hợp (Bo, Mn, Zn, Mo, Fe): 500ppm.

Công ty Sinh hoá Nông nghiệp & Thương mại Thiên Sinh

542

Komix-Rb

N: 8%; P2O5: 12%; K2O: 5%; Vi lượng tổng hợp (Bo, Mn, Zn, Mo, Fe): 500ppm.

 

543

Humat Hữu cơ (Organic Humat Plus)

Hữu cơ: 42,2%; Acid humic: 38,2%; N:0,03%; P2O5: 0,12%; K2O: 0,04%; Vi lượng (Bo, Fe, Cu, Mn, Zn); ẩm độ: 51%.

Công ty TNHH Á Mỹ

544

E- 2001

Azotobacter Vinelandii 0,93%

Clostridium pasteurianum 0,77%

Nước 93%; Đường Polysaccharides 5,3%

TT Tư vấn Đầu tư N/C Phát triển Nông thôn Việt Nam và Cty TNHH thương mại Hoàng Khang

Ghi chú:

Số thứ tự từ 1 đến 431là các loại phân bón được công nhận không qua khảo nghiệm theo QĐ số658...1998/QĐ-BNN-KHCN ngày 02/2/1998 về việc "Quy định tạm thời vê quảnlý chất lượng phân bón".

Số thứ tự từ 432 đến544 là các loại phân bón được công nhận đã qua khảo nghiệm./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=6212&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận