Văn bản pháp luật: Quyết định 2233/QĐ-UB

Vũ Chí Thanh
Hải Phòng
STP Hải Phòng;
Quyết định 2233/QĐ-UB
Quyết định
07/12/2000
22/11/2000

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành định mức vốn đầu tư trồng, chăm sóc, bảo vệ cây sưu tập vườn thực vật Hải Phòng.

Phó Chủ tịch
2.000
UBND thành phố Hải Phòng

Toàn văn

Uỷ ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Về việc ban hành định mức vốn đầu tư trồng, chăm sóc,

bảo vệ cây sưu tập vườn thực vật Hải Phòng

 

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ ban hành Qui chế quản lý đầu tư và xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-UB ngày 04/8/1999 của Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt Dự án đầu tư công trình vườn thực vật Hải Phòng giai đoạn 1 (1999-2004);

Xét đề nghị của liên ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 217/TT-LS ngày 02/11/2000 và biên bản thẩm định suất vốn đầu tư của các ngành: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính - Vật giá ngày 02/11/2000 xin phê duyệt định mức vốn đầu tư trồng, chăm sóc, bảo vệ cây sưu tập vườn thực vật Hải Phòng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức suất vốn đầu tư trồng, chăm sóc, bảo vệ cây sưu tập vườn thực vật Hải Phòng.

SỐ TT

LOÀI CÂY

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐỊNH SUẤT ĐẦU TƯ NĂM ĐẦU

TRONG ĐÓ

CSBV 5
NĂM TIẾP THEO (Đ/CÂY/NĂM)

CÂY GIỐNG

VẬT TƯ
PHÂN BÓN, NHÂN CÔNG VÀ CHI PHÍ KHÁC

1-

Cây lá rộng thường xanh trồng tập trung:

đ/cây

95.300

29.900

65.400

3.200

2-

Cây lá rộng thường xanh trồng thay thế theo băng:

đ/cây

95.300

29.900

65.400

3.200

3-

Cây nửa rụng lá trồng dưới tán và đám:

đ/cây

78.100

13.200

64.900

3.200

4-

Cây bóng mát ven đường (sinh vật cảnh):

đ/cây

95.300

29.900

65.400

3.200

5-

Thông hỗn giao và cây lá kim:

đ/cây

80.300

15.300

65.000

3.200

6-

Cây ăn quả:

đ/cây

91.200

25.900

65.300

3.200

7-

Họ tre trúc trồng theo băng và khóm:

đ/khóm

76.300

23.500

52.800

3.200

8-

Họ cau dừa trồng theo hàng, theo đám:

đ/cây

106.400

40.700

65.700

3.200

9-

Cây hàng rào có gai: Găng, móc hùm, hoa giấy (tính 23 cây trên 1m dài hàng rào)

đ/23 cây

54.200

22.500

31.700

3.200

 

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thường trực Ban điều hành Dự án trồng rừng thành phố tham gia thực hiện kế hoạch trồng mới 05 triệu ha rừng của cả nước) tổ chức chỉ đạo thực hiện theo đúng định mức trên và các qui định về quản lý vốn trồng rừng của Nhà nước.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính - Vật giá, Kho bạc Nhà nước thành phố, Ban Quản lý dự án trồng rừng của thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nguồn: vbpl.vn/haiphong/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=4786&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận