Văn bản pháp luật: Quyết định 120/LĐ-QĐ

 
Phụ lục Công báo số 6-7/1985;
Quyết định 120/LĐ-QĐ
Quyết định
06/06/1985
06/06/1985

Tóm tắt nội dung

Ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ viên chức Bộ Văn hoá và chuyên ngành báo chí xuất bản ; biểu diễn nghệ thuật ; thư viện

 
1.985
 

Toàn văn

Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 120/LĐ-QĐ
NGÀY 6 THÁNG 6 NĂM 1985 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1
CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC BỘ VĂN HOÁ VÀ CHUYÊN NGÀNH BÁO CHÍ XUẤT BẢN; BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT; THƯ VIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG

- Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;

- Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15 tháng 7 năm 1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;

- Căn cứ Điều 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng;

- Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Văn hoá và kết luận của cuộc họp Tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 13-3-1985;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1

Nay ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Bộ Văn hoá gồm 103 chức danh và chuyên ngành báo chí; xuất bản; biểu diễn nghệ thuật; thư viện gồm: 156 chức danh. Trong đó:

- Chức danh đầy đủ của báo, tạp chí, tập san, bản tin: 33 chức danh.

- Chức danh đầy đủ của nhà xuất bản: 24 chức danh.

- Chức danh đầy đủ của đơn vị biểu diễn nghệ thuật: 80 chức danh.

- Chức danh đầy đủ của thư viện: 19 chức danh (có bản danh mục đính kèm).

Điều 2

Căn cứ bản danh mục này, Bộ Văn hoá tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 của Chỉ thị số 124-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong toàn ngành nhằm đem lại hiệu quả thiết thực làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.

Điều 3

Tiêu chuẩn nghiệp vụ của chức danh đầy đủ thuộc 4 chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện sẽ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá ra quyết định ban hành hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.

Điều 4

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.

Điều 5

Bộ trưởng Bộ Văn hoá và các Bộ, các Uỷ ban Nhà nước, các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương và cơ sở sử dụng các chức danh viên chức ngành văn hoá có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

I. NỘI DUNG BẢN DANH MỤC SỐ 1 BỘ VĂN HOÁ VÀ CHUYÊN NGÀNH:
BÁO CHÍ, XUẤT BẢN, BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT, THƯ VIỆN.

Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành Văn hoá ban hành theo Quyết định số 120-LĐ-QĐ ngày 6 tháng 6 năm 1985 bao gồm:

1. Chức danh đầy đủ của Bộ Văn hoá từ Trung ương đến địa phương và cơ sở:

Loại A: Viên chức lãnh đạo: 103 chức danh đầy đủ

Nhóm 9: 92 chức danh đầy đủ

Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ

2. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành, tạp chí, tập san, bản tin:

Loại A: Viên chức lãnh đạo: 11

Nhóm 9: 4 chức danh đầy đủ

Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ

Loại B: Viên chức chuyên môn: 22

Nhóm 5: 22

3. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành xuất bản (cho nhà xuất bản).

Loại A: Viên chức lãnh đạo: 8 chức danh đầy đủ

Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ

Nhóm 8: 5 chức danh đầy đủ

Loại B: Viên chức chuyên môn: 16 chức danh đầy đủ

Nhóm 5: 16 chức danh đầy đủ

4. Chức danh đầy đủ của đơn vị biểu diễn nghệ thuật:

Loại A: Viên chức lãnh đạo: 17 chức danh đầy đủ

Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ

Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ

Loại B: Viên chức chuyên môn: 63 chức danh đầy đủ

Nhóm 5: 63 chức danh đầy đủ

5. Chức danh đầy đủ của thư viện (cho 1 thư viện)

Loại A: Viên chức lãnh đạo: 10 chức danh đầy đủ

Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ

Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ

Loại B: Viên chức chuyên môn: 5 chức danh đầy đủ

Nhóm 5: 8 chức danh đầy đủ

Loại C: Viên chức thực hiện nghiệp vụ kỹ thuật:

1 chức danh đầy đủ

Nhóm 1: 1 chức danh đầy đủ

 

II. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG

Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của Bộ Văn hoá và chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện.

Bộ Văn hoá tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị trực thuộc và toàn ngành trong toàn quốc áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Văn hoá hướng dẫn nội dung cho cơ sở và cho từng người. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động cơ quan chủ quản phải báo với Bộ Văn hoá và bàn bạc với Bộ Lao động (theo Điều 2 của Quyết định 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) để sửa đổi hoặc ngoại lệ.

Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Bộ Văn hoá và chuyên ngành: báo chí, xuất bản, biểu diễn nghệ thuật, thư viện (xem bản danh mục đính kèm).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH
BÁO CHÍ - XUẤT BẢN - BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT - THƯ VIỆN

TT

Nhóm

Chức danh gốc
117-HĐBT

Mã số

Chức danh đầy đủ

Phạm vi sử dụng

1

2

3

4

5

6

   

Chức danh đầy đủ của báo, tạp chí, tập san, bản tin.

1

9

Tổng biên tập

9110

Tổng biên tập báo, tập san, bản tin

2

   

Phó tổng biên tập phụ trách biên tập

Tỉnh, thành phố,đặc khu, ngành ở Trung ương

3

   

Phó tổng biên tập phụ trách thư ký toà soạn.

 

4

   

Phó tổng biên tập phụ trách trị sự.

5

8

Trưởng ban

8110

Trưởng ban biên dịch tạp chí, tập san.

6

   

Trưởng ban bạn đọc báo, tạp chí, tập san, bản tin.

 

7

   

Trưởng ban biên tập báo, tạp chí, tập san, bản tin.

8

   

Trưởng ban thư ký toà soạn báo, tạp chí, tập san, bản tin.

 

9

   

Trưởng ban tư liệu báo, tạp chí, bản tin.

10

   

Trưởng ban trị sự báo, tạp chí, tập san, bản tin.

11

8

Trưởng chi

8210

Trưởng chi nhánh báo, tạp chí, nhánh tập san, bản tin.

12

5

Người biên

5210

Người biên dịch cấp I tạp chí, dịch tập san.

13

   

Người biên dịch cấp II tạp chí, tập san.

14

   

Người biên dịch cấp III tạp chí, tập san.

15

   

Người biên dịch cấp cao tạp chí, tập san.

 

16

5

Người biên tập

5220

Người biên tập cấp I báo, tạp tập chí, tập san, bản tin.

17

   

Người biên tập cấp II báo, tạp chí, tập san, bản tin.

18

   

Người biên tập cấp III báo, tạp chí, tập san, bản tin.

 

19

   

Người biên tập cấp cao báo, tạp chí, tập san, bản tin.

20

5

Người bình luận

5230

Người bình luận báo, tạp chí.

21

5

Người hiệu

5250

Người hiệu đính tạp chí, tạp san đính

22

5

Phóng viên

5400

Phóng viên báo cấp I

23

   

Phóng viên báo cấp II

24

   

Phóng viên báo cấp III

25

   

Phóng viên báo đặc biệt

26

   

Phóng viên báo ảnh cấp I

27

   

Phóng viên báo ảnh cấp II

28

   

Phóng viên báo ảnh cấp III

29

   

Phóng viên báo ảnh đặc biệt

30

5

Chuyên viên

 

Chuyên viên sản xuất báo, tạp chí, tập san, bản tin.

 

31

   

Chuyên viên phát hành báo, tạp chí, tập san, bản tin.

32

5

Cán sự

 

Cán sự xuất bản báo, tạp chí, tập san, bản tin.

 

33

   

Cán sự phát hành báo, tạp chí, tập san, bản tin.

 

   

Chức danh đầy đủ của một nhà xuất bản

1

9

Giám đốc

9080

Giám đốc nhà xuất bản

Phạm vi sử dụng các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở trung ương

2

   

Phó giám đốc thứ nhất (Tổng biên tập).

 

3

   

Phó giám đốc phụ trách sản xuất.

 

4

8

Trưởng ban

 

Trưởng ban biên tập nội dung sách

5

   

Trưởng ban biên tập mỹ thuật sách.

6

8

Trưởng chi nhánh

 

Trưởng chi nhánh các nhà xuất bản

7

8

Trưởng phòng

Trưởng phòng biên tập kỹ thuật sách

8

   

Trưởng phòng sửa bản in thử.

9

5

Chuyên viên

 

Chuyên viên xuất bản sách.

10

5

Cán sự

 

Cán sự xuất bản sách.

11

5

Người biên tập

 

Trợ lý biên tập nội dung sách

    

Người biên tập nội dung sách cấp I

13

   

Người biên tập nội dung sách cấp II

14

   

Người biên tập nội dung sách cấp III

15

   

Người biên tập mỹ thuật sách cấp I

16

   

Người biên tập mỹ thuật sách cấp II

17

   

Người biên tập mỹ thuật sách cấp III

18

   

Người biên tập kỹ thuật sách cấp I

19

   

Người biên tập kỹ thuật sách cấp II

20

   

Người biên tập kỹ thuật sách cấp III

21

5

  

Hoạ sĩ đồ hoạ sách.

22

   

Hoạ sĩ minh hoạ sách.

23

5

  

Kỹ thuật viên chụp ảnh cho các loại sách

24

5

  

Người sửa bản in cho các loại sách.

   

Chức danh đầy đủ của các đơn vị biểu diễn nghệ thuật

1

9

Giám đốc

9080

Giám đốc nhà hát

Các nhà hát biểu diễn nghệ thuật của trung ương và địa phương và địa phương các đoàn nghệ thuật của trung ương và địa phương

2

   

Phó giám đốc phụ trách nghệ thuật

 

3

   

Phó giám đốc phụ trách kinh tế.

4

9

Trưởng đoàn

 

Trưởng đoàn biểu diễn nghệ

 

5

   

Phó đoàn phụ trách nghệ thuật.

6

   

Phó đoàn phụ trách kinh tế

 

7

8

Trưởng đoàn

 

Trưởng biểu diễn xiếc

 

8

8

Trưởng đài

 

Trưởng đài sân khấu.

 

9

8

Trưởng đội

 

Trưởng đội diễn viên kịch hát

 

10

   

Trưởng đội diễn viên múa rối.

 

11

   

Trưởng đội diễn viên kịch nói.

12

   

Trưởng đội diễn viên xiếc

 

13

   

Trưởng đội diễn viên ca.

 

14

   

Trưởng đội diễn viên múa.

15

   

Trưởng đội diễn viên nhạc.

16

   

Trưởng đội diễn viên hợp xướng.

17

8

Trưởng phòng

 

Trưởng phòng nghệ thuật các nhà hát, đoàn biểu diễn.

18

5

Diễn viên

 

Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp I

19

   

Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp II

20

   

Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp III

21

   

Diễn viên múa rối cấp I

22

   

Diễn viên múa rối cấp II

23

   

Diễn viên múa rối cấp III

24

   

Diễn viên xiếc người cấp I

25

   

Diễn viên xiếc người cấp II

26

   

Diễn viên xiếc người cấp III

27

   

Diễn viên xiếc động vật cấp I

28

   

Diễn viên xiếc động vật cấp II

29

   

Diễn viên xiếc động vật cấp III

30

   

Diễn viên ảo thuật cấp I

31

   

Diễn viên ảo thuật cấp II

32

   

Diễn viên ảo thuật cấp III

33

   

Diễn viên hề xiếc cấp I

34

   

Diễn viên hề xiếc cấp II

35

   

Diễn viên hề xiếc cấp III

36

   

Diễn viên hát cấp I

37

   

Diễn viên hát cấp II

38

   

Diễn viên hát cấp III

39

   

Diễn viên nhạc cấp I

40

   

Diễn viên nhạc cấp II

41

   

Diễn viên nhạc cấp III

42

   

Diễn viên múa cấp I

43

   

Diễn viên múa cấp II

44

   

Diễn viên múa cấp III

45

5

Hoạ sĩ

5110

Hoạ sĩ sân khấu cấp I

 

46

   

Hoạ sĩ sân khấu cấp II

47

   

Hoạ sĩ sân khấu cấp III

48

   

Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp I

49

   

Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp II

50

   

Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp III

51

5

Kỹ thuật

5140

Kỹ thuật ánh sáng sân khấu viên ánh sáng

52

5

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật âm thanh sân khấu viên âm thanh

53

5

Kỹ sư ánh sáng

 

Kỹ sư ánh sáng sân khấu

 

54

5

Kỹ sư âm thanh

 

Kỹ sư âm thanh sân khấu

 

55

5

Người biên tập

5220

Người biên tập âm nhạc cấp I

56

   

Người biên tập âm nhạc cấp II

57

   

Người biên tập âm nhạc cấp III

58

   

Người biên tập sân khấu cấp I

59

   

Người biên tập sân khấu cấp II

60

   

Người biên tập sân khấu cấp III

61

5

Người chỉ huy

5240

Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp I

62

   

Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp II

63

   

Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp III

64

   

Người chỉ huy hậu đài.

65

5

Người dàn dựng múa

 

Người dàn dựng múa cấp I

66

  

Người dàn dựng múa cấp II

 

67

5

Người đệm đàn

 

Người đệm đàn cấp I

68

   

Người đệm đàn cấp II

69

5

Nhà đạo diễn

5310

Người đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp I

70

   

Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp II

71

   

Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp III

72

   

Nhà đạo diễn xiếc cấp I

73

   

Nhà đạo diễn xiếc cấp II

74

   

Nhà đạo diễn xiếc cấp III

75

   

Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp I

76

   

Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp II

77

   

Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp III

78

5

Nhà biên đạo múa

5320

Nhà biên đạo múa cấp I

79

   

Nhà biên đạo múa cấp II

80

   

Nhà biên đạo múa cấp III

    

Chức danh đầy đủ của một thư viện

1

9

Giám đốc

9080

Giám đốc thư viện

Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương

2

  

9081

Phó giám đốc phụ trách xây dựng vốn tài liệu và xử lý kỹ thuật

 

3

  

9082

Phó giám đốc phụ trách phục vụ người đọc, và thông tin thư mục

 

4

8

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng bổ sung

 

5

   

Trưởng phòng biên mục

6

   

Trưởng phòng phân loại

7

   

Trưởng phòng phục vụ người đọc

8

   

Trưởng phòng hướng dẫn nghiệp vụ

9

   

Trưởng phòng lưu văn hoá phẩm

10

8

Trưởng thư viện

5020

Trưởng thư viện

Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương

11

5

Thư viện viên

 

Thư viện viên trợ lý

 

12

   

Thư viện viên cấp I

 

13

   

Thư viện viên cấp II

 

14

   

Thư viện viên cấp III

15

5

Thư mục viên

 

Thư mục viên trợ lý

16

   

Thư mục viên cấp I

17

   

Thư mục viên cấp II

18

   

Thư mục viên cấp III

19

 

Nhân viên

 

Nhân viên thư viện

 

 

BẢN DANH MỤC SỐ 1 CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ
VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH VĂN HOÁ

(Nhóm 9 các đơn vị trực thuộc Bộ Văn hoá ở Trung ương,
nhóm 8 các cơ quan chức năng về quản lý Nhà nước từ Trung ương đến xã)

TT

Nhóm

Chức danh gốc
117-HĐBT

Mã số

Chức danh đầy đủ

Phạm vi sử dụng

1

2

3

4

5

6

1

9

Bộ trưởng

9010

Bộ trưởng Bộ Văn hoá.

 

2

  

9011

Thứ trưởng Thứ nhất Bộ Văn hoá.

 

3

  

9012

Thứ trưởng Bộ Văn hoá.

 

4

 

Cục trưởng

9050

Cục trưởng Cục âm nhạc và múa.

 

5

  

9050

Cục trưởng Cục Điện ảnh.

 

6

  

9050

Cục trưởng Cục Bảo tồn bảo tàng.

 

7

  

9050

Cục trưởng Cục Mỹ thuật.

 

8

  

9050

Cục trưởng Cục Nghệ thuật sân khấu.

 

9

  

9050

Cục trưởng Cục thông tin cổ động

 

10

  

9050

Cục trưởng Cục triển lãm.

 

11

  

9050

Cục trưởng Cục thư viện.

 

12

  

9050

Cục trưởng Cục văn hoá quần chúng.

 

13

  

9050

Cục trưởng Cục xuất bản và báo chí.

 

14

 

Giám đốc

9080

Giám đốc bảo tàng âm nhạc.

15

  

9080

Giám đốc bảo tàng cách mạng.

16

  

9080

Giám đốc bảo tàng lịch sử.

17

  

9080

Giám đốc bảo tàng mỹ thuật.

18

  

9080

Giám đốc bảo tàng sân khấu.

19

  

9080

Giám đốc bảo tàng Việc Bắc.

20

  

9080

Giám đốc Công ty biểu diễn nghệ thuật Việt Nam.

21

  

9080

Giám đốc Công ty mỹ thuật.

Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh

22

  

9080

Giám đốc Công ty triển lãm và nhiếp ảnh

23

  

9080

Giám đốc Công ty phát00ành sách (Tại t. phố Hồ Chí Minh)

 

24

  

9080

Giám đốc Công ty vật tư điện ảnh

(Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)

25

  

9080

Giám đốc Công ty vật phẩm văn hoá

(Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)

26

  

9080

Giám đốc Công ty vật tư ngành in

(Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)

27

  

9080

Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu sách báo văn hoá phẩm.

28

  

9080

Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu và phát hành phim Việt Nam.

29

  

9080

Giám đốc Công ty xây dựng

30

  

9080

Giám đốc dàn nhạc giao hưởng

31

  

9180

Giám đốc Liên đoàn xiếc Việt Nam

32

  

9180

Giám đốc khu di tích và điều dưỡng Trung ương

33

  

9180

Giám đốc nhạc viện

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

34

  

9180

Giám đốc Nhà hát ca múa nhạc

35

  

9180

Giám đốc Nhà hát nhạc vũ kịch

36

  

9180

Giám đốc Nhà hát kịch nói Trung ương

37

  

9180

Giám đốc Nhà hát tuổi trẻ

38

  

9180

Giám đốc Nhà hát múa rối Trung ương

 

39

  

9180

Giám đốc Nhà hát cải lương Trung ương

40

  

9180

Giám đốc Nhà xuất bản văn hoá

41

  

9180

Giám đốc Nhà xuất bản văn học

42

  

9180

Giám đốc Nhà xuất bản ngoại văn

43

  

9180

Giám đốc Nhà máy in

Tiến bộTrần Phú Thống Nhất Khọc học kỹ thuật

44

  

9180

Giám đốc Nhà hát chèo Trung ương

45

  

9180

Giám đốc Trung tâm hướng dẫn phương pháp công tác câu lạc bộ Trung ương

46

  

9180

Giám đốc Trung tâm tranh cổ động Việt Nam.

47

  

9180

Giám đốc Trung tâm triển lãm thành tựu kinh tế kỹ thuật Việt Nam

48

  

9180

Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin

tỉnh, thành phố, đặc khu

49

  

9180

Giám đốc Thư viện quốc gia

50

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp tu sửa và bảo quản di tích Trung ương

51

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp phim truyện Việt Nam

52

9

 

9180

Giám đốc Xí nghiệp phim tài liệu và khoa học Trung ương

53

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp phim tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh

54

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp phim hoạt hình Việt Nam

55

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp phim đèn chiếu Việt Nam

56

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp thiết bị điện ảnh

57

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp in tráng phim

58

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp nhạc cụ Việt Nam

59

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp vật liệu nhạc cụ

60

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp mỹ phẩm học phẩm

61

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp sản xuất đĩa hát và băng âm thanh.

62

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp sản xuất chữ in

 

63

  

9180

Giám đốc Xí nghiệp thiết kế các công trình văn hoá

64

 

Trưởng đoàn

9090

Trưởng đoàn tuồng Trung ương

(đoàn tuồng Bắc và Nam)

65

  

9090

Trưởng đoàn ca múa dân gian Trung ương

(tại Việt Bắc)

66

 

Hiệu trưởng

9090

Hiệu trưởng trường Đại học mỹ thuật

(Hà Nội, TP Hồ Chí Minh)

67

 

Hiệu trưởng

9090

Hiệu trưởng trường Đại học văn hoá Hà Nội

68

  

9090

Hiệu trưởng trường Đại học sân khấu điện ảnh Hà Nội

69

  

9090

Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghệ thuật Huế

70

  

9090

Hiệu trưởng Trường xiếc Việt Nam

71

  

9090

Hiệu trưởng Trường trung học điện ảnh

(Hà Nội, TP Hồ Chí Minh)

72

  

9090

Hiệu trưởng Trường trung học mỹ thuật trang trí Đồng Nai

73

  

9090

Hiệu trưởng trường múa Việt Nam

74

  

9090

Hiệu trưởng Trường nghệ thuật sân khấu thành phố Hồ Chí Minh

75

  

9090

Hiệu trưởng Trường trung học văn hoá nghệ thuật

(Tại Tây Bắc Việt Bắc,Tây Nguyên)

76

  

9090

Hiệu trưởng Trường văn hoá thành phố Hồ Chí Minh

77

  

9090

Hiệu trưởng Trường trung học kỹ thuật in

78

  

9090

Hiệu trưởng Trường viết văn Nguyễn Du

79

  

9090

Hiệu trưởng Trường bồi dưỡng cán bộ quản lý

80

9

Tổng biên tập

9110

Tổng biên tập Tạp chí điện ảnh

81

  

9110

Tổng biên tập Tạp chí nghiên cứu nghệ thuật

82

  

9110

Tổng biên tập Báo văn hoá nghệ thuật

 

83

 

Tổng giám đốc

9130

Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp in

 

84

  

9130

Tổng giám đốc Tổng công ty phát hành sách

85

  

9130

Tổng giám đốc Tổng công ty vật phẩm văn hoá

86

9

Viện trưởng

9180

Viện trưởng Viện âm nhạc và múa

87

  

9180

Viện trưởng Viện mỹ thuật

88

  

9180

Viện trưởng Viện sân khấu

89

  

9180

Viện trưởng Viện tư liệu phim quốc gia

90

  

9180

Viện trưởng Viện kỹ thuật điện ảnh

91

  

9180

Viện trưởng Viện kỹ thuật in

92

  

9180

Viện trưởng Viện văn hoá

93

8

Chánh văn

8020

Chánh văn phòng Bộ Văn hoá phòng

94

8

Trưởng ban

8170

Trưởng ban Thanh tra và pháp chế Bộ Văn hoá

95

  

8170

Trưởng ban Văn hoá và thông tin xã, phường, thị trấn

96

8

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng nghiệp vụ văn hoá Sở văn hoá thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu

97

  

8310

Trưởng phòng nghiệp vụ thông tin Sở văn hoá - thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu

98

  

8310

Trưởng phòng văn hoá và thông tin huyện, quận, thị xã

99

8

Vụ trưởng

8390

Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ Bộ Văn hoá

100

  

8390

Vụ trưởng Vụ đào tạo Bộ Văn hoá

101

  

8390

Vụ trưởng Vụ tài chính - kế toán Bộ Văn hoá

102

  

8390

Vụ trưởng Vụ kế hoạch Bộ Văn hoá

103

  

8390

Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế Bộ Văn hoá.

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=3103&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận