Văn bản pháp luật: Quyết định 227/2001/QĐ-BKH

Lại Quang Thực
Toàn quốc
Công báo số 27/2001;
Quyết định 227/2001/QĐ-BKH
Quyết định
02/06/2001
17/05/2001

Tóm tắt nội dung

Ban hành Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được

Thứ trưởng
2.001
Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Toàn văn

No tile

QUYẾT ĐỊNH CỦABỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Ban hành Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sảnxuất được

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị đinh số75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ vàquyền hạn của BộKế hoạch vàĐầu tư;

Căn cứ Nghị định số24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy đinh chi tiết thi hànhLuật Đầu tư nước ngoài (sửa đổi);

Căn cứ Công văn số1360/VPCP-QHQT của Văn phòng Chính phủ ngày 06 tháng 4 năm 2001, Thủ tướngChính phủ giao BộKế hoạch vàĐầu tư ban hành Danh mục vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được để hướngdẫn thực hiện cụ thể quy đinh tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ;

Sau khi có ý kiếnthống nhất của các Bộ, ngành liên quan,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết địnhnày Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ phânbiệt vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được để miễn thuế nhập khẩu khinhập khẩu để tạo tài sản cố định của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàivà các Bên hợp doanh được quy định tại mục đ, khoản 1 Điều 57 Nghị định số24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ.

Điều 2. Vật tư xây dựng là các nguyênvật liệu đầu vào (không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ và vật tư sản xuất)để xây dựng các công trình hình thành tài sản cố định của các doanh nghiệp cóvốn đầu tư nước ngoài và các Bên hợp doanh được quy định tại Nghị định số24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ.

Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danhmục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan hải quan với doanh nghiệp thìcơ quan hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướngmắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định bổ sung hoặc sửa đổi Danhmục.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau15 ngày, kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai hàng hóa nhập khẩuthuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ khi Nghị định số 24/2000/NĐ-CPngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ có hiệu lực./.

 

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC

ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

(ban hành kèm theo Quyết định số 227/2001/QĐ-BKH ngày17/5/2001 của Bộtrưởng Bộ Kê hoạch và Đầu tư)

Số

TT

Tên vật tư

Mã số theo

biểu NK

Ký hiệu

quy cách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

17

18

19

20

Cát

Thạch anh bột

Cao lanh

Đất sét

Bentonite dạng bột, khuôn đúc

Đá tấm granit,

marble

Đá, sỏi xây dựng

Đôlômít

Đá vôi

Xi măng các loại

Bợt Mi ca

Felspar

Clorua Can xi

Muối ăn

Bột (hay hạt) đá vôi

Silicat Flour

 

Biosafe

DMC - lub

Sơn hóa học các loại

Sơn giàn khoan và

các kết cấu

2505

2506

2507.00.10

2507.00.90

2508.10.00

2516

2517

2518.10.00

2521.00.00

2523.10.00;2523.29

2525.20.00

2529.10.00

2827.20.00

2827.39

2836.50.00

2839.90.00

 

2851.00.90

2942.00.00

3208, 3209

3210.00

3209.90.90

Cát đen, cát vàng

Lượng sót sàng 0.1mm nhỏ hơn 5%

 

Bentonite dạng bột mầu vàng sáng

 

 

 

Đôlômít dạng bột, mầu xám

PC 80,PC 40,PC 50 xi măng rời và bao (50kg/bao)

Mica ở dạng vảy sáng, kích thước thay đổi từ

16-100 mesh

Felspar dạng bột, hạt mầu trắng hoặc vàng sáng

NaCl tinh khiết

CaCO3 dạng bột hoặc hạt mầu trắng

Silicat Flour, dạng cát, mầu trắng, kích thước nhỏ

hơn 75 àm .

Biosafe, chất lỏng hơi sền sệt, từ mầu vàng sáng

đến vàng .

DMC - lub, ở dạng lỏng sền sệt, mầu tối

Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng

 

 

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

 

 

36

 

 

 

 

 

37

 

38

Keo dán công nghiệp

ng PVC và phụ tùng

Tôn lợp ván nhựa

Panel Polyurethan

Cửa nhựa

G dùng kê lót trên giàn khoan

Gỗ cốp-pha và quy cách

Các loại đá lát

Các sản phẩm bằng

xi măng, bê tông

Gạch xây, ngói lợp,

fibrô xi măng

Gạch ốp, lát Ceramic

Gạch ốp, lát Granit

Sứ vệ sinh

Kính phẳng

Thép lá mạ kẽm và

phủ mầu

Thép thanh, thép

cuộn các loại (tròn

trơn và vằn)

 

Thép hình các loại

 

 

 

 

 

Dây thép thường

(đen và mạ kẽm)

Các loại ống gang

(gang xám, gang

cầu)

3506

3917

3920, 3921

3921.13.00

3926.20.00

4407.99

4409.20.20

6801.00.00

6810

6904.10.00

6904.90.00

6908.10.00

6904, 6907

6910.10

6911.90.00

7003.12.90

7210.30

7213.10

7214.10.10

7214.10.20

7214.20.20

7214.91.00

7216.10.00

7216.21.00

7216.31.10

7216.32.10

7216.33.10

7216.40.10

7216.50.10

7217.10.00

7217.20.00

7803.00.00

f20 - f200 mm

0 9mm*0.8m*2m

Dày 50-150 mm, dùng để cách nhiệt, cách âm trong công nghiệp và dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

Tất cả các quy cách mẫu mã, chủng loại kích cỡ từ

500mm*500mm trở xuống

 

Kính tráng mầu phẳng dầy l.5-12mm

Dầy từ 1,2mm trở xuống

f6 - f40mm

 

 

 

Các loại thép hình U, I, L, T có chiều cao đến 140mm.

 

 

 

 

 

 

 

Loại thông dụng và loại f150 - f600 mm, dài 5-6 m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

40

41

42

 

43

44

45

46

47

48

 

 

 

 

49

50

51

52

 

53

54

55

 

56

57

Các loại ống thép

hàn đen, mạ kẽm

Các loại ống thép

hàn xoắn cỡ lớn

Khung nhà, khung

kho

Tấm lợp - thép lá

mạ kẽm, mạ mầu

dạng múi

Tấm lợp fibrô

xi măng

Dây mạ kẽm

Lưới thép

Dây kẽm gai

Dây cáp đồng trần

Các cấu kiện nhôm

định hình

 

 

 

Dây cáp nhôm trần

lõi thép

Dây cáp nhôm trần

Khớp nối vạn năng

Cáp ruột đồng,

nhôm, AC bọc cách điện XLPE, PVC

Dây điện các loại

Sứ cách điện

Cáp sợi quang

 

Bóng đèn điện các

loại

Bentonite cọc nhồi

7306

7306

7308.90.10

7308.90.90

 

Không có

7313

7314.20.00

7314.50.00

7314.31.00

7413.00.11

7413.00.19

7604.10.00

7604.21.00

7604.29.00

7610.10.00

7610.90.10

7610.90.90

7614.10.11

7614.10.19

7614.90.11

7614.90.19

8483.60

8544.1l.30

8544.20.11

8544.20.12

8544

7605

8546.20

9001.11

9001.12

9001.13

9405.10;9405.10.20

2851.00.90

f4 - f115 mm .

f400 - f2600mm

 

 

Dầy 0.25-0.55mm dài 3500 mm

 

Tấm, 920*1500 mm

 

Tấm

 

Tiết diện từ 16 đến 630 mm2

 

 

 

 

 

 

Tiết diện từ 35 đến 1200 mm2

Tiết diện từ 16 đến 1200 mm2

HH50

Loại 1 pha có tiết diện từ 16 đến 630 mm2

Loại tổng pha (3 hoặc 4 lõi) có tiết diện pha đơn từ 5 đến 400 mm2

Lõi đồng không hợp kim

Lõi nhôm không hợp kim

 

 

 

 

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

Bentonite giếng

khoan

Barite API

Dung môi kèm theo sơn

G dùng kê lót giàn khoan

Ni tơ nạp chai.

Ô xy đóng chai

Axetylen

Các loại bể chứa

Các loại thùng phi

Các loại phên, rào

sắt

Bu lông, đai ốc

thông dụng

Vôi

Các cấu kiện bằng

thép

2851.00.90

 

3209.90.90

4407.99.00

2804.30.00

2804.40.00

2901.29.10

7309

7310

7314

7318

2522

7308

 

Dạng bột mầu vàng sáng, đóng bao PP loại 50kg

Dạng bột mầu vàng sáng, đóng bao PP loại 50kg

Dạng bột mầu be sáng, bao PP loại 50kg.

1 tấn, 1,5 tấn

Khí Ni tơ > 99,95%, Ni tơ lỏng > 99,95%

Dạng khí lỏng 02 > 99,6%

C2H2 > 99,7%

Loại thông dụng

Loại thông dụng

Loại thông dụng

 

Loại.thông dụng

 

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép

đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm

thép đường sãi khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=22699&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận