Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ.
Xét đề nghị của liên ngành Thuế và Tài chính vật giá tại tờ trình số 747/CT-LN ngày 20/9/1999.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Nay quy định giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên cụ thể như sau:
(Theo phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2: Giao Cục Thuế hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại điều 1 và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục Thuế và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thực hiện.
Bảng giá tính thuế tài nguyên
(Kèm theo QĐ số 2581/1999/QĐ-UB ngày 07/10/1999
của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
Loại tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Thuế suất %
Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm
I
Khoáng sản kim loại
- Quặng sắt (thô)
đ/tấn
64.000
2
1.280
II
1
Khoáng sản không kim loại
Khoáng sản không kim loại dùng làm VLXD thông thường
- Đất khai thác san lấp
- Đất khai thác làm gạch, ngói
- Cát
- Sỏi
- Đá làm vật liệu xây dựng
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/m3
đ/m3
5.000
6.500
8.000
43.000
18.000
1
2
2
2
2
50
130
160
860
360
2
Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp.
- Quặng Zít
đ/tấn
67.000
3
2.010
3
Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp
- Cao lin
- Mi ca
- Quặng Thạch anh
- Đá dùng nung vôi và sản xuất vật liệu xây dựng
đ/tấn
đ/tấn
đ/tấn
đ/tấn
70.000
800.000
150.000
30.000
4
4
4
4
2.800
32.000
6.000
1.200
4
Đá quý
- Quặng Fenspat
- Riêng Quặng Fenspat đặc biệt
đ/tấn
đ/tấn
150.000
390.000
5
5
7.500
19.500
5
Khoáng sản không kim loại khác
-
Quặng tan:
+ Quặng tan A0
+ Quặng tan A1
+ Quặng tan AĐB
+ Quặng tan B
đ/tấn
đ/tấn
đ/tấn
đ/tấn
935.000
298.000
423.000
130.000
2
2
2
2
18.700
5.960
8.460
2.600
III
1
2
Nước thiên nhiên
Nước khoáng thiên nhiên
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất.
- Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phục tạo để sản xuất bia (nước giếng khoan)
- Nước mặt sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh, làm mát)