QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂNNÔNG THÔN
Về việc công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủqui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chếcông nhận và quản lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượngsản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công nhận PhòngKiểm nghiệm chất lượng chè thuộc Trung tâm Kiểm tra chất lượng chè xuất khẩu làPhòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phép thử ghi trong phụ lục 1.
Điều 2: Phòng có condấu mang mã số 10. Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2.Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng pháthành.
Điều 3: Quyết định nàycó hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng VụKhoa học và CLSP, Giám đốc TT Kiểm tra chất lượng chè xuất khẩu và các đơn vịcó liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ lục 1
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CHÈ
(Kèm theo Quyết định số 132/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày18/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
STT | TÊN PHÉP THỬ | TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM |
1 | Xác định độ ẩm | TCVN 5613-1991 |
2 | Xác định tạp chất lạ | TCVN 5615-1991 |
3 | Xác định tạp chất sắt | TCVN 5614-1991 |
4 | Xác định chất hoà tan | TCVN 5610-1991 |
5 | Xác định hàm lượng Tanin | Phương pháp Loventan chuẩn độ bằng KMnO4 |
6 | Xác định hàm lượng vụn, bụi | TCVN 5616-1991 |
7 | Xác định hàm lượng tro tổng số | TCVN 5611-1991 |
8 | Cảm quan thử nếm | TCVN 3218-1993, TCVN 5086-1990, TCVN 1458-86, TCVN 1456-1983, TCVN 4246-1986, 10 TCN 156-1992 |
Phụ lục 2
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU
CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CHÈ
(Kèm theo Quyết định số 132/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày18/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Dấu vuông, mỗi cạnhdài 3,0 cm.
Dấu chia làm 02 phầncó vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
Nửa trên ghi 02 dòngchữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2 ghi: nông nghiệp.Nửa dưới ghi mã số 10 của Phòng Thử nghiệm.
Mực dấu màu tím.
PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP |
10 |