ủy ban nhân dânQUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
V/v Ban hành bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới)
các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994;
Căn cứ Quyết định số 620/TTg ngày 27/10/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể xây dựng thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
Căn cứ Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam;
Xét tờ trình số 1143/TT-LCQ ngày 29/12/1998 của liên cơ quan: UBND thành phố Đà Lạt, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Địa chính về việc đề nghị ban hành chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
1.1/ Phê duyệt chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (có bảng quy định cụ thể đính kèm)
1.2/ Chỉ giới đường đỏ (lộ giới):
- Chỉ giới đường đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất để xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công cộng khác. (trong đô thị, chỉ giới đường đỏ thường gọi là lộ giới, là ranh giới của phần đất dành làm đường đô thị bao gồm toàn bộ lòng đường, lề đường và vỉa hè).
- Chỉ giới đường đỏ (lộ giới) thường được quy định cách đều tim đường. Tuy nhiên, do điều kiện thực tế (địa hình, quy hoạch...), một số trường hợp chỉ giới đường đỏ (lộ giới) không cách đều tim đường, lúc đó sẽ quy định lệch trái hay lệch phải đối với tim đường.
1.3/ Lộ giới là cơ sở pháp lý cho các cơ quan chức năng của tỉnh, thành phố Đà Lạt thực hiện quản lý quy hoạch, xây dựng và nhà đất. Tất cả các cơ quan, đơn vị, cá nhân khi thực hiện các công tác có liên quan đến xây dựng, nhà đất phải có trách nhiệm thực hiện.
Điều 2:
2.1/ Giao UBND thành phố Đà Lạt tổ chức phổ biến công khai, lập hồ sơ và tổ chức cắm mốc chỉ giới đường đỏ dọc theo các tuyến đường để các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan biết thực hiện.
2.2/ Giao Sở Xây dựng, Sở Địa chính, Sở Giao thông vận tải và các ngành chức năng có liên quan chịu trách nhiệm phối hợp với UBND thành phố Đà Lạt tổ chức thực hiện việc quản lý xây dựng, nhà đất và xử lý vi phạm.
2.3/ Quyết định này thay thế cho những quy định về phạm vi được phép xây dựng và phạm vi giải tỏa dọc theo các đường đô thị tại thành phố Đà Lạt được ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UB ngày 27/01/1994 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3: Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Giám đốc các sở: Xây dựng, Địa chính,Giao thông vận tải, Công nghiệp, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủ trưởng các ngành, đơn vị và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới)
các trục đường trên địa bàn thành phố đà lạt
(Kèm theo Quyết định số: 29/1999/QĐ-UB ngày 20 tháng 3 năm 1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số tt | Tên đường | Giới hạn | Theo QĐ 67/QĐ | Lộ giới | Ghi chú |
| | Từ | đến | Phạm vi được phép xây dựng | Phạm vi giải tỏa | | |
001 | An Bình | Cầu Đống Đa | Triệu Việt Vương | | | 14.0m | |
002 | An Dương Vương | Phan Đình Phùng | Cổ Loa | 14.0m | 10.0m | 14.0m | |
003 | An Tôn | Hoàng Văn Thụ | Cuối đường | 10.0m | | 10.0m | |
004 | Ankroet | Ngã 3 Tùng lam | Suối Vàng | 24.0m | 20.0m | 24.0m | |
005 | - Á
nh Sáng | Lê Đại Hành | Nguyễn Văn Cừ | | | | Theo quy hoạch chi tiết |
006 | Ba Tháng Hai | Hòa Bình | Phan Đình Phùng | 14.0-16.0m | | 14.0-16.0m | Theo hiện trạng |
| Ba Tháng Hai | Phan Đình Phùng | Cầu 3 tháng 2 | | | | Theo quy hoạch chi tiết |
| Ba Tháng Hai | Cầu 3 tháng 2 | Hoàng Văn Thụ | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
007 | Ba Tháng Tư (Quốc lộ đi ngang Thành phố) | Hồ Tùng Mậu | Bến xe liên tỉnh | 27.0m | 20.0m | 20.0m | |
008 | Bạch Đằng | Ngô Quyền | Nguyễn Siêu | 20.0m | 20.0m | 16.0m | Đường khu dân cư |
009 | Bà Huyện Thanh Quan | Yersin | Đinh Tiên Hoàng | 20.0m | 20.0m | 20.0m | Theo quy hoạch chi tiết |
010 | Bà Triệu | Trần Phú | Nguyễn Văn Cừ | 18.0m | 16.0m | 18.0m | |
011 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Thái Học | Ngã 5 Đại học | 20.0m | 16.0m | 20.0m | |
012 | Cao Bá Quát | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cuối đường | 20.0m | 14.0m | 16.0m | |
013 | Cao Thắng | Ngô Quyền | Cuối đường | 20.0m | 20.0m | 16.0m | |
014 | Chu Văn An | Trần Hưng Đạo | Hồ Tùng Mậu | 14.0m | 14.0m | 14.0, | Theo quy hoạch chi tiết |
015 | Cô Bắc | Quang Trung | Cô Giang | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
016 | Cô Giang | Quang Trung | Quang Trung | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
017 | Cổ Loa | An Dương Vương | Cuối đường | 14.0m | 10.0m | 14.0m | |
018 | Dã Tượng | Hàn Thuyên | Lê Thánh Tôn | 20.0m | 14.0m | 16.0m | |
019 | Đa Minh | Huyền Trân Công Chúa | Cuối đường | 10.0m | | 10.0m | Hẻm |
020 | Đặng Thái Thân | Đường Ba Tháng Tư | Cuối đường | 14.0m | 14.0m | 12.0m | |
021 | Đan kia | Ngã 3 Tùng Lâm | Cầu Phước Thành | 24.0m | 20.0m | 20.0m | |
022 | Đào Duy Từ | Trần Phú | Cuối đường | 12.0m | 12.0m | 12.0m | |
023 | Đinh Công Tráng | Bạch Đằng | Nguyễn Siêu | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
024 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Thái Học | Ngã 5 Đại học | 24.0m | 20.0m | 20.0m | Theo quy hoạch đã được duyệt |
025 | Đồi Cù | Bà Huyện Thanh Quan | Ngã 5 Đại học | 20.0m | 20.0m | 20.0m | Theo quy hoạch chi tiết |
026 | Đống đa | Ba Tháng Tư | Cầu Đống Đa | 20.0m | 16.0m | 16.0m | |
027 | Đồng Tâm | Hoàng Văn Thụ | Cuối đường | 10.0m | 8.0m | 10.0m | Hẻm |
028 | Đoàn Thị Điểm | Trần Phú | Bà Triệu | 14.0m | 12.0m | 14.0m | |
029 | Đường Thái Phiên | Đường Hồ Xuân Hương | Đạ Sa | 24.0m | 20.0m | 24.0m | |
| Đường Thái Phiên | Ngã 3 cây xăng Thái Phiên | Hòn Bồ | 24.0m | 14.0m | 20.0m | |
030 | - Đường vào Hố Bảo Đại
| Hùng Vương | Cuối đường | 20.0m | 14.0m | 14.0m | |
031 | Đường vòng Lâm Viên | Thánh Mẫu | Cây xăng TháI Phiên | 24.0 | 20.0 | 24.0 | |
032 | Gio An | Hoàng Văn Thụ | Cuối đường | 10.0m | | 10.0m | Hẻm |
033 | Hai Bà Trưng | Hải Thượng | Ngô Quyền | 20.0m | 16.0m | 20.0m | |
034 | Hà Huy Tập | Trần Phú | Ngã 3 đi vào Trường Lê Qúy Đôn | 18.0m | 15.0m | 18.0m | |
| Hà Huy Tập | Ngã 3 đi vào Trường Lê Qúy Đôn | Trường Lê Qúy Đôn | 18.0m | 15.0m | 16.0m | |
| Hà Huy Tập | Ngã 3 đi vào Trường Lê Qúy Đôn | Cầu Đống Đa | 20.0m | 10.0m | 16.0m | |
035 | Hàn Thuyên | Trần Bình Trọng | Cuối đường | 20.0m | 20.0m | 16.0m | |
036 | Hải Thượng | Đường 3 Tháng 2 | Hai Bà Trưng | | | | Theo quy hoạch chi tiết |
| Hải Thượng | Hai Bà Trưng | Trần Bình Trọng | 17.5m | 17.5m | 17.5m | Lệch tâm.Trái 10.0m,phải 7.5m |
037 | Hồ Tùng Mậu | Đường 3 Tháng 4 | Nút giao thông Thủy Tạ | 27.0m | 16.0m | 27.0m | |
| Hồ Tùng Mởu | Nút giao thông Thủy Tạ | Trần Phú | 20.0m | 16.0m | 16.0m | Đường nhánh |
038 | Hồ Xuân Hương | Phan Chu Trinh | Ngã 3 Thái Phiên | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
039 | Hoàng Diệu | Hai Bà Trưng | Cuối đường | 20.0m | 12.0m | 16.0m | |
040 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Chùa Linh Phong | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
041 | Hoàng Văn Thụ | Trần Phú | Cổng sân bay Cam Ly | 24.0m | 20.0m | 20.0m | |
042 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Ngã 3 vào Nam Hồ | 27.0m | 20.0m | 27.0m | |
043 | Huyền Trân Công Chúa | Hoàng Văn Thụ | Nghĩa trang Du Sinh | 20.0m | 14.0m | 16.0m | |
044 | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
045 | Khe Sanh | Trần Hưng Đạo | Chùa Thiên Vương Cổ Sát | 27.0m | 16.0m | 27.0m | Trái 17.0m, phải 10.0m |
046 | Khởi Nhĩa Bắc Sơn | Nút giao thông Đường 3 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | 20.0m | 20.0m | 16.0m | Theo quy hoạch chi tiết |
047 | Khu Chi Lăng | | | | | | Theo quy hoạch chi tiết |
048 | KHu Hòa Bình | | | | | | Theo quy hoạch chi tiết |
049 | Kim Thạch | Sân bay Cam ly | Ankroet | | | 20.0m | |
050 | Ký Con | Phó Đức Chính | Nguyễn Du | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
051 | La Sơn Phu Tử | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ngô Quyền | 20.0m | 18.0m | llllllllllll20 | |
052 | Lê Hồng Phùng | Trần Phú | Tòa án tỉnh (Đường Trần Phú) | 20.0m | 14.0m | 20.0m | |
053 | Lê Lai | Trần Bình Trọng | Cuối đường | 20.0m | 20.0m | 16.0m | |
054 | Lê Đại Hành | Khu Hòa Bình | Trần Phú | | | | Theo quy họachchi tiết |
055 | Lê Qúy Đôn | Cầu Đường 3 tháng 2 | Cầu qua suối Phan Đình Phùng | 14.0m | 14.0m | 12.0m | Hẻm.Theo quy họach chi tiết |
| Lê Qúy Đôn | Đường Nguyễn Văn Cừ (3/2) | Cầu qua suối Phan Đình Phùng | 14.0m | 14.0m | 12.0m | Hẻm.Theo quy họach chi tiết |
056 | Lê Thánh Tôn | Mai Hắc Đế | Dã Tượng | 20.0m | 16.0m | 16.0m | Đường nhánh |
| Lê Thánh Tôn | Dã Tượng | Cuối đường | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
057 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Thái Học | Phan Bôi Châu | 20.0m | | 20.0m | Theo quy họach chi tiết |
058 | Lữ Gia | Trần Qúy Cáp | Cổng Học Viên Lục Quân | 16.0m | 14.0m | 16.0m | |
| Lữ Gia (Đọan còn lại) | | | 16.0m | 14.0m | 14.0m | |
059 | Lý Thường Kiệt | Khu Chi Lăng | Nhà máy Atisô | | | 14.0m | |
060 | Lý Tự Trọng | Phan Bội Châu | Cuối đường | 16.0m | 14.0m | 14.0m | |
061 | Ma Trang Sơn | Hoàng Diệu | Cuối đường | 14.0m | 10.0m | 10.0m | |
062 | Mẫu Tâm | Huyền Trân Công Chúa | Cuối đường | | | 10.0m | Hẻm |
063 | Mai Hắc Đế | Trần Bình Trọng | Ngô Quyền | 20.0m | 14.0m | 16.0m | |
064 | Mạc Đĩnh Chi | Đường 3 tháng 2 | Cuối đường | 14.0m | 10.0m | 12.0m | |
065 | Mê Linh | Chi Lăng | Đường Mê Linh | 12.0m | 12.0m | 12.0m | |
| Mê Linh | Chi Lăng | Ngã tư Thái Phiên | 20.0m | 14.0m | 18.0m | |
066 | Nam Hồ | Hùng Vương | Đường Hồ Xuân Hương | | | 14.0m | |
067 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường 3 tháng 2 | Thủ Khoa Huân | 15.0m | 15.0m | 15.0m | |
| Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đoạn còn lại) | | | 15.0m | 14.0m | 15.0m | |
068 | Ngô Quyền | Mai Hắc Đế | Bạch Đằng | 20.0m | 20.0m | 16.0m | |
069 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hòa Bình | Nguyễn Văn Cừ | 16.0m | 14.0m | 16.0m | Bên trái theo quy hoạch chi tiết |
070 | Nguyễn Công Trứ | Ngã 5 Đại học | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 20.0m | 12.0m | 20.0m | Lệch tâm.Trái 8.0m,phải 12.0m |
071 | Nguyễn Du | Quang Trung | Trần Qúy Cáp | 16.0m | 14.0m | 16.0m | |
072 | Nguyễn Khuyến | Lê Lai | Cuối đường | 20.0m | 20.0m | 16.0m | |
073 | Nguyễn Đình Chiểu | Lữ Gia | Sương Nguyệt ánh | 20.0m | 14.0m | 20.0m | |
074 | Nguyễn Siêu | Bạch Đằng | Đường vòng Lâm Viên | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
075 | Nguyễn TháI Học | Lê Đại Hành | Đinh Tiên Hòang | 24.0m | 24.0m | 24.0m | |
076 | Nguyễn Thị Minh Khai | | | | | | Theo quy hoạch chi tiết |
077 | Nguyễn Thị Nghĩa | Bùi Thị Xuân | Cuối đường | 10.0m | 8.0m | 10.0m | Hẻm |
078 | Nguyễn Thượng Hiền | Lê Thánh Tôn | Cuối đường | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
079 | Nguyên Tử Lực | Bà Huyện Thanh Quan | Đường vòng Lâm Viên | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
080 | Nguyễn TrãI | Yersin | Quang Trung | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
081 | Nguyễn Văn Cừ | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Bá Hồ Chúc | 20.0m | 20.0m | 20.0m | Theo quy hoạch chi tiết |
082 | Nguyễn Văn Trỗi | Khu Hòa Bình | Ngả 3 Chùa | 16.0m | 16.0m | 16.0m | |
| Nguyễn Văn Trỗi | Phan Đình Phùng | Bùi Thị Xuân | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
083 | Nguyễn Viết Xuân | Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
084 | Nhà Chung | Trần Phú | Cuối đường | 16.0m | 16.0m | 16.0m | |
085 | Phạm Hồng Thái | Yersin | Trần Hưng Đạo | 15.0m | 15.0m | 15.0m | Lộ giới bên phải 10.0m, lộ giới bên trái 5.0m |
086 | Phạm Ngọc Thạch | Hải Thượng | Ngô Quyền | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
087 | Phạm Ngũ Lão | Lê Đại Hành | Bà Triệu | 16.0m | 16.0m | 16.0m | |
088 | Phan Bội Châu | Khu Hòa Bình | Bùi Thị Xuân | 18.0m | 16.0m | 18.0m | Phần giáp chợ theo quy hoạch chi tiết |
089 | Phan Chu Trinh | Quang Trung | Đường Hồ Xuân Hương | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
090 | Phan Đình Phùng Phan Đình Phùng | Đường 3 tháng 2 Ngã 3 Trương Công Định | Ngã 3 Trương Công Định Xô viết Nghệ Tĩnh | 18.0m 20.0m | 16.0m 20.0m | 18.0m 20.0m | Chỗ nào rộng hơn giữ nguyên hiện trạng |
091 | Phó Đức Chính | Quang Trung | Quang Trung | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
092 | Phù Đổng Thiên Vương | Ngã 5 Đại học | Đường vòng Lâm Viên | 30.0m | 20.0m | 30.0m | |
093 | Quang Trung | Nguyễn Trãi | Phan Chu Trinh | 20.0m | 20.0m | 20.0m | |
094 | Quốc lộ 20 | Ngã 3 Nam Hồ | Hết Trung tâm Trại Mát | 27.0m | 20.0m | 27.0m | |
095 | Sương Nguyệt ánh | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Đình Chiểu | 20.0m | 16.0m | 20.0m | |
096 | Tăng Bạt Hổ | KHu Hòa Bình | Trương Công Định | | | | Theo hiện trạng |
097 | Tản Đà | Phan Đình Phùng | Hai Bà Trưng | | | | Theo hiện trạng |
098 | Thánh Mộu | Phù Đổng Thiên Vương | Nguyễn Siêu | 24.0m | 20.0m | 24.0m | |
099 | Thánh Tâm | Huyền Trân Công Chúa | Cuối đường | 10.0m | 10.0m | 10.0m | Hẻm |
100 | Thi Sách | Phạm Ngọc Thạch | Ngô Quyền | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
101 | Thiện Mỹ | Lê Hồng Phong | Đồng Tâm | 10.0m | 10.0m | 10.0m | Hẻm |
102 | Thiện ý | Hoàng Văn Thụ | Cuối đường | 10.0m | 10.0m | 10.0m | Hẻm |
103 | Thông Thiên Học | Bùi Thị Xuân | An Dương Vương | 14.0m | 10.0m | 14.0m | |
104 | Thủ Khoa Huân | Đường 3 Tháng 2 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 14.0m | 10.0m | 14.0m | |
105 | Tô Hiến Thành | Bến xe liên tỉnh | Cuối đường | 20.0m | 16.0m | 16.0m | |
106 | Trần Bình Trọng | Hải Thượng | Nguyễn Khuyến | 20.0m | 16.0m | 16.0m | |
107 | Trần Hưng Đạo | Trần Phú | Nút giao thông đường 3 tháng 4 - Hồ Tùng Mậu | 24.0m | 20.0m | 24.0m | |
| Trần Hưng Đạo | Nút giao thông đường 3 tháng 4 - Hồ Tùng Mậu | Hùng Vương | 27.0m | 20.0m | 27.0m | |
108 | Trần Khánh Dư | Phù Đổng Thiên Vương | Phù Đổng Thiên Vương | 16.0m | 14.0m | 14.0m | |
109 | Trần Nhân Tôn | Bến xe liên tỉnh | Cầu Pren | 27.0m | 27.0m | 27.0m | Theo quy hoạch chi tiết |
110 | Trần Nhật Duật | Hoàng Diệu | Trần Bình Trọng | 12.0m | 10.0m | 10.0m | |
111 | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Đường 3 tháng 2 | 24.0m | 20.0m | 24.0m | |
112 | Trần Quang Diệu | Hùng Vương | Cuối đường | 20.0m | 20.0m | 16.0m | |
113 | Trần Quang Khải | Phù Đổng Thiên Vương | Phù Đổng Thiên Vương | 16.0m | 16.0m | 14.0m | |
114 | Trần Quốc Toản | Lê Đại Hành | Yersin | | | | Theo quy hoạch chi tiết |
115 | Trần Qúy Cáp | Hùng Vương | Ngã tư Phan Chu Trinh | 20.0m | 16.0m | 20.0m | |
116 | Trạng Trình | Nguyễn Du | Phó Đức Chính | 14.0m | 14.0m | 14.0m | |
117 | Triệu Việt Vương | Lê Hồng Phong | Cuối đường | 24.0m | 20.0m | 20.0m | Theo quy hoạch chi tiết |
118 | Trương Công Định | Khu Hòa Bình | Phan Đình Phùng | 10.0m - 12.0m | | 10.0m - 12.0m | Theo hiện trạng |
119 | Vạn Hạnh | Phù Đổng Thiên Vương | Phù Đổng Thiên Vương | | | 14.0m | |
120 | Vạn Kiếp | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Thánh Mộu | 16.0m | 16.0m | 16.0m | |
| Vạn Kiếp | Cầu Vạn Kiếp | Phù Đổng Thiên Vương | 16.0m | 14.0m | 16.0m | |
121 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | La Sơn Phu Tử | Ngã 3 Tùng Lâm | 24.0m | 18.0m | 20.0m | |
122 | Y Dinh | An Tôn | Huyền Trân Công Chúa | | | 10.0m | Hẻm |
123 | Yagout | Hoàng Diệu | Trần Bình Trọng | 14.0m | 12.0m | 14.0m | |
124 | Yên Thế | Hùng Vương | Cuối đường | 16.0m | 16.0m | 16.0m | |
125 | Yết Kiêu | Trần BìnhTrọng | Hàn Thuyên | 16.0m | 16.0m | 16.0m | |
126 | Yersin | Trần Quốc Tỏan | Trường Cao Đẳng Sư phạm | 20.0m | 20.0m | 20.0m | Theo quy hoạch chi tiết |