QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂNNÔNG THÔN
Về việc Công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủqui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chếcông nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượngsản phẩm
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Công nhận Phòng Kiểm nghiệm giống cây trồng miền Trung thuộc Trạm Khảo, kiểmnghiệm giống cây trồng miền Trung là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối vớicác phép thử ghi trong phụ lục 1.
Điều 2:Phòng có con dấu mang mã hiệu 09. Con dấu có hình thức và nội dung nhưtrình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thửnghiệm do Phòng phát hành.
Điều 3:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòngBộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Trạm trưởng Trạm Khảo, kiểm nghiệm giống câytrồng miền Trung và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.
Phụ lục 1
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CỦA PHÒNG KIỂMNGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 133/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày18/12/2000)
STT | TÊN PHÉP THỬ | TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM |
1 | Kiểm định đồng ruộng | 10TCN395-99,10TCN342-98,10TCN396-99 |
2 | Xác định độ ẩm | 10TCN 322-98 |
3 | Xác định độ sạch | 10TCN 322-98 |
4 | Xác định hạt cỏ dại | 10TCN 322-98 |
5 | Xác định sâu mọt sống | 10TCN 322-98 |
6 | Xác định tỷ lệ nảy mầm | 10TCN 322-98 |
7 | Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được | 10TCN 322-98 |
8 | Xác định khối lượng 1000 hạt | |
9 | Xác định nấm bệnh hạt giống | ISTA |
10 | Hậu kiểm giống cây trồng | 10 TCN 404-2000 |
Phụ lục 2
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆMGIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 133/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày18/12/2000)
Dấu vuông, mỗi cạnhdài 3,0 cm.
Dấu chia làm 02 phầncó vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
Nửa trên ghi 02 dòngchữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp. Nửa dướighi mã số 09 của Phòng Thử nghiệm.
Mực dấu màu tím.
PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP 09 |