Văn bản pháp luật: Quyết định 134/2000/QĐ-BNN-KHCN

Ngô Thế Dân
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 134/2000/QĐ-BNN-KHCN
Quyết định
03/01/2001
18/12/2000

Tóm tắt nội dung

Về việc công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp

Thứ trưởng
2.000
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

bộ nông nghiệp và

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căncứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ qui định chứcnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn;

Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chếcông nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;

Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượngsản phẩm

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công nhận Phòng Kiểmnghiệm giống cây trồng miền Nam thuộc Phòng Khảo kiểm nghiệm giống câytrồng Quốc gia phía Nam là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phépthử ghi trong phụ lục 1.

Điều 2: Phòng có con dấu mang mã số 08.Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sửdụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng phát hành.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lựcsau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học vàCLSP, Trưởng phòng Khảo kiểm nghiệm giống cây trồng Quốc gia phía Nam và cácđơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Phụ lục 1

DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN

CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG PHÍA NAM

(Kèm theo Quyết định số 134/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày18/12/2000)

STT

TÊN PHÉP THỬ

TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM

1

Kiểm định ruộng giống

10 TCN 342-98

2

Xác định độ sạch

10 TCN 322-98

3

Xác định tỷ lệ nảy mầm

10 TCN 322-98

4

Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được

10 TCN 322-98

5

Xác định độ ẩm

10 TCN 322-98

6

Xác định khối lượng 1000 hạt

10 TCN 322-98

7

Xác định hạt khác loài, hạt cỏ dại

10 TCN 322-98

8

Xác định sâu mọt sống

10 TCN 322-98

9

Xác định nấm bệnh hạt giống

ISTA

10

Hậu kiểm giống cây trồng

10 TCN 404-2000

 Phụ lục 2

HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU

CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CHÈ

(Kèm theo Quyết định số 134/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày18/12/2000)

Dấu vuông, mỗi cạnhdài 3,0 cm.

Dấu chia làm 02 phầncó vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.

Nửa trên ghi 02 dòngchữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp.Nửa dưới ghi mã số 08 của Phòng Thử nghiệm.

Mực dấu màu tím.


PHÒNG THỬ NGHIỆM

NÔNG NGHIỆP

08

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=5641&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận