Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành Văn hoá ban hành theo Quyết định số 120-LĐ-QĐ ngày 6 tháng 6 năm 1985 bao gồm:
1. Chức danh đầy đủ của Bộ Văn hoá từ Trung ương đến địa phương và cơ sở:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 103 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 92 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ
2. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành, tạp chí, tập san, bản tin:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 11
Nhóm 9: 4 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 22
Nhóm 5: 22
3. Chức danh đầy đủ của chuyên ngành xuất bản (cho nhà xuất bản).
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 8 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 5 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 16 chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 16 chức danh đầy đủ
4. Chức danh đầy đủ của đơn vị biểu diễn nghệ thuật:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 17 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 11 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 63 chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 63 chức danh đầy đủ
5. Chức danh đầy đủ của thư viện (cho 1 thư viện)
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 10 chức danh đầy đủ
Nhóm 9: 3 chức danh đầy đủ
Nhóm 8: 7 chức danh đầy đủ
Loại B: Viên chức chuyên môn: 5 chức danh đầy đủ
Nhóm 5: 8 chức danh đầy đủ
Loại C: Viên chức thực hiện nghiệp vụ kỹ thuật:
1 chức danh đầy đủ
Nhóm 1: 1 chức danh đầy đủ
TT | Nhóm | Chức danh gốc 117-HĐBT | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | Chức danh đầy đủ của báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
1 | 9 | Tổng biên tập | 9110 | Tổng biên tập báo, tập san, bản tin | |
2 | | | | Phó tổng biên tập phụ trách biên tập | Tỉnh, thành phố,đặc khu, ngành ở Trung ương |
3 | | | | Phó tổng biên tập phụ trách thư ký toà soạn. | |
4 | | | | Phó tổng biên tập phụ trách trị sự. | |
5 | 8 | Trưởng ban | 8110 | Trưởng ban biên dịch tạp chí, tập san. | |
6 | | | | Trưởng ban bạn đọc báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
7 | | | | Trưởng ban biên tập báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
8 | | | | Trưởng ban thư ký toà soạn báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
9 | | | | Trưởng ban tư liệu báo, tạp chí, bản tin. | |
10 | | | | Trưởng ban trị sự báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
11 | 8 | Trưởng chi | 8210 | Trưởng chi nhánh báo, tạp chí, nhánh tập san, bản tin. | |
12 | 5 | Người biên | 5210 | Người biên dịch cấp I tạp chí, dịch tập san. | |
13 | | | | Người biên dịch cấp II tạp chí, tập san. | |
14 | | | | Người biên dịch cấp III tạp chí, tập san. | |
15 | | | | Người biên dịch cấp cao tạp chí, tập san. | |
16 | 5 | Người biên tập | 5220 | Người biên tập cấp I báo, tạp tập chí, tập san, bản tin. | |
17 | | | | Người biên tập cấp II báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
18 | | | | Người biên tập cấp III báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
19 | | | | Người biên tập cấp cao báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
20 | 5 | Người bình luận | 5230 | Người bình luận báo, tạp chí. | |
21 | 5 | Người hiệu | 5250 | Người hiệu đính tạp chí, tạp san đính | |
22 | 5 | Phóng viên | 5400 | Phóng viên báo cấp I | |
23 | | | | Phóng viên báo cấp II | |
24 | | | | Phóng viên báo cấp III | |
25 | | | | Phóng viên báo đặc biệt | |
26 | | | | Phóng viên báo ảnh cấp I | |
27 | | | | Phóng viên báo ảnh cấp II | |
28 | | | | Phóng viên báo ảnh cấp III | |
29 | | | | Phóng viên báo ảnh đặc biệt | |
30 | 5 | Chuyên viên | | Chuyên viên sản xuất báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
31 | | | | Chuyên viên phát hành báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
32 | 5 | Cán sự | | Cán sự xuất bản báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
33 | | | | Cán sự phát hành báo, tạp chí, tập san, bản tin. | |
| | | | Chức danh đầy đủ của một nhà xuất bản | |
1 | 9 | Giám đốc | 9080 | Giám đốc nhà xuất bản | Phạm vi sử dụng các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở trung ương |
2 | | | | Phó giám đốc thứ nhất (Tổng biên tập). | |
3 | | | | Phó giám đốc phụ trách sản xuất. | |
4 | 8 | Trưởng ban | | Trưởng ban biên tập nội dung sách | |
5 | | | | Trưởng ban biên tập mỹ thuật sách. | |
6 | 8 | Trưởng chi nhánh | | Trưởng chi nhánh các nhà xuất bản | |
7 | 8 | Trưởng phòng | | Trưởng phòng biên tập kỹ thuật sách | |
8 | | | | Trưởng phòng sửa bản in thử. | |
9 | 5 | Chuyên viên | | Chuyên viên xuất bản sách. | |
10 | 5 | Cán sự | | Cán sự xuất bản sách. | |
11 | 5 | Người biên tập | | Trợ lý biên tập nội dung sách | |
| | | | Người biên tập nội dung sách cấp I | |
13 | | | | Người biên tập nội dung sách cấp II | |
14 | | | | Người biên tập nội dung sách cấp III | |
15 | | | | Người biên tập mỹ thuật sách cấp I | |
16 | | | | Người biên tập mỹ thuật sách cấp II | |
17 | | | | Người biên tập mỹ thuật sách cấp III | |
18 | | | | Người biên tập kỹ thuật sách cấp I | |
19 | | | | Người biên tập kỹ thuật sách cấp II | |
20 | | | | Người biên tập kỹ thuật sách cấp III | |
21 | 5 | | | Hoạ sĩ đồ hoạ sách. | |
22 | | | | Hoạ sĩ minh hoạ sách. | |
23 | 5 | | | Kỹ thuật viên chụp ảnh cho các loại sách | |
24 | 5 | | | Người sửa bản in cho các loại sách. | |
| | | | Chức danh đầy đủ của các đơn vị biểu diễn nghệ thuật | |
1 | 9 | Giám đốc | 9080 | Giám đốc nhà hát | Các nhà hát biểu diễn nghệ thuật của trung ương và địa phương và địa phương các đoàn nghệ thuật của trung ương và địa phương |
2 | | | | Phó giám đốc phụ trách nghệ thuật | |
3 | | | | Phó giám đốc phụ trách kinh tế. | |
4 | 9 | Trưởng đoàn | | Trưởng đoàn biểu diễn nghệ | |
5 | | | | Phó đoàn phụ trách nghệ thuật. | |
6 | | | | Phó đoàn phụ trách kinh tế | |
7 | 8 | Trưởng đoàn | | Trưởng biểu diễn xiếc | |
8 | 8 | Trưởng đài | | Trưởng đài sân khấu. | |
9 | 8 | Trưởng đội | | Trưởng đội diễn viên kịch hát | |
10 | | | | Trưởng đội diễn viên múa rối. | |
11 | | | | Trưởng đội diễn viên kịch nói. | |
12 | | | | Trưởng đội diễn viên xiếc | |
13 | | | | Trưởng đội diễn viên ca. | |
14 | | | | Trưởng đội diễn viên múa. | |
15 | | | | Trưởng đội diễn viên nhạc. | |
16 | | | | Trưởng đội diễn viên hợp xướng. | |
17 | 8 | Trưởng phòng | | Trưởng phòng nghệ thuật các nhà hát, đoàn biểu diễn. | |
18 | 5 | Diễn viên | | Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp I | |
19 | | | | Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp II | |
20 | | | | Diễn viên kịch nói, kịch hát cấp III | |
21 | | | | Diễn viên múa rối cấp I | |
22 | | | | Diễn viên múa rối cấp II | |
23 | | | | Diễn viên múa rối cấp III | |
24 | | | | Diễn viên xiếc người cấp I | |
25 | | | | Diễn viên xiếc người cấp II | |
26 | | | | Diễn viên xiếc người cấp III | |
27 | | | | Diễn viên xiếc động vật cấp I | |
28 | | | | Diễn viên xiếc động vật cấp II | |
29 | | | | Diễn viên xiếc động vật cấp III | |
30 | | | | Diễn viên ảo thuật cấp I | |
31 | | | | Diễn viên ảo thuật cấp II | |
32 | | | | Diễn viên ảo thuật cấp III | |
33 | | | | Diễn viên hề xiếc cấp I | |
34 | | | | Diễn viên hề xiếc cấp II | |
35 | | | | Diễn viên hề xiếc cấp III | |
36 | | | | Diễn viên hát cấp I | |
37 | | | | Diễn viên hát cấp II | |
38 | | | | Diễn viên hát cấp III | |
39 | | | | Diễn viên nhạc cấp I | |
40 | | | | Diễn viên nhạc cấp II | |
41 | | | | Diễn viên nhạc cấp III | |
42 | | | | Diễn viên múa cấp I | |
43 | | | | Diễn viên múa cấp II | |
44 | | | | Diễn viên múa cấp III | |
45 | 5 | Hoạ sĩ | 5110 | Hoạ sĩ sân khấu cấp I | |
46 | | | | Hoạ sĩ sân khấu cấp II | |
47 | | | | Hoạ sĩ sân khấu cấp III | |
48 | | | | Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp I | |
49 | | | | Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp II | |
50 | | | | Hoạ sĩ thể hiện mỹ thuật sân khấu cấp III | |
51 | 5 | Kỹ thuật | 5140 | Kỹ thuật ánh sáng sân khấu viên ánh sáng | |
52 | 5 | Kỹ thuật | | Kỹ thuật âm thanh sân khấu viên âm thanh | |
53 | 5 | Kỹ sư ánh sáng | | Kỹ sư ánh sáng sân khấu | |
54 | 5 | Kỹ sư âm thanh | | Kỹ sư âm thanh sân khấu | |
55 | 5 | Người biên tập | 5220 | Người biên tập âm nhạc cấp I | |
56 | | | | Người biên tập âm nhạc cấp II | |
57 | | | | Người biên tập âm nhạc cấp III | |
58 | | | | Người biên tập sân khấu cấp I | |
59 | | | | Người biên tập sân khấu cấp II | |
60 | | | | Người biên tập sân khấu cấp III | |
61 | 5 | Người chỉ huy | 5240 | Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp I | |
62 | | | | Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp II | |
63 | | | | Người chỉ huy dàn nhạc, hợp xướng cấp III | |
64 | | | | Người chỉ huy hậu đài. | |
65 | 5 | Người dàn dựng múa | | Người dàn dựng múa cấp I | |
66 | | | | Người dàn dựng múa cấp II | |
67 | 5 | Người đệm đàn | | Người đệm đàn cấp I | |
68 | | | | Người đệm đàn cấp II | |
69 | 5 | Nhà đạo diễn | 5310 | Người đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp I | |
70 | | | | Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp II | |
71 | | | | Nhà đạo diễn kịch hát, kịch nói, múa rối cấp III | |
72 | | | | Nhà đạo diễn xiếc cấp I | |
73 | | | | Nhà đạo diễn xiếc cấp II | |
74 | | | | Nhà đạo diễn xiếc cấp III | |
75 | | | | Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp I | |
76 | | | | Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp II | |
77 | | | | Nhà đạo diễn nhạc kịch cấp III | |
78 | 5 | Nhà biên đạo múa | 5320 | Nhà biên đạo múa cấp I | |
79 | | | | Nhà biên đạo múa cấp II | |
80 | | | | Nhà biên đạo múa cấp III | |
| | | | Chức danh đầy đủ của một thư viện | |
1 | 9 | Giám đốc | 9080 | Giám đốc thư viện | Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương |
2 | | | 9081 | Phó giám đốc phụ trách xây dựng vốn tài liệu và xử lý kỹ thuật | |
3 | | | 9082 | Phó giám đốc phụ trách phục vụ người đọc, và thông tin thư mục | |
4 | 8 | Trưởng phòng | 8310 | Trưởng phòng bổ sung | |
5 | | | | Trưởng phòng biên mục | |
6 | | | | Trưởng phòng phân loại | |
7 | | | | Trưởng phòng phục vụ người đọc | |
8 | | | | Trưởng phòng hướng dẫn nghiệp vụ | |
9 | | | | Trưởng phòng lưu văn hoá phẩm | |
10 | 8 | Trưởng thư viện | 5020 | Trưởng thư viện | Phạm vi sử dụng cho các tỉnh, thành phố, đặc khu và các ngành ở Trung ương |
11 | 5 | Thư viện viên | | Thư viện viên trợ lý | |
12 | | | | Thư viện viên cấp I | |
13 | | | | Thư viện viên cấp II | |
14 | | | | Thư viện viên cấp III | |
15 | 5 | Thư mục viên | | Thư mục viên trợ lý | |
16 | | | | Thư mục viên cấp I | |
17 | | | | Thư mục viên cấp II | |
18 | | | | Thư mục viên cấp III | |
19 | | Nhân viên | | Nhân viên thư viện | |
TT | Nhóm | Chức danh gốc 117-HĐBT | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 9 | Bộ trưởng | 9010 | Bộ trưởng Bộ Văn hoá. | |
2 | | | 9011 | Thứ trưởng Thứ nhất Bộ Văn hoá. | |
3 | | | 9012 | Thứ trưởng Bộ Văn hoá. | |
4 | | Cục trưởng | 9050 | Cục trưởng Cục âm nhạc và múa. | |
5 | | | 9050 | Cục trưởng Cục Điện ảnh. | |
6 | | | 9050 | Cục trưởng Cục Bảo tồn bảo tàng. | |
7 | | | 9050 | Cục trưởng Cục Mỹ thuật. | |
8 | | | 9050 | Cục trưởng Cục Nghệ thuật sân khấu. | |
9 | | | 9050 | Cục trưởng Cục thông tin cổ động | |
10 | | | 9050 | Cục trưởng Cục triển lãm. | |
11 | | | 9050 | Cục trưởng Cục thư viện. | |
12 | | | 9050 | Cục trưởng Cục văn hoá quần chúng. | |
13 | | | 9050 | Cục trưởng Cục xuất bản và báo chí. | |
14 | | Giám đốc | 9080 | Giám đốc bảo tàng âm nhạc. | |
15 | | | 9080 | Giám đốc bảo tàng cách mạng. | |
16 | | | 9080 | Giám đốc bảo tàng lịch sử. | |
17 | | | 9080 | Giám đốc bảo tàng mỹ thuật. | |
18 | | | 9080 | Giám đốc bảo tàng sân khấu. | |
19 | | | 9080 | Giám đốc bảo tàng Việc Bắc. | |
20 | | | 9080 | Giám đốc Công ty biểu diễn nghệ thuật Việt Nam. | |
21 | | | 9080 | Giám đốc Công ty mỹ thuật. | Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh |
22 | | | 9080 | Giám đốc Công ty triển lãm và nhiếp ảnh | |
23 | | | 9080 | Giám đốc Công ty phát00ành sách (Tại t. phố Hồ Chí Minh) | |
24 | | | 9080 | Giám đốc Công ty vật tư điện ảnh | (Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh) |
25 | | | 9080 | Giám đốc Công ty vật phẩm văn hoá | (Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh) |
26 | | | 9080 | Giám đốc Công ty vật tư ngành in | (Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh) |
27 | | | 9080 | Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu sách báo văn hoá phẩm. | |
28 | | | 9080 | Giám đốc Công ty xuất nhập khẩu và phát hành phim Việt Nam. | |
29 | | | 9080 | Giám đốc Công ty xây dựng | |
30 | | | 9080 | Giám đốc dàn nhạc giao hưởng | |
31 | | | 9180 | Giám đốc Liên đoàn xiếc Việt Nam | |
32 | | | 9180 | Giám đốc khu di tích và điều dưỡng Trung ương | |
33 | | | 9180 | Giám đốc nhạc viện | Hà Nội, TP Hồ Chí Minh |
34 | | | 9180 | Giám đốc Nhà hát ca múa nhạc | |
35 | | | 9180 | Giám đốc Nhà hát nhạc vũ kịch | |
36 | | | 9180 | Giám đốc Nhà hát kịch nói Trung ương | |
37 | | | 9180 | Giám đốc Nhà hát tuổi trẻ | |
38 | | | 9180 | Giám đốc Nhà hát múa rối Trung ương | |
39 | | | 9180 | Giám đốc Nhà hát cải lương Trung ương | |
40 | | | 9180 | Giám đốc Nhà xuất bản văn hoá | |
41 | | | 9180 | Giám đốc Nhà xuất bản văn học | |
42 | | | 9180 | Giám đốc Nhà xuất bản ngoại văn | |
43 | | | 9180 | Giám đốc Nhà máy in | Tiến bộTrần Phú Thống Nhất Khọc học kỹ thuật |
44 | | | 9180 | Giám đốc Nhà hát chèo Trung ương | |
45 | | | 9180 | Giám đốc Trung tâm hướng dẫn phương pháp công tác câu lạc bộ Trung ương | |
46 | | | 9180 | Giám đốc Trung tâm tranh cổ động Việt Nam. | |
47 | | | 9180 | Giám đốc Trung tâm triển lãm thành tựu kinh tế kỹ thuật Việt Nam | |
48 | | | 9180 | Giám đốc Sở Văn hoá - Thông tin | tỉnh, thành phố, đặc khu |
49 | | | 9180 | Giám đốc Thư viện quốc gia | |
50 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp tu sửa và bảo quản di tích Trung ương | |
51 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim truyện Việt Nam | |
52 | 9 | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim tài liệu và khoa học Trung ương | |
53 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh | |
54 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim hoạt hình Việt Nam | |
55 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp phim đèn chiếu Việt Nam | |
56 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp thiết bị điện ảnh | |
57 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp in tráng phim | |
58 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp nhạc cụ Việt Nam | |
59 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp vật liệu nhạc cụ | |
60 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp mỹ phẩm học phẩm | |
61 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp sản xuất đĩa hát và băng âm thanh. | |
62 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp sản xuất chữ in | |
63 | | | 9180 | Giám đốc Xí nghiệp thiết kế các công trình văn hoá | |
64 | | Trưởng đoàn | 9090 | Trưởng đoàn tuồng Trung ương | (đoàn tuồng Bắc và Nam) |
65 | | | 9090 | Trưởng đoàn ca múa dân gian Trung ương | (tại Việt Bắc) |
66 | | Hiệu trưởng | 9090 | Hiệu trưởng trường Đại học mỹ thuật | (Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) |
67 | | Hiệu trưởng | 9090 | Hiệu trưởng trường Đại học văn hoá Hà Nội | |
68 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường Đại học sân khấu điện ảnh Hà Nội | |
69 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghệ thuật Huế | |
70 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường xiếc Việt Nam | |
71 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học điện ảnh | (Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) |
72 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học mỹ thuật trang trí Đồng Nai | |
73 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường múa Việt Nam | |
74 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường nghệ thuật sân khấu thành phố Hồ Chí Minh | |
75 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học văn hoá nghệ thuật | (Tại Tây Bắc Việt Bắc,Tây Nguyên) |
76 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường văn hoá thành phố Hồ Chí Minh | |
77 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường trung học kỹ thuật in | |
78 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường viết văn Nguyễn Du | |
79 | | | 9090 | Hiệu trưởng Trường bồi dưỡng cán bộ quản lý | |
80 | 9 | Tổng biên tập | 9110 | Tổng biên tập Tạp chí điện ảnh | |
81 | | | 9110 | Tổng biên tập Tạp chí nghiên cứu nghệ thuật | |
82 | | | 9110 | Tổng biên tập Báo văn hoá nghệ thuật | |
83 | | Tổng giám đốc | 9130 | Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp in | |
84 | | | 9130 | Tổng giám đốc Tổng công ty phát hành sách | |
85 | | | 9130 | Tổng giám đốc Tổng công ty vật phẩm văn hoá | |
86 | 9 | Viện trưởng | 9180 | Viện trưởng Viện âm nhạc và múa | |
87 | | | 9180 | Viện trưởng Viện mỹ thuật | |
88 | | | 9180 | Viện trưởng Viện sân khấu | |
89 | | | 9180 | Viện trưởng Viện tư liệu phim quốc gia | |
90 | | | 9180 | Viện trưởng Viện kỹ thuật điện ảnh | |
91 | | | 9180 | Viện trưởng Viện kỹ thuật in | |
92 | | | 9180 | Viện trưởng Viện văn hoá | |
93 | 8 | Chánh văn | 8020 | Chánh văn phòng Bộ Văn hoá phòng | |
94 | 8 | Trưởng ban | 8170 | Trưởng ban Thanh tra và pháp chế Bộ Văn hoá | |
95 | | | 8170 | Trưởng ban Văn hoá và thông tin xã, phường, thị trấn | |
96 | 8 | Trưởng phòng | 8310 | Trưởng phòng nghiệp vụ văn hoá Sở văn hoá thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu | |
97 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiệp vụ thông tin Sở văn hoá - thông tin tỉnh, thành phố, đặc khu | |
98 | | | 8310 | Trưởng phòng văn hoá và thông tin huyện, quận, thị xã | |
99 | 8 | Vụ trưởng | 8390 | Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ Bộ Văn hoá | |
100 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ đào tạo Bộ Văn hoá | |
101 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ tài chính - kế toán Bộ Văn hoá | |
102 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ kế hoạch Bộ Văn hoá | |
103 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ hợp tác quốc tế Bộ Văn hoá. | |