Văn bản pháp luật: Quyết định 29/1999/QĐ-BNN/BVTV

Ngô Thế Dân
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 29/1999/QĐ-BNN/BVTV
Quyết định
19/02/1999
04/02/1999

Tóm tắt nội dung

Về việc Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

Thứ trưởng
1.999
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

bộ nông nghiệp

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật

được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở ViệtNam

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73-CP ngày 01/11/1995 của Thủ tướng Chính phủquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn;

Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bốngày 15/2/1993;

Căn cứ điều lệ quản lý thuốc Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo nghịđịnh số 92/CP ngày 27/11/93 của Chính Phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảovệ và Kiểm dịch Thực vật;

Xét đề nghị của các ông: Cục trưởng cục Bảo vệ thực vật, Vụ TrưởngVụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 Điều 1.Ban hành kèm theo quyết định này:

1.Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, (có danh mục kèmtheo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp:

1.     Thuốctrừ sâu: 87 hoạt chất với 270 tên thương mại

2.     Thuốctrừ bệnh hại cây trồng: 69 hoạt chất với 216 tên thương mại

3.     Thuốctrừ cỏ: 57 hoạt chất với 160 tên thương mại

4.     Thuốctrừ chuột: 08 hoạt chất với 11 tên thương mại

5.     Chấtkích thích sinh trưởng cây rồng: 17 hoạt chất với 26 tên thương mại

6.     Chấtdẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại

7.     Thuốctrừ ốc sên: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại

8.     Thuốctrừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại

9.     Thuốcbảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại

10. Thuốckhử trùng kho: 03 hoạt chất với 03 tên thương mại

2.Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam, (có danh mục kèmtheo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp.

2.1.1.Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 08 tên thương mại

2.1.2.Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại

2.1.3.Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại

2.1.4.Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại

2.2. Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại

2.3. Thuốc trừ mối: 03 hoạt chất với 03 tên thương mại

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại

3.Danh mục thuốc Bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ởViệt Nam, (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất

3.2.Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất

3.3.Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất

3.4.Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quyết địnhtrước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. CụcBảo vệ thực vật chịu trách nhiệm qui định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vậthạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4. Cácông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ & Chất lượng sảnphẩm, Cục trưởng cục Bảo vệ thực vật, thủ trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ vàcác tổ chức cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất kinh doanhbuôn bán và sử dụng thuốc Bảo vệ thực vật ở Việt nam chịu trách nhiệm thi hànhquyết định này.

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV

ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn)

Tt

Tên hoạt chất (common name)

Tên thương mại (trade name)

Tổ chức xin đăng ký (applicant)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

 

1.Thuốc trừ sâu:

 

 

1

Acetamiprid

Mospilan 3 EC

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

 

 

2

Acrinathrin

Rufast 3 EC

AgrEvo Co., Ltd

 

 

 

 

3

Alpha - Cypermethrin

Alfathrin 5 EC

Alfa Company Ltd

 

 

Alpha 5 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Alphacy 5 EC

Cty TNHH TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

Cty DV BVTVAn giang

 

 

Bestox 5 EC

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fastac 5 EC

Cyanamid (Singapore) Pr.Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Fastox 5 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Fortac 5 EC

Forward Int Ltd

 

 

Sapen - Alpha 5 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifast 5 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca 5 EC

Cty vật tư BVTV II

 

 

 

 

4

Alpha - Cypermethrin 1 % + Fenobucarb 40 %

Hopfa 41 EC

Cyanamid Ltd (Sigapore) Pr.Ltd

 

 

 

 

5

Amitraz

Mitac 20 EC

AgrEvo AG

 

 

 

 

6

Azadirachtins

Neem Bond - A EC (1000ppm)

Rangsit Agri - Economic Ltd

 

 

Nimbecidine 0.03 EC

T. Stanes & Co., Ltd, India

 

 

 

 

7

Bacillus thuringiensis

Bacterin B.T WP

TT.NC.CNSH Tp. HCM

 

(var.Kurstaki)

Batik 11500 IUT.ni/mg SC

Sivex (EMC-SCPA)

 

 

Biobit 16 K WP, 32 B FC

Forward Int Ltd

 

 

Biocin 16 WP

Cty TTS Sài gòn

 

 

BTB 16 BTN

Cty TNHH Tuấn Thịnh

 

 

Delfin WG (32 BIU)

SDS Biotech K.K Japan

 

 

Dipel 3.2 WP

Abbott laboratories AG Product

 

 

Forwabit 16 WP, 32 Past

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

Cali - Parimex Inc

 

 

Thuricide HP

SDS Biotech K.K Japan

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

 

 

8

Bacillus thuringiensis ( var. aizawai)

Aztron 7000 DBMU

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Xentari 35 WDG

Abbott lab. AG Product Div.

 

 

 

 

9

Beauveria bassiana

Beauverine

 

 

 

Muskardin

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

10

Beta - Cyfluthrin

Bulldock 025 EC

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

 

 

11

Benfuracarb

Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G

Otsuka Chemical Co., Ltd

 

 

 

 

12

Buprofezin

Applaud 10 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Butyl 10 WP

Cty TTS Sài gòn

 

 

Encofezin 10 WP

Encochem Int. Corp

 

 

Profezin 10 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

 

 

13

Buprofezin 7 % + Fenobucarb 20 %

Applaud - Bas 27 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

14

Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 %

Applaud - Mipc 25 WP,

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Applaud - Mipc 25 BHN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

Alfa Company Ltd

 

 

 

 

15

Carbaryl

Carbavin 85 WP

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Forvin 85 WP

Forward Int Ltd

 

 

Sebaryl 85 BHN

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Sevin 85 WP, 43 FW, 85S

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

Vibaryl 85 BTN

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

 

 

16

Carbosulfan

Marshal 5 G

FMC International, SA

 

 

 

 

17

Cartap

Alfatap 95 SP

Alfa Company Ltd

 

 

Cardan 95 SP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Mapan 95 SP, 10 G

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Padan 95 SP, 4 G, 10 G

Takeda Chemical Ind Ltd

 

 

Tigidan 95 BHN, 4 G

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Vicarp 95 BHN, 4 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

18

Cartap 4% + Isoprocarb 2.5 %

Vipami 6.5 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

19

Chlorfenapyr

Secure 10 EC

Cyanamid Ltd (Singapore) Pr.Ltd

 

 

 

 

20

Chlorfluazuron

Atabron 5 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

 

 

 

21

Chlorpyrifos

Lorsban 30 EC

Dow AgroSciences

 

 

Pyrinex 20 EC

Makhteshim Chem. Works Ltd

 

 

Sanpyriphos 48 EC

Forward Int Ltd

 

 

 

 

22

Chlorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

Dow AgroSciences B.V

 

 

 

 

23

Cyfluthrin

Baythroid 5 SL, 050 EC

Bayer AG

 

 

 

 

24

Cypermethrin

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Carmethrin 25 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Cymkill 10 EC, 25 EC

Forward Int Ltd

 

 

Cyper 25 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

 

 

 

 

Cyperin 5 EC, 10 ND, 25 ND

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Cyperkill 10 EC, 25 EC

Mitchell CoTTS Chem Ltd

 

 

Cypermap 10 EC, 25 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cypersect 5 EC, 10 EC

Kyang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Cyrin 25 EC

Cty TNHH TM Nông Phát

 

 

Cyrux 25 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

Cty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nockthrin 10 EC, 25 EC

Chiatai Co., Ltd

 

 

Power 5 EC

Imaspro Res. Sdn Bhd M.

 

 

Punisx 5.5 EC, 25 EC

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Pycythrin 5 EC

Cianno Trading Co.,Ltd

 

 

Ralothrin 20 E

Rallis India Ltd

 

 

Sherbush 25 ND

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

Rhône - Poulenc AG

 

 

Tiper 25 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tornado 10 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Ustaad 10 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher 25 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

25

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l

Forwatrin C 44 WSC

Forward Int Ltd

 

 

Polytrin C 440 EC / ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Polytrin P 440 EC / ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

26

Cyromazine

Trigard 75 BHN, 100 SL

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

27

Deltamethrin (Decamethrin)

Decis 2.5 EC

AgEvo AG

 

 

 

 

28

Deltamethrin 6.25 % + Buprofezin 50 %

Dadeci EC

AgrEvo GmbH

 

 

 

 

29

Diafenthiuron

Pegasus 500 SC

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Polo 500 SC

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

30

Diazinon

Agrozinon 60 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Azinon 50 EC

Cty TNHH TM Nông phát

 

 

Basudin 40 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Basudin 50 EC/ND, 5 G, 10 G/H

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Basutigi 40 ND, 50 ND, 10 H

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Cazinon 50 ND, 10 H

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Diaphos 50 ND, 10 H

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Diazan 60 EC, 50 ND, 10 H

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Diazol 60 EC

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5 G, 10 G

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Tizonon 50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasu 50 ND, 10 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

31

Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 %(4 %)

Vibaba 50 ND, 10 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

32

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

Diamix 5/5 G

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

33

Dimethoate

Bai 58 40 EC

Bailey Trading Co.,

 

 

Bi - 58 40 EC, 50 EC

BASF Ltd

 

 

Bian 40 EC, 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Bini 58 40 EC

Cty TTS - Bộ Quốc phòng

 

 

Bitox 40 EC, 50 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibathoate 40 EC, 50 EC

Cty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

Kyang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Dimenat 40 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Dithoate 40 EC

Cty TNHH Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon 40 EC, 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Nugor 40 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

Perfekthion 40 EC

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Pyxoate 44 EC

Cianno Trading Co.,Ltd

 

 

Tafgor 40 E

Rallis India Ltd

 

 

Tigithion 40 EC, 50 EC

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

34

Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %

BM - Tigi 5 H

Cty TTS Tiền Giang

 

 

 

 

35

Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %

BB – Tigi 5 H

Cty TTS Tiền Giang

 

 

 

 

36

Esfenvalerate

Alphago 5 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Carto - Alpha 5 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Esfel 5 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sumi - Alpha 5 EC

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

Sumisana 5 ND

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Vifenalpha 5 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

37

Etofenprox (Ethofenprox, Ethofenprop)

Trebon 10 EC

Mitsui Toatsu Chem Inc

 

 

 

 

38

Ethoprophos

Mocap 10 G

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

Vimoca 20 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

39

Flufenoxuron

Cascade * 5 EC

Cyanamid Ltd

 

 

 

 

40

Fenitrothion

Factor 50 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Forwathion 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Sagothion 50 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Sumithion 50 EC, 100 EC

Sumitomo Chemical. Co., Ltd

 

 

Visumit 50 ND, 5 BR

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Winner 50 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

 

 

41

Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %

Difetigi 75 EC

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Sumibass 75 EC

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

Subatox 75 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

 

 

42

Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

 

 

43

Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %

Sagolex 30 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Suco - F 30 ND

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Sumicombi 30 EC

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

Sumitigi 30 EC

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Vifensu 30 ND

Cty thuốc sát trùng VN

 

 

 

 

44

Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5 %

Danitol - S 50 EC

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

 

 

45

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox 400 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

 

 

46

Fenobucarb (BPMC)

Bascide 50 ND

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Bassa 50 EC

Mitsubishi Chemical Corp

 

 

Bassan 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Bassatigi 50 ND

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Excel Basa 50 ND

Cty Liên doanh Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Hopcin 50 EC

AgEvo AG

 

 

Hopkill 50 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Summit 50 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Super Kill 50 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Tapsa 50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vibasa 50 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

 

 

47

Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %

Caradan 5 H

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vibam 5 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

48

Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30 %

Hopsan 75 ND

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Fenthomap 75 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Knockdown 75 ND

Cty TTS Tiền Giang

 

 

 

 

49

Fenpropathrin

Alfapathrin 10 EC

Alfa Company Ltd

 

 

Danitol 10 EC

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

Vimite 10 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

50

Fenpyroximate

Ortus 5 SC

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

 

 

51

Fenvalerate

Cantocidin 20 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Encofenva 20 EC

Encochem Int. Corp

 

 

Fantasy 20 EC

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Fenkill 20 EC

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20 EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din 20 EC

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Leva 10 EC, 20 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Pyvalerate 20 EC

Cianno Trading Co.,Ltd

 

 

Sagomycin 10 EC, 20 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

Forward Int Ltd

 

 

Sudin 20 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

Timycin 20 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifenva 20 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

52

Fenvalerate 3.5 % + Dimethoate 21.5 %

Fenbis 25 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

53

Fenthion

Encofen 50 EC

Encochem Int. Corp

 

 

Lebaycid 50 EC

Bayer AG

 

 

Sunthion 50 EC

Sundat PTE Ltd

 

 

 

 

54

Fipronil

Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

 

 

55

Halfenprox

Sirbon 5 EC

Mitsui Toatsu Chemical., Inc

 

 

 

 

56

Hexythiazox

Nissorun 5 EC

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

 

 

57

Imidacloprid

Admire 050 EC

Bayer AG

 

 

Confidor 0.05 EC, 100 SL

Bayer AG

 

 

Gaucho 70 WS

Bayer AG

 

 

 

 

58

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Mipcide 20 ND

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Mipcin 20 EC, 25 EC, 25 WP, 50 WP

Mitsubishi Kasei Corp

 

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

59

Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %

B - N 5 H

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

60

Isoxathion

Karphos 2 D

Sankyo Co., Ltd

 

 

 

 

61

Lambdacyhalothrin

Karate 2.5 EC

Zeneca Agrochemical

 

 

 

 

62

Lufenuron

Match 50 EC/ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

63

Methidathion

Supracide 40 EC/ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Suprathion 40 EC

Makhteshim Chem. Ltd

 

 

 

 

64

Methomyl

Lannate 40 SP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

 

 

65

Naled (Bromchlophos)

Dibrom 50 EC, 96 EC

Cty TNHH Thần Nông

 

 

Flibol 50 EC, 96 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

66

Nereistoxin (Dimehypo)

Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Binhdan 95 WP

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China

 

 

Sadavi 95 WP

Cty dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP

Công ty TM Hoa Việt, Quý Dương, Trung Quốc

 

 

Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Tiginon 90 WP, 18 DD

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL

Cty TTS - Bộ Quốc phòng

 

 

Vinetox 5 H

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

67

Omethoate 20 % + Fenvalerate 10 %

(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC

Pesticide factory, Jiamakou Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province -China

 

 

 

 

68

Permethrin

Agroperin 10 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Ambush 50 EC

Zeneca Agrochemical

 

 

Fullkill 10 EC, 50 EC

Forward Int Ltd

 

 

Map-Permethrin 10 EC, 50 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Permecide 10 EC

Kuang Hwa Chemical.Co., Ltd

 

 

Pounce 10 EC, 1.5 G

FMC Asia Pacific Inc - HK

 

 

Tigifast 10 EC

Cty TTS Tiền Giang

 

 

 

 

69

Phenthoate (Dimephenthoate)

Elsan 50 EC

Nissan Chemical. Ind Ltd

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

Forward Int Ltd

 

 

Nice 50 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Phenat 50 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Pyenthoate 50 EC

Cianno Trading Co.,Ltd

 

 

Rothoate 50 EC, 40 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

70

Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 %

Viphensa 50 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

71

Phenthoate 48 % + Etofenprox 2 %

ViCIDI - M 50 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

72

Petroleum sprayoil

D - C - Tron Plus 98.8 EC

Caltex Vietnam

 

 

 

 

73

Phosalone

Pyxolone 35 EC

Cianno Trading Co.,Ltd

 

 

Saliphos 35 ND

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Zolone 35 EC

Rhône - Poulenc AG

 

 

 

 

74

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l

Sherzol EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

75

Profenofos

Selecron 500 EC/ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

76

Propargite

Comite(R) 73 EC

Uniroyal Chemical Co, ( USA)

 

 

 

 

77

Pyraclofos

Voltage 50 EC

Takeda Chemical Ind Ltd

 

 

 

 

78

Pyridaphenthion

Ofunack 40 EC

Mitsui Toatsu Chemical Inc

 

 

 

 

79

Rotenone

Fortenone 5 WP

Forward Int Ltd

 

 

(Rotenone )

 

 

 

 

 

80

Silafluofen

Silatop 20 EW, 7 EW

AgrEvo AG

 

 

 

 

81

Tebufenozide

Mimic 20 F

Rohm and Haas PTE Ltd

 

 

 

 

82

Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10 %

Quada 15 WP

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

 

 

83

Tralomethrin

Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC

AgEvo AG

 

 

 

 

84

Triazophos

Hostathion 20 EC, 40 EC

AgEvo AG

 

 

 

 

85

Trichlorfon (Chlorophos )

Sunchlorfon 90 SP

Sundat PTE Ltd

 

 

 

 

86

Virus + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki)

V - BT

Viện Bảo vệ thực vật

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

1

Acibenzolar- S - Methyl

Bion 50 WG

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

2

Benomyl

Bemyl 50 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Ben 50 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Bendazol 50 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Benex 50 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benlate 50 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

Benofun 50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Benotigi 50 WP

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Binhnomyl 50 WP

Jiang Union Group Co.,

 

 

Candazole 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fundazol 50 WP

Connel Bros Co., Ltd

 

 

Funomyl 50 WP

Forward Int Ltd

 

 

Plant 50 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Tinomyl 50 WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Viben 50 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

3

Benomyl 12.5 % + ZnSO 4 + MgSO 4

Mimyl 12.5 BHN

Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang

 

 

 

 

4

Benomyl 17% + Zineb 53 %

Benzeb 70 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

5

Bromuconazole

Vectra 100 SC, 200 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

 

 

6

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

7

Carbendazim

Agrodazim 50 SL

Agrorich Int. Corp

 

 

Appencarb super 50 FL

Detlef Von Gm

 

 

Bavisan 50 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Bavistin 50 FL (SC)

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Benzimidine 60 WP

Kuang Hwa Chem.Co., Ltd

 

 

Binhnavil 50 SC

Jiang Union Group Co.,

 

 

Cadazim 500 FL

Cty TNHH TM Nông Phát

 

 

Carban 50 SC

Cty Dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Carben 50 WP

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Carbenda 60 WP, 50 SC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Carbenvil 50 SC

Bailey Trading Co.,

 

 

Carbenzim 500 FL, 50 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Derosal 50 SC, 60 WP

AgEvo AG

 

 

Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC

Forward Int Ltd

 

 

Fungistemic 50 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Glory 50 SC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Ticarben 50 WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vicarben 50 BTN, 50 HP

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

8

Carbendazim 60 % + Sulfur 15 %

Vicarben - S 75 BTN

Chi nhánh I - Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

9

Carbendazim 5 % + à - NAA + P2O3 + K2O + N2 + Vi lượng

Solan 5 WP

Cơ sở nông dược Hùng Dũng, tp HCM

 

 

 

 

10

Chlorothalonil

Daconil 75 WP, 500 SC

SDS Biotech K.K Japan

 

 

Forwanil 75 WP

Forward Int Ltd

 

 

Thalonil 75 WP

Long Fat Co., (Taiwan)

 

 

 

 

11

Copper Hydrocide

Champion 77 WP

Agtrol Chemical Products

 

 

Funguran - OH 50 BHN (WP)

Urania Agrochem GmbH

 

 

Kocide 61.4 DF

Griffin Corporation

 

 

 

 

12

Copper Oxychloride

Đồng oxyclorua 30 WP/ BTN

Chi nhánh 1- Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

13

Copper Oxychloride 25 % + Benomyl 25%

Benlat C 50 WP

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Viben - C 50 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

14

Copper Sulfate

(Copper Sulfate)

 

 

 

 

 

15

Cymoxanil 8 % + Mancozeb 64 %

Curzate - M8 72 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

 

 

16

Cyprocozole

Bonanza 100 SL

Novartis VietNam Ltd

 

 

 

 

17

Cytokinin ( Zeatin)

Sincocin 0.56 SL

Cali - Parimex Inc

 

 

 

 

18

Difenoconazole

Score 250 EC/ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

19

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

Tilt Super 300 EC

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

20

Diniconazole

Sumi - Eight 12.5 WP

Sumitomo Chemical. Co., Ltd

 

 

 

 

21

Edifenphos

Agrosan 40 EC, 50 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Edisan 40 EC, 50 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Hinosan 30 EC, 40 EC

Nihon - Bayer AG

 

 

Hisan 40 EC, 50 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Kuang Hwa San 50 EC

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

New Hinosan 30 EC

Nihon Bayer Agrochem K.K

 

 

Vihino 40 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

22

Edifenphos 30 % + Fenobucarb 40 %

Comerich 70 EC

Nihon Bayer Agrochem K.K

 

 

 

 

23

Epoxiconazole

Opus 125 SC

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

 

 

24

Flusilazole

Nustar 40 EC

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

 

 

25

Flutriafol

Impact 12.5 SC

Zeneca AG

 

 

 

 

26

Folpet 

Folcal 50 WP

Calliop S.A - France

 

 

Folpan 50 WP

Makhteshim - Chem. Ltd

 

 

 

 

27

Fosetyl Aluminium

Aliette 80 WP

Rhône - Poulenc AG

 

 

 

 

28

Fthalide

Rabcide 20 SC, 30 WP

Kureha Chemical Ind. Co.,

 

 

 

 

29

Fthalide 20 % (15 %) + Kasugamycin 1.2 %

Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

 

 

 

30

Hexaconazole

Anvil 5 SC

Zeneca AG

 

 

 

 

31

Imibenconazole

Manage 15 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

 

 

 

32

Iprobenphos (Iprobenfos)

Cantazin 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kian 50 EC

Cty Dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Kisàigòn 50 ND, 10 H

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Kitatigi 50 ND, 5 H, 10 H

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Kitazin 50 EC, 17 G

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Tipozin 50 EC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vikita 50 ND, 10 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

33

Iprodione

Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WP

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

Cantox - D 50 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

34

Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l

Calidan 262.5 SC.

Rhône - Poulenc AG

 

 

 

 

35

Isoprothiolane

Đạo ôn linh 40 EC

Cty TTS - Bộ Quốc phòng

 

 

Caso one 40 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Fuan 40 EC

Cty Dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Fuji - One 40 EC

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Fuzin 40 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Vifusi 40 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

36

Isoprothiolane 20 % + Iprobenphos 20 %

Vifuki 40 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

37

Kasugamycin

Cansunin 2 L

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Kasumin 2 L

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

 

 

 

38

Kasugamycin 0.6 % + Basic Cupric Chloride 16 %

New Kasuran BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

39

Kasugamycin 2 % + Copper Oxychloride 45 %

Kasuran 2 + 45 WP

Hokko Chem. Ind Co.,Ltd

 

 

Canthomil 47 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

BL. Kanamin 47 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

 

 

40

Kasugamycin 5 % + Copper Oxychloride 45 %

Kasuran 5 + 45 WP

Hokko Chem Ind Co.,Ltd

 

 

BL. Kanamin 50 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

 

 

41

Mancozeb

Cozeb 45 80 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Dipomate 80 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Dithane M - 45 80 WP

Rohm and Haas PTE Ltd

 

 

Formanco 80 WP

Agrotrade Ltd

 

 

Forthane 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Man 80 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Manozeb 80 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Manzate - 200 80 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

Penncozeb 75 DF, 80 WP

ELF Atochem Agr B.V

 

 

Sancozeb 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Thane - M 80 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Timan 80 WP

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Tipozeb 80 WP

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Uthane M - 45 80 WP

United Phosphorus Ltd

 

 

Vimancoz 80 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

42

Maneb

Trineb 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

 

 

 

 

43

Metalaxyl

Alfamil 25 WP

Alfa Company Ltd

 

 

Apron 35 SD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Foraxyl 25 WP

Forward Int Ltd

 

 

Mataxyl 25 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

No mildew 25 WP

Chiatai Co., Ltd

 

 

Ridomil 240 EC/ND, 5 G/H

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Vilaxyl 35 BTN

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

44

Metalaxyl 8 % +

Mancolaxyl 72 WP

United Phosphorus Ltd

 

Mancozeb 64 %

Metazeb 72 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Mezyl MZ 72 BHN

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Ricide 72 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Ridomil MZ 72 WP / BHN

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Ridozeb 72 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Romil 72 WP

Rotam Ltd

 

 

Vimonyl 72 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

45

Metalaxyl 10 % ( 8 %) + Mancozeb 48 % (64 %)

Fortazeb 58 WP, 72 WP

Forward Int Ltd

 

 

 

 

46

Metalaxyl 8 % + Copper oxychloride 50 %

Viroxyl 58 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

47

Metiram Complex

Polyram 80 DF

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

 

 

48

Oxadixyl 10.0 % + Mancozeb 56.0%

Sandofan M 66 WP

Novartis VietNam Ltd

 

 

 

 

49

Oxolinic acid

Starner 20 WP

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

 

 

50

Pencycuron

Alfaron 25 WP

Alfa Company Ltd

 

 

Baovil 25 WP

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Forwaceren 25 WP

Forward Int Ltd

 

 

Helan 25 WP, 250 SC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Monceren 25 WP, 250 SC

Bayer AG

 

 

Moren 25 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vicuron 25 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

51

Prochloraz

Mirage 50 WP

Makhteshim Chemical Work Ltd

 

 

Octave 50 WP

AgrEvo AG

 

 

 

 

52

Propiconazole

Agrozo 250 EC

Agrorich Int. Corp

 

 

Bumper 250 EC

Makhteshim Chem Ltd

 

 

Canazole 250 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cozol 250 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Fordo 250 EC

Forward Int Ltd

 

 

Lunasa 25 EC

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Tilt 250 EC/ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Tiptop 250 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Zoo 250 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

 

 

53

Propineb

Antracol 70 WP

Bayer AG

 

 

 

 

54

Sai ku zuo (MBAMT)

Sasa 20 WP

Hua Yeu trading Company

(Cty thương mại thực nghiệp Hoa Việt,Quý Dương, TQ)

 

 

 

 

55

Sulfur

Kumulus 80 DF

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

Microthiol Special Liquid 58.15 LF

ELF Atochem Agr B.V

 

 

Microthiol Special 80 WP

ELF Atochem Agr B.V

 

 

Sulox 80 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

56

Tebuconazole

Folicur 250 EW

Bayer Agritech Sài Gòn

 

 

 

 

57

Thiophanate - Methyl

Agrotop 70 WP

Agrorich Int. Corp

 

 

Binhsin 70 WP

Jiang Union Group Co.,

 

 

Cantop - M 72 WP, 5 SC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Cercosin FL 5 SC

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

Fusin - M 70 WP

Forward Int Ltd

 

 

Kuang Hwa Opsin 70 WP

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Methyate 70 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

Thio - M 70 BHN

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Tipo - M 70 BHN

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Tomet 70 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

Top 50 SC, 70 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Top - Plus M 70 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Topan 70 WP

Cty TTS An Giang

 

 

Toplaz 70 WP

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

Topnix 70 WP

Cty TTS - Bộ Quốc phòng

 

 

Topsimyl 70 WP

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Topsin M 50 WP, 70 WP

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

TSM 70 WP

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Vithi - M 70 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

58

Thiram (TMTD)

Pro - Thiram 80 WP

UCB Chemicals

 

 

 

 

59

Triadimefon

Bayleton 250 EC

Bayer AG

 

 

Coben 25 EC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Encoleton 25 WP

Encochem Int. Corp

 

 

Sameton 25 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

60

Triadimenol

Bayfidan 25 EC

Bayer AG

 

 

Samet 15 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

61

Tricyclazole

Beam 75 WP

Dow AgroSciences

 

 

Trizole 20 WP

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

 

 

62

Tridemorph

Calixin 75 EC

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

 

 

63

Validamycin (Validamycin A)

Jing gang meisu 3 SL, 5 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Jing gang meisu 5 SL, 10 WP

Cty TTS - Bộ Quốc Phòng

 

 

Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vali 3 DD, 5 DD

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Validacin 3L, 5L, 5 SP

Takeda Chem Ind Ltd

 

 

Validan 3 DD, 5 DD

Cty Dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Valitigi 3 DD, 5 DD

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Vanicide 3 DD, 5 DD, 5 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Vida(R) 3 SC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Tidacin 3 SC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

 

 

64

Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %

Vimix 13.1 DD

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

65

Zineb

Ramat 80 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Tigineb 80 WP

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Zin 80 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Zinacol 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Zineb Bul 80 WP

Agria SA, Sofia - Bulgaria

 

 

Zodiac 80 WP

Asiatic AG PTE

 

 

Zinforce 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Zithane Z 80 WP

Cty vật tư BVTV I

 

 

 

 

66

Zineb 20 % + Copper Oxychloride 30%

Zincopper WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Vizincop 50 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

67

Zineb 25 % + Bordeaux 60 %

Copperzine WP

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

 

 

 

 

68

Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %

Copper - B 75 WP

Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ

 

 

 

 

69

Zineb 40 % + Sulfur 40 %

Vizines 80 BTN

Chi nhánh I - Cty TST Việt Nam

 

3. Thuốc trừ cỏ:

 

 

1

Alachlor

Lasso 48 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

 

 

2

Ametryn

Amesip 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Ametrex 80 WP

Agan Chem. Manufacturers Ltd

 

 

Atryl 80 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Fezpax 500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesapax 80 WP / BHN, 50 FW / DD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

3

Anilofos

Ricozin 30 EC

AgrEvo AG

 

 

 

 

4

Atrazine

Atra 500 SC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Atranex 80 WP

Agan Chem Manuf. Ltd

 

 

Co - co 50 50 WP

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Fezprim 500 FW

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Gesaprim 80 WP / BHN, 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Maizine 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Mizin 50 WP, 80 WP

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

 

 

Sanazine 500 SC

Forward Int Ltd

 

 

 

 

5

Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

6

Ametryn 40 % + Atrazine 40 %

Atramet combi 80 WP

Agan Chem. Manufacturers Ltd

 

 

Gesapax Combi 80 WP / BHN

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Metrimex 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

 

 

7

Bensulfuron Methyl

Londax 10 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

 

 

8

Bispyribac - Sodium

Nominee 10 SC

Kumiai Chemical Ind. Co., Ltd

 

 

 

 

9

Bromacil

Hyvar - X 80 WP

Du Pont de Nemours Co., Inc

 

 

 

 

10

Butachlor

B.L.Tachlor 60 EC

Bailey Trading Co.,

 

 

Butan 60 EC

Cty Dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Butanix 60 EC

Cty TTS - Bộ Quốc phòng

 

 

Butavi 60 EC

Cty Dịch vụ BVTV Vĩnh Phúc

 

 

Butoxim 60 EC, 5 G

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Cantachlor 60 EC, 5 G

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Dibuta 60 EC

Cty TNHH ND Điện Bàn

 

 

Echo 60 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5 G

Forward Int Ltd

 

 

Heco 600 EC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Lambast 60 EC, 5 G

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Machete 60 EC, 5 G

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Meco 60 EC

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G

Sinon Corporation

 

 

Niran - X 60 EW

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tico 60 EC

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

11

Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %

Century 6.85 G

Monsanto Thailand Ltd

 

 

 

 

12

Butachlor 27.5 % +

Bandit 55 EC

Cedar Chemical Corp.

 

Propanil 27.5 %

Butanil 55 EC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Cantanil 550 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Pataxim 55 EC

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

13

Butachlor 40 % + Propanil 20 %

Vitanil 60 ND

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

14

Chlomethoxyfen

X - 52 7 GR

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

 

 

 

15

Cinmethylin

Argold 10 EC

Cyanamid Ltd

 

 

 

 

16

Cyclosulfamuron

Saviour 10 WP

Cyanamid Ltd

 

 

 

 

17

Cyhalofop - butyl

Clincher 10 EC

Dow AgroSciences

 

 

 

 

18

2.4 D

A.K 720 DD

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Amine 720 EC

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Anco 720 DD

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

B.T.C 2.4D 80 WP

Bailey Trading Co.,

 

 

Baton 960 WSP

Nufarm Singapore PTE Ltd

 

 

Bei 72 EC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP

Cty TTS Tiền Giang

 

 

Co Broad 80 WP

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Damin 70 SL

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Desormone 60 EC,70 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

DMA - 6 683 AC, 72 AC

Dow AgroSciences

 

 

Nufa 825 DF

Nufarm Ltd

 

 

O. K 720 DD, 683 DD

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Pro - amine 60 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd M.

 

 

Quick 720 EC

Nufarm (Asia) PTE Ltd

 

 

Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP

Cty vật tư bảo vệ thực vật I

 

 

Sanaphen 600 SL,720 SL

Forward Int Ltd

 

 

 

 

 

 

Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD, 720 DD

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

19

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

Cty TTS Sài Gòn

 

 

Vilapon 80 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

20

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/ l

Rafale 350 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

 

 

21

Diuron

Ansaron 43 F, 80 WP

Cty TTS Sài Gòn

 

 

BM Diuron 80 WP

Behn Meyer & Co., Ltd

 

 

D - ron 80 WP

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Go - 900 DF

Nufarm Singapore PTE Ltd

 

 

Karmex 80 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

Maduron 80 WP

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sanuron 800 WP, 800 SC

Forward Int Ltd

 

 

Suron 80 WP

Cty vật tư BVTV II

 

 

UPL Diuron 80 WP

United Phosphorus Ltd

 

 

Vidiu 80 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

22

Ethoxysulfuron

Sunrice 15 WDG

AgrEvo AG

 

 

 

 

23

Fenoxaprop - P - Ethyl

Whip’S 7.5 EW

AgEvo AG

 

 

 

 

24

Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%

Tiller S EC

AgEvo AG

 

 

 

 

25

Fluazifopbutyl

Onecide 15 EC

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

 

 

 

26

Glufosinate Ammonium

Basta 6 SL, 15 SL

AgEvo AG

 

 

 

 

27

Glyphosate IPA Salt

B - Glyphosate 41 SL

Bailey Trading Co.,

 

 

BM - Glyphosate 41 AS

Behn Meyer & Co., (PTE) Ltd

 

 

Burndown 160 AS

Nufarm Ltd

 

 

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Clean - up 480 AS

Bhurnam Consult, Singapore

 

 

Cosmic 41 SL

Calliop S.A - France

 

 

Dibphosate 480 DD

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Dream 360 SC, 480 SC

Cty vật tư bảo vệ thực vật II

 

 

Echosate 16 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Ecomax 41 SL

Crop protection (M) Sdn Bhd

 

 

Encofosat 48 SL

Encochem Int. Corp

 

 

Perfect 480 DD

Cty LD SX nông dược Kosvida

 

 

Glialka 360 SC

Medimpex - Hungaria

 

 

Glycel 41 SL

Excel Industries Ltd India

 

 

Glyphadex 360 AS

Sivex ( EMC - SCPA )

 

 

Glyphosan 480 DD

Cty dịch vụ BVTV An Giang

 

 

Glyphoz 450 A

Sanonda Australia PTY, Ltd

 

 

Go Up 480 SC

Cty vật tư BVTV I

 

 

Helosate 16 SL, 48SL

Helm AG

 

 

Herb - Neat 41 SC

Forward Int Ltd

 

 

Ken - Up 160 SC, 480 SC

Kenso Corp., Sdn Bhd

 

 

Kuang - Hwa la 41 SC

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Lyphoxim 16 SL, 41 DD

Cty TTS Sài Gòn

 

 

MAMBA 41 SL

Dow AgroSciences

 

 

Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS

Mastra Industries Sdn Bhd M.

 

 

Niphosate 160 SL

Cty TTS - Bộ Quốc phòng

 

 

Nufarm Glyphosate 360 AC

Nufarm Ltd

 

 

PinUp 41 AS

Itis Corp Sdn Bhd Malaysia

 

 

Roundup 480 SC, 74 DF

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Shoot 16 AS, 41 AS

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Spark 160 SC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

Tiposat 480 SC

Cty TNHH Thái Phong

 

 

Vifosat 480 DD

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Weedmaster 750 DF

Nufarm Ltd - Australia

 

 

 

 

28

Glyphosate I Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l

Wallop 34.7 WSC

Monsanto Thailand Ltd

 

 

 

 

29

Glyphosate IPA Salt 242 g/l + Picloram 26.5 g/l

Empire 27 AS

Monsanto Thailand Ltd

 

 

 

 

30

Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar 240 / 120 AS

Nufarm (Asia) PTE Ltd

 

 

 

 

31

Glyphosate IPA Salt 13.8 % + 2.4 D 13.8 %

Gardon 27.6 SL

Cty TTS Sài Gòn

 

 

 

 

32

Lactofen

Cobra 24 EC

AgrEvo GmbH

 

 

 

 

33

Linuron

Afalon 50 WP

AgEvo AG

 

 

 

 

34

MCPA

Agroxone 80 WP

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

35

Metolachlor

Dual 720 EC

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

36

Metribuzin

Sencor 70 WP

Bayer AG

 

 

 

 

37

Metsulfuron Methyl

Ally 20 DF

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

 

 

38

Metsulfuron Methyl 10 % + Chlorimuron Ethyl 10%

Almix 20 WP

Du Pont Far east Inc, USA

 

 

 

 

39

Metsulfuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %

Sindax 10 WP

Du Pont de Nemours Co.,Inc

 

 

 

 

40

Molinate

Ordram 8 E

Zeneca Agrochemical

 

 

 

 

41

Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %

Prolinate 65.4 EC

Forward International Ltd

 

 

 

 

42

Oxadiargyl

Raft 800 WP

Rhône - Poulenc AG

 

 

 

 

43

Oxadiazon

Ronstar 25 EC, 12 L

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

 

 

44

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

Fortene 400 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

 

 

45

Pendimethalin

Accotab 330 E

Cyanamid Ltd

 

 

Prowl 330 EC

Cyanamid Ltd

 

 

 

 

46

Pretilachlor

Rifit 500 EC / ND, 2 G

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

47

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l

Sofit 300 EC / ND

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

48

Propanil

Propatox 360 EC

Forward Int Ltd

 

 

Map - Prop 50 SC

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Caranyl 48 SC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

Wham 80 DF

Cedar Chemical Corp.

 

 

Wham EZ 48 SC

Cedar Chemical Corp.

 

 

 

 

49

Pyrazosulfuron Ethyl

Sirius 10 WP

Nissan Chem. Ind Ltd

 

 

Star 10 WP

LG Chemical Ltd

 

 

 

 

50

Quinclorac

Facet(R) 25 SC

BASF Singapore PTE Ltd

 

 

 

 

51

Sethoxydim

Nabu S 12.5 EC

Nippon Soda Co.,Ltd

 

 

 

 

52

Simazine

Gesatop 80 WP / BHN, 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

Sipazine 80 WP

Forward Int Ltd

 

 

Visimaz 80 BTN

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

53

Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l

Gesatop Z 500 FW/ DD

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

54

Sulfosate

Banish 16 SL

Zeneca Agrochemical

 

 

Touchdown 48 SL

Zeneca Agrochemical

 

 

 

 

55

Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l

Folar 525 FW

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

56

Thiobencarb (Benthiocarb)

Saturn 50 EC

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

 

Saturn 6 H

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

57

Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %

Satunil 60 EC

Kumiai Chem Ind Co.,Ltd

 

4. Thuốc trừ chuột:

 

 

1

Brodifacoum

Klerat 0.05 %

Zeneca Agrochemical

 

 

Forwarat 0.05 %, 0.005 %

Forward Int Ltd

 

 

 

 

2

Bromadiolone

Killrat 0.005 Wax block

Forward Int Ltd

 

 

Musal 0.005 %

AgEvo AG

 

 

Lanirat 0.005 % G

Novartis (Vietnam) Ltd

 

 

 

 

3

Diphacinone

Yasodion 0.005 G

Otsuka Chemical Co., Ltd

 

 

 

 

4

Flocoumafen

Storm 0.005 % block bait

Cyanamid Ltd

 

 

 

 

5

Warfarin Sodium + Samonella var.I 7 F - 4

Biorat

Labiofam Cuba

 

 

 

 

6

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

7

Warfarin

Rat K 2 % D

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

8

Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

 

5.Kích thích sinh trưởng cây trồng:

 

1

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

Kelpak SL

Forward Int Ltd

 

 

 

 

2

Cytokinin ( Zeatin)

Agrispon 0.56 SL

Cali - Parimex Inc

 

 

 

 

3

Ethephon

Callel 2.5 Past

Calliop S.A - France

 

 

Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past

Forward Int Ltd

 

 

 

 

4

ANA, 1- NAA + ò - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

Cty hoá phẩm Thiên Nông

 

 

 

 

5

Alpha - Naphthyl acetic acid

HQ - 301 Fructonic 1 % DD

Cơ sở nông dược sinh nông,

Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

6

NAA + a - Naphthyl acetic acid

HQ 101

Cơ sở SXKD Thiên Hải Ngọc, tp HCM

 

 

 

 

7

NAA

Flower - 95 0.3 DD

Cơ sở TÔBA - Tp. Hồ Chí Minh

 

 

HD 207 1 lỏng

Cơ sở nông dược Hùng Dũng,HCM

 

 

 

 

8

Gibberellic

Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3

Cty hoá phẩm Thiên Nông

 

 

Gibgro T 20 tablets

Agtrol Chemical Ltd USA

 

 

Progibb T 20 tablet

Abbott laboratories (S) PTE Ltd

 

 

 

 

9

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

Lục diệp tố 1 lỏng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

10

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium - O - Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate

Atonik 1.8 EC, 5 G

Asashi chemical MFG Co.,Ltd

 

 

Ausin 1.8 EC

Forward Int Ltd

 

 

Canik 1.8 DD

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

11

Sodium - 5 - Nitroguaiacolate + Sodium -O -Nitrophenolate + Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D

Dekamon 22.43 L, 1.2 G

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

 

 

Litosen 1.95 EC, 0.59 G

Forward Int Ltd

 

 

Aron 1.95 lỏng

Cửa hàng Nam Thái, số 54, Hương lộ 14, phường 20, quận Tân Bình, TP. HCM

 

 

 

 

12

6 - Furfurylaminopurine + 6 - Benzylaminopurine + a - Naphthalone Acetic Acid

Biofa - 1290 VL

Trung tâm triển khai CNSH (RDA) Vinatest, tp HCM

 

 

 

 

13

 

 

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK

Vipac 88

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

14

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

15

a - Naphthyl Acetic Acid + b - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK

Vikipi

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

16

b - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nừốc

ViTĐQ 40

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

17

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogreen

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

6. Chất dẫn dụ côn trùng:

 

 

1

Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon 90 L

Cơ sở TÔBA, Tp. Hồ Chí Minh

 

 

Vizubon D

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

7. Thuốc trừ ốc sên:

 

 

1

Metaldehyde

Deadline - 40 4 % cream line

Nufarm Ltd

 

 

Deadline Bullets 4 %

Nufarm Ltd

II. THUỐC TRỪ MỐI:

1

Deltamethrin

Kordon 250 TC

Agrevo AG

 

 

 

 

2

Fipronil

Termidor 2.5 EC

Rhône - Poulenc Agrochimie

 

 

 

 

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Cypermethrin

Antiborer 10 EC

Koppers - Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd

 

 

Celcide 10 EC

Celcure(M) Sdn Bhd

 

 

 

 

2

CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )

CH G

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

3

Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5

M1

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

4

Deltamethrin (Decamethrin)

Cislin 2.5 EC

AgrEvo AG

 

 

 

 

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024 %

Gu chung jing 25 DP

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

2

Fenitrothion

Sumithion 3 D, 5 D

Sumitomo Chemical Co., Ltd

 

 

 

 

3

Pirimiphos - Methyl

Actellic 2 D, 50 EC

Zeneca Agrochemical

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV

ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT (COMMON NAME )

TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAME )

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

 

1. Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

 

 

1

Carbofuran

Furadan 3 G

FMC

 

 

 

 

2

Deltamethrin 2 % + Dichlorvos 13 %

Sát Trùng Linh 15 EC

Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng

 

 

 

 

3

Dichlorvos

Demon 50 EC

Connel Bros

 

 

 

 

4

Dicofol

Kelthane 18.5 EC

Rohm and Haas PTE Ltd

 

 

 

 

5

Dicrotophos

Bidrin 50 EC

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

6

Endosulfan

Endosol 35 EC

Cty Thuốc trừ sâu Sài gòn

 

 

Thiodan 35 EC

AgrEvo AG

 

 

Thiodol 35 ND

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

 

2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng:

 

1

MAFA

Dinasin 6.5 SC

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

 

 

3. Thuốc trừ cỏ:

 

 

1

Paraquat

Gramoxone 20 SL

Zeneca Agrochemical

 

4. Thuốc trừ chuột:

 

 

1

Zinc Phosphide

Fokeba 1 %, 5 %, 20 %

Cty thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

QT - 92 18 %

Hội chăn nuôi Việt Nam

 

 

Zinphos 20 %

Công ty TTS Sài Gòn

II. THUỐC TRỪ MỐI:

1

Na2SiF6 50 % + HBO3 10 % + CuSO4 30 %

PMC 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

2

Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %

PMs 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

3

Na2SiF6 75 % + C6Cl5ONa 15 %

PMD 4 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:

1

Methylene bis Thiocyanate 5 % + Quaternary ammonium compounds 25 %

Celbrite MT 30 EC

Celcure(M) Sdn Bhd

 

 

 

 

2

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

Copas NAP 90 G

Celcure(M) Sdn Bhd

 

 

 

 

3

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36 %

Celbor 90 SP

Celcure(M) Sdn Bhd

 

 

 

 

4

Tribromophenol

Injecta AB 30 L

Moldrup System PTE Ltd

 

 

 

 

5

Tributyl tin naphthenate

Timber life 16 L

Jardine Davies ins (Philippines )

 

 

 

 

6

CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %

XM5 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

7

ZnSO4.7H2O 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %

LN 5 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

8

C6Cl5ONa 60 % + NaF 30 % + phụ gia 10 %

P - NaF 90 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

9

C6Cl5ONa 50 % + Na2B4O7 25 % + H3BO4 25 %

PBB 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

10

SO4 (NH4)2 92 % +

NaF 8 %

PCC 100 bột

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

 

 

 

 

11

C6Cl5OH 5 % + C6H4O5N2 2 %

CMM 7 dầu lỏng

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm - Từ Liêm - Hà Nội

IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:

1

Aluminium Phosphide

Celphos 56 %

Excel Industries Ltd India

 

 

Gastoxin 56.8 GE

Helm AG

 

 

Fumitoxin 55 % tablets

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Phostoxin 56 % viên tròn, viên dẹt

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Quickphos 56 viên

United Phosphorus Ltd

 

 

 

 

2

Magnesium phosphide

Magtoxin 66 tablet, pellet

Detia Degesch GmbH

 

 

 

 

3

Methyl Bromide

Brom - O - Gas 98 %

Vietnam Fumigation Co.,

 

 

Dowfome 98 %

Công ty TNHH Thần Nông

 

 

Meth - O - gas 98 %

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số: 29/1999/QĐ-BNN/BVTV

ngày 04/02/1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn)

 

TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG MẠI (TRADE NAMES)

Thuốc trừ sâu - Insecticides

 

Aldrin ( Aldrex, Aldrite...)

 

BHC, Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G... )

 

Cadmium compound (Cd)

 

Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)

 

DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)

 

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)

 

Eldrin (Hexadrin... )

 

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

 

Isobenzen

 

Isodrin

 

Lead compound (Pb)

 

Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC)

 

Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC )

 

Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/ DD, 50 SCW/ DD, Thunder 515 DD)

 

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos... )

 

Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD)

 

Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)

 

Strobane (Polychlorinate of camphene )

THUÕC TRỮ BỆNH HẠI CÂY TRỒNG - FUNGICIDES

1

Arsenic compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin

2

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)

3

Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )

4

Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )

5

Mercury compound (Hg)

6

Selenium compound (Se)

 

THUỐC TRỪ CHUỘT - RODENTICIDE

1

Talium compound ( Tl)

THUỐC TRỪ CỎ - HERBICIDE

1

2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon... )

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=7298&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận