V/v ban hành bảng giá cố định các sản phẩm mới chưa có đơn giá
trong bảng giá cố định năm 1994 của Tổng cục Thống kê.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994;
Theo kiến nghị của Cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng tại công văn số 94/TKCN ngày 06/03/1999 về việc báo cáo kết quả xây dựng giá cố định các sản phẩm mới chưa có đơn giá trong bảng giá cố định năm 1994 của Tổng Cục Thống Kê;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá cố định bổ sung những sản phẩm dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (có phụ biểu đơn giá đính kèm)
Điều 2:
2.1 Bảng giá cố định bổ sung những sản phẩm dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được áp dụng để tính giá cho các sản phẩm công nghiệp mới chưa có trong bảng giá cố định năm 1994 của Tổng cục Thống kê.
2.2 Khi có biến động về giá, tiền lương, UBND tỉnh Lâm Đồng giao trách nhiệm cho Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh ban hành các hệ số điều chỉnh sau khi có tham khảo ý kiến của các ngành quản lý có liên quan.
2.3 Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn việc thực hiện bảng giá cố định bổ sung này.
Điều 3: Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thống Kê tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính - Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Công nghiệp, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Bảng đơn giá có hiệu lực thực hiện từ ngày 01/01/1999./.
Bảng giá cố định của những sản phẩm mới
(Ban hành kèm theo quyết định số 28/1999/QĐ-UB
ngày 19/03/1999)
Tên sản phẩm, quy cách, phẩm chất
Đơn vị tính
sản phẩm
Mã số
Giá cố định
(1000đ)
A
B
C
D
Đá và sản phẩm khai khoáng khác
Đá khối Block
m3
1410116
420
Sản phẩm chế biến
Sản phẩm rau quả
Hành sấy khô
Tấn
1513140
29433
Nấm mở đóng hộp
Tấn
1513141
19909
Cà rốt đóng hộp
Tấn
1513142
10219
Sản phẩm khác từ bột
Bánh mỳ
Tấn
1544117
6490
Đậu khuôn
Tấn
1544118
5963
Bún tươi
Tấn
1544119
3513
Các thực phẩm khác
Chưa được phân vào đâu
Trà Atiso H/20
Tấn
1549148
96662
Trà Atiso T/40
Tấn
1549149
87875
Trà thanh nhiệt
Tấn
1549150
18476
Trà Atiso hoà tan
Tấn
1549151
30932
Càfê bột loại I
Tấn
1549152
28120
Cafê bột loại II
Tấn
1549153
21217
Nhân hạt điều nội địa
Tấn
1549154
17589
Hương liệu ướp trà
Tấn
1549155
70300
Muối Iod hạt
Tấn
1549156
2812
Muối xay trộn Iod
Tấn
1549157
4921
Muối nấu trộn Iod
Tấn
1549158
7381
Sản phẩm hàng dệt khác
Sản phẩm dệt, may sẵn
(Trừ quần áo)
Vải dệt thổ cẩm
1000m
1722207
71000
Thuộc sơ chế da, vali, túi xách, yên, đệm và giầy dép
Giầy, dép
Dép
Dép da
1000 đôi
1920220
22574
Sản p[hẩm từ gỗ, tre, nứa (Trừ giường tủ, bà ghế), các sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện
Gỗ đã cưa, xẻ
Gỗ đã cưa, xẻ
Gỗ các loại
Gỗ tinh chế
m3
2010117
5533
Các sản phẩm khác từ gỗ, các sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết, bện
Các sản phẩm khác từ gỗ, tre, nứa
Giỏ mây
1000 cái
2029752
10718
Giỏ tre đựng rau
1000 cái
2029753
606
Tăm nhang
Tấn
2029754
1062
Cót ép
1000 tấm
2029755
2187
Đồ mỹ nghệ sơn mài khác, đồ mỹ nghệ bằng tre, nứa
Hộp đèn ngủ (15x30)
Cái
2029609
10
Hộp đèn ngủ(14x24)
Cái
2029610
8
Hộp đèn tranh (10x18)
Cái
2029611
6
Hộp đèn tranh nhỏ (9x17)
Cái
2029612
4
Thuốc, hóa dược, dược liệu
Thuốc viên nén
Vân mộc hương chai 80 viên
1000 viên
2423377
203
Dầu cao xoa, thuốc mỡ, thuốc dán cao đơn hoàn tán
Cao đơn hoàn tán
Hoàn Atiso 70gam/gói
Tấn
2423763
19160
Thuốc cốm bột
Thuốc Byolatyl
1000 gói
2423639
69498
Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu
Tăm nhựa
1000 cây
2429122
23
Tăm giấy
1000 cây
2429123
9
Các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác
Đồ gốm sứ không chịu lửa
Lọ hoa, chậu hoa, tượng và các đồ sứ khác
Hoa văn tròn thạch cao
Sản phẩm
2691284
166
Tượng thạch cao 0,7 m
Sản phẩm
2691285
415
Hoa văn dài thạch cao
m
2691286
8
Trụ tường trang trí 1m
m
2691287
83
Bê tông và các sản khác từ bê tông
Bê tông và các sản khác từ bê tông
Khắc bia mộ cỡ (20x60)
Tấm
2695149
207
Khắc chân dung
Tấm
2695150
83
Cắt tạo dáng
và hoàn thiện đá
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
Đá ốp lát dạng tấm
m2
2696106
560
Kim loại
Đúc kim loại
Phụ tùng tinh các loại
Tấn
2731121
7864
Phụ tùng thô các loại
Tấn
2731122
9105
Các sản phẩm từ kim loại (trừ thiết bị máy móc)
Các sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu