QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Về việc ban hành tạm thời Bảng hệ số điều chỉnh đơn giádự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địachất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ1/100.00-1/50.000
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chứcbộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số77/2000/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về việc điều chỉnh mứctiền lương tối thiểu từ 180.000 đồng/ tháng lên 210.000 đồng/ tháng đối với cácđối tượng hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết địnhsố 07/2001/QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vềviệc ban hành tạm thời Định mức tổng hợp và đơn giá dự toán không tính khấu haotài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn đớibiển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.000-1/50.000;
Theo đề nghị của Vụtrưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Ban hành tạm thời kèm theoQuyết định này Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán cho công tác điều tra cơbản về địa chất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ1/100.000-1/50.000 đối với các mức giá đã được ban hành tại Quyết định số 07/2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Điều 2. Bảng hệ số điều chỉnh đơn giádự toán này được sử dụng cùng với các đơn giá dự toán tại Quyết định số 07/2001/QĐ-BCNngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp để lập và thẩm tra cácđề án địa chất, lập kế hoạch Ngân sách, thanh quyết toán các bước địa chất vànhiệm vụ địa chất hoàn thành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2001.
Quyết định này thaythế Quyết định số 28/ 2000/QĐ-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2000 của Bộ Công nghiệpvề việc ban hành tạm thời Hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địachất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởngcác Vụ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính- Kế toán, Quản lý Công nghệ và Chất lượngsản phẩm, Tổ chức- Cán bộ, Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản ViệtNam, Thủ trưởng các đơn vị địa chất và các đơn vị có thực hiện công tác điềutra địa chất và khoáng sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000
Công việc lập bản đồ địa chất - khoáng sản
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | 5.697.362 | 10.054.563 | 11.851.509 | 12.005.659 |
I | Chi phí tiền lương | 3.176113 | 5.709.310 | 7.699.276 | 7.699.276 |
1 | Lương cấp bậc | 1.817.280 | 3.214.080 | 5.250.240 | 5.250.240 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.536.480 | 2.371.680 | 5.250.240 | 5.250.240 |
| - Công nhân | 280.800 | 842.400 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 945.500 | 1.767.740 | 1.4158.800 | 1.4158.800 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 774.860 | 1.255.820 | 1.4158.800 | 1.4158.800 |
| - Công nhân | 170.640 | 511.920 | | |
3 | Lương phụ | 413.333 | 727.490 | 1.033.236 | 1.033.236 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 358.258 | 562.263 | 1.033.236 | 1.033.236 |
| - Công nhân (12,2%) | 55.076 | 165.227 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 603.462 | 1.084.769 | 1.462.862 | 1.462.862 |
| Tổng lương tực tiếp | 3.779.575 | 6.794.078 | 9.162.139 | 9.162.139 |
III | Vật liệu | 552.719 | 1.082.2558 | 160.830 | 314.980 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 238.355 | 185.498 | 480.947 | 480.947 |
V | Chi phí phục vụ | 1.126.714 | 1.992.730 | 2.047.594 | 2.047.594 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 394.350 | 697.455 | 716.658 | 716.658 |
B | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | 1.167.389 | 2.060.180 | 2.428.374 | 2.459.959 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 341.934 | 762.267 | 898.498 | 910.185 |
C | BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN | 2.127.224 | 4.629.840 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 8.991.975 | 16.744.583 | 14.279.883 | 14.465.618 |
| Tổng lương và BAN HàNH | 4.605.859 | 8.253.800 | 10.777.295 | 10.788.981 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5122 | 0.4929 | 0.7547 | 0.7458 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2346 | 0.2258 | 0.3457 | 0.3416 |
F | Hệ số tăng giá (E + 1) | 1.235 | 1.226 | 1.346 | 1.342 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000
Công việc lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặngchính
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | 5.298.795 | 6.105.424 | 10.045.424 | 10.182.277 |
I | Chi phí tiền lương | 2.936.948 | 3.478.113 | 6.492.463 | 6.492.463 |
1 | Lương cấp bậc | 1.679.040 | 1.959.840 | 4.410.720 | 4.410.720 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.398.240 | 1.398.240 | 4.410.720 | 4.410.720 |
| - Công nhân | 280.800 | 561.600 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 876.670 | 1.077.310 | 1.210.460 | 1.210.460 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 706.030 | 736.030 | 1.210.460 | 1.210.460 |
| - Công nhân | 170.640 | 341.280 | | |
3 | Lương phụ | 381.238 | 440.963 | 871.283 | 871.283 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 326.162 | 330.812 | 871.283 | 871.283 |
| - Công nhân (12,2%) | 55.076 | 110.151 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 558.020 | 660.842 | 1.233.568 | 1.233.568 |
| Tổng lương tực tiếp | 3.494.968 | 4.138.955 | 7.726.031 | 7.726.031 |
III | Vật liệu | 523.678 | 575.426 | 142.960 | 280.000 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 239.145 | 175.943 | 456.066 | 456.066 |
V | Chi phí phục vụ | 1.041.005 | 1.215.101 | 1.720.181 | 1.720.181 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 364.352 | 425.285 | 602.063 | 602.063 |
B | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | 1.085.723 | 1.251.101 | 2.058.269 | 2.068.349 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 401.718 | 462.871 | 761.560 | 771.949 |
C | BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN | 2.002.093 | 2.627.747 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 8.386.611 | 9.984.172 | 12.103.506 | 12.268.626 |
| Tổng lương và BH | 4.261.037 | 5.027.111 | 9.089.654 | 9.100.043 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5081 | 0.5035 | 0.7510 | 0.1417 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2327 | 0.2306 | 0.3440 | 0.3397 |
F | Hệ số tăng giá (E + 1) | 1.233 | 1.231 | 1.344 | 1.340 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000
Công việc lập bản đồ vành phân tán trọng sa
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | 4.867.501 | 5.615.336 | 8.067.822 | 8.177.172 |
I | Chi phí tiền lương | 2.660.186 | 3.166.702 | 5.219.122 | 5.219.122 |
1 | Lương cấp bậc | 1.494.720 | 1.775.520 | 3.542.400 | 3.542.400 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.213.920 | 1.213.920 | 3.542.400 | 3.542.400 |
| - Công nhân | 280.800 | 561.600 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 821.370 | 992.010 | 976.320 | 976.320 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 650.730 | 650.730 | 976.320 | 976.320 |
| - Công nhân | 170.640 | 341.280 | | |
3 | Lương phụ | 344.096 | 399.172 | 700.402 | 700.402 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 289.021 | 289.021 | 700.402 | 700.402 |
| - Công nhân (12,2%) | 55.076 | 110.151 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 505.435 | 601.673 | 991.633 | 991.633 |
| Tổng lương tực tiếp | 3.165.622 | 3.768.376 | 6.210.755 | 6.210.755 |
III | Vật liệu | 523.678 | 575.426 | 114.090 | 114.090 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 251.475 | 170.734 | 361.441 | 361.441 |
V | Chi phí phục vụ | 926.726 | 1.100.822 | 1.381.536 | 1.381.536 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 324.354 | 385.288 | 483.538 | 483.538 |
B | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | 997.351 | 1.150.589 | 1.653.097 | 1.675.502 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 369.020 | 425.718 | 611.446 | 619.936 |
C | BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN | 2.002.093 | 2.627.747 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 7.866.944 | 9.393.702 | 9.720.918 | 9.852.674 |
| Tổng lương và BH | 3.858.996 | 4.579.381 | 7.305.938 | 7.314.228 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4905 | 0.4875 | 0.7516 | 0.7424 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2247 | 0.2233 | 0.3442 | 0.3400 |
F | Hệ số tăng giá (E + 1) | 1.225 | 1.223 | 1.344 | 1.340 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 4.892.691 | 5.146.255 | 7.249.347 | 7.304.687 |
I | Chi phí tiền lương | 2.897.052 | 3.003.497 | 4.747.604 | |
1 | Lương cấp bậc | 1.916.640 | 2.008.800 | 3.452.604 | |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.495.440 | 1.587.600 | 3.452.400 | |
| - Công nhân | 421.200 | 421.200 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 608.540 | 608.540 | 658.080 | 658.080 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 437.900 | 437.900 | 658.080 | 658.080 |
| - Công nhân | 170.640 | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 371.872 | 386,157 | 637.124 | 637.124 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 229,668 | 313,953 | 637.124 | 637.124 |
| - Công nhân(12,2%) | 72.204 | 72.204 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 550.440 | 570.664 | 902.045 | 902.045 |
| Tổng lương trực tiếp | 3,447,492 | 3,574,161 | 5,649,649 | 5,649,649 |
III | Vật liệu | 142.358 | 233.000 | 57.730 | 113.070 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 114.525 | 93.638 | 195.532 | 195.532 |
V | Chi phí phục vụ | 1.188.317 | 1.245.456 | 1.346.436 | 1.346.436 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 415.911 | 435.910 | 471.253 | 471.253 |
B | Chi phí gián tiếp | 1.002.512 | 1.045.468 | 1.485.319 | 1.496.730 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 370.930 | 390.153 | 549.595 | 553.790 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 2.377.485 | 2.377.485 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 8.272.689 | 8.578.208 | 8.734.738 | 8.801.417 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 4.234.333 | 4.400.224 | 6.670.497 | 6.674.692 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5118 | 0.5130 | 0.7637 | 0.7584 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458) | 0.2344 | 0.2349 | 0.3498 | 0.3473 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.234 | 1.235 | 1.350 | 1.347 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 3.264.577 | 3.488.440 | 3.838.559 | 3.920.239 |
I | Chi phí tiền lương | 1.801.619 | 2.006.585 | 2.430.767 | 2.430.767 |
1 | Lương cấp bậc | 747.360 | 839.520 | 1.429.200 | 1.429.200 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 606.960 | 699.120 | 1.429.200 | 1.429.200 |
| - Công nhân | 140.400 | 140.400 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 821.370 | 906.670 | 675.360 | 675.360 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 650.730 | 736.030 | 675.360 | 675.360 |
| - Công nhân | 170.640 | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 232.889 | 260.395 | 326.207 | 326.207 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 194.942 | 222.448 | 326.207 | 326.207 |
| - Công nhân(12,2%) | 37.947 | 37.947 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 324.308 | 381.251 | 461.846 | 461.846 |
| Tổng lương trực tiếp | 2.143.926 | 2.387.836 | 2.892.612 | 2.892.612 |
III | Vật liệu | 464.648 | 438.419 | 85.230 | 166.910 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 192.640 | 141.683 | 303.329 | 303.329 |
V | Chi phí phục vụ | 463.363 | 520.502 | 557.388 | 557.388 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 162.177 | 182.176 | 195.086 | 195.086 |
B | Chi phí gián tiếp | 668.912 | 714.781 | 786.521 | 803.257 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 247.497 | 264.469 | 291.013 | 297.205 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 1.001.046 | 1.001.046 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 4.934.535 | 5.204.268 | 4.625.080 | 4.723.497 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 2.553.601 | 2.834.481 | 3.378.711 | 3.384.903 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5175 | 0.5446 | 0.7305 | 0.7166 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458) | 0.2370 | 0.2494 | 0.3346 | 0.3282 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.237 | 1.249 | 1.335 | 1.328 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ địa chất môi trường
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 4.837.836 | 5.143.817 | 6.496.064 | 6.577.744 |
I | Chi phí tiền lương | 2.660.186 | 2.971.598 | 4.201.243 | |
1 | Lương cấp bậc | 1.494.720 | 1.679.404 | 2.858.400 | 2.858.400 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.213.920 | 1.398.240 | 2.858.400 | 2.858.400 |
| - Công nhân | 280.800 | 280.800 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 821.370 | 906.670 | 779.040 | 779.040 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 650.730 | 736.030 | 779.040 | 779.040 |
| - Công nhân | 170.640 | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 344.096 | 385.888 | 563.803 | 563.803 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 289.021 | 660.812 | 563.803 | 563.803 |
| - Công nhân(12,2%) | 55.076 | 55.076 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 505.435 | 564.604 | 798.236 | 798.236 |
| Tổng lương trực tiếp | 3.165.622 | 3.536.201 | 4.999.479 | 4.999.479 |
III | Vật liệu | 464.648 | 438.419 | 85.230 | 166.910 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 280.840 | 128.193 | 296.579 | 296.579 |
V | Chi phí phục vụ | 926.726 | 1.041.005 | 1.114.776 | 1.114.776 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 324.354 | 364.352 | 390.172 | 390.172 |
B | Chi phí gián tiếp | 991.273 | 1.053.968 | 1.331.044 | 1.347.780 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 366.771 | 389.968 | 492.486 | 498.679 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 2.002.093 | 2.002.093 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 7.831.201 | 8.199.878 | 7.827.108 | 7.925.524 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 3.856.747 | 4.290.521 | 5.882.137 | 5.888.330 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4925 | 0.5232 | 0.7515 | 0.7430 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458) | 0.2256 | 0.2396 | 0.3442 | 0.3403 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.226 | 1.240 | 1.344 | 1.340 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ dị thường xạ phổ Gama
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 3.871.776 | 4.349.433 | 2.484.520 | 2.484.520 |
I | Chi phí tiền lương | 2.154.706 | 2.461.567 | 2.221.164 | 2.221.164 |
1 | Lương cấp bậc | 1.181.376 | 1.362.816 | 1.498.176 | 1.498.176 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.181.376 | 1.069.056 | 1.498.176 | 1.498.176 |
| - Công nhân | | 293.760 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 684.170 | 781.790 | 420.910 | 420.910 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 684.170 | 607.270 | 420.910 | 420.910 |
| - Công nhân | | 174.520 | | |
3 | Lương phụ | 289.160 | 316.961 | 289.078 | 289.078 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 289.160 | 259.831 | 289.078 | 289.078 |
| - Công nhân(12,2%) | | 57.130 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 409.394 | 467.698 | 422.021 | 422.021 |
| Tổng lương trực tiếp | 2.564.100 | 2.929.264 | 2.643.186 | 2.643.186 |
III | Vật liệu | 233.510 | 233.510 | 152.000 | 152.000 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 341.713 | 341.713 | 105.046 | 105.046 |
V | Chi phí phục vụ | 732.453 | 844.946 | 584.289 | 584.289 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 256.359 | 295.731 | 204.501 | 204.501 |
B | Chi phí gián tiếp | 793.327 | 891.199 | 713.978 | 713.978 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 293.531 | 329.744 | 264.172 | 264.172 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 1.689.266 | 2.002.093 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 6.354.368 | 7.242.725 | 4.198.498 | 4.198.498 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 3.113.989 | 3.554.739 | 3.111.859 | 3.111.859 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4901 | 0.4908 | 0.7412 | 0.7412 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458) | 0.2244 | 0.2248 | 0.3395 | 0.3395 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.224 | 1.225 | 1.339 | 1.339 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/1.000.000– 1/50.000
Công việc: Lấy mẫu bằng phương pháp khoan tay khôngtháp
Đơn vị tính: đồng/ca – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Cho khoan tay lấymẫu | Cho di chuyển vị trí lấy mẫu |
A | Chi phí trực tiếp | 292.316 | 246.478 |
I | Chi phí tiền lương | 166.452 | 166.452 |
1 | Lương cấp bậc | 92.700 | 92.700 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 34.830 | 34.830 |
| - Công nhân | 57.870 | 57.870 |
2 | Các khoản phụ cấp | 54.050 | 54.050 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 19.670 | 19.670 |
| - Công nhân | 34.380 | 34.380 |
3 | Lương phụ | 19.702 | 19.702 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 8.448 | 8.448 |
| - Công nhân(12,2%) | 11.255 | 11.255 |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 31.626 | 31.626 |
| Tổng lương trực tiếp | 198.078 | 198.078 |
III | Vật liệu | 62.720 | 16.882 |
IV | Chi phí phục vụ | 31.518 | 31.518 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 8.195 | 8.195 |
B | Chi phí gián tiếp | 59.896 | 50.503 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 22.161 | 18.686 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 194.090 | 194.090 |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 546.301 | 491.071 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 228.434 | 224.959 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4181 | 0.4581 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458) | 0.1915 | 0.2098 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.192 | 1.210 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC TRONG PHÒNG
Công việc: Lập báo cáo tổng hợp chung (báo cáo thôngtin bước)
Đơn vị tính: đồng/ca – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Chi phí |
A | Chi phí trực tiếp | 19.080590 |
I | Chi phí tiền lương | 12.968.303 |
1 | Lương cấp bậc | 9.044.640 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 9.044.640 |
2 | Các khoản phụ cấp | 2.183.328 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 2.183.328 |
3 | Lương phụ | 1.740.335 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 1.740.335 |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 2.463.978 |
| Tổng lương trực tiếp | 15.432.281 |
III | Vật liệu | 120.900 |
IV | Chi phí phục vụ | 3.527.410 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 1.234.593 |
B | Chi phí gián tiếp | 3.909.613 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 1.446.557 |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 22.990.203 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 18.113.431 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.7879 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458) | 0.3608 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.361 |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁCĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC)TỶ LỆ 1/1.000.000 – 1/50.000
Ban hành kèm theo Quyết định 33/2001/QĐ-BCN ngày6-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
STT | Danh mục các công tác địa chất | Hệ số điều chỉnh đơn giá |
1 | Lập bản đồ địa chất khoáng sản | |
| - Ven bờ | 1.253 |
| - Ngoài khơi | 1.226 |
| Lập đề cương | 1.346 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.342 |
2 | Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính | |
| - Ven bờ | 1.233 |
| - Ngoài khơi | 1.231 |
| Lập đề cương | 1.344 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.340 |
3 | Lập bản đồ vành trọng sa | |
| - Ven bờ | 1.225 |
| - Ngoài khơi | 1.223 |
| Lập đề cương | 1.344 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.340 |
4 | Lập bản đồ phân vùng trọng điểm khoáng sản | |
| - Ven bờ | 1.253 |
| - Ngoài khơi | 1.239 |
| Lập đề cương | 1.346 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.342 |
5 | Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc bờ biển | |
| - Ven bờ | 1.254 |
| - Ngoài khơi | 1.252 |
| Lập đề cương | 1.340 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.336 |
6 | Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực | |
| - Ven bờ | 1.234 |
| - Ngoài khơi | 1.235 |
| Lập đề cương | 1.350 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.347 |
7 | Lập bản đồ trầm tích tầng mặt | |
| - Ven bờ | 1.237 |
| - Ngoài khơi | 1.249 |
| Lập đề cương | 1.335 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.328 |
8 | Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường | |
| - Ven bờ | 1.226 |
| - Ngoài khơi | 1.240 |
| Lập đề cương | 1.344 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.340 |
9 | Lập bản đồ dị thường xạ phổ Gama | |
| - Ven bờ | 1.224 |
| - Ngoài khơi | 1.225 |
| Lập đề cương | 1.339 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.339 |
10 | Khoan tay không tháp | |
| - Lấy mẫu | 1.192 |
| - Di chuyển vị trí khoan | 1.210 |
11 | Lập báo cáo thông tin bước của đề án | 1.361 |
12 | Công tác địa vật lý | |
| * Lập đề án chuẩn bị thi công | |
| - Tỷ lệ 1/100.000 | 1.300 |
| - Tỷ lệ 1/50.000 | 1.300 |
| * Thi công thực địa | |
| - Tỷ lệ 1/100.000 | 1.217 |
| - Tỷ lệ 1/50.000 | 1.222 |
| * Văn phòng lập báo cáo kết quả khảo sát | |
| - Tỷ lệ 1/100.000 | 1.321 |
| - Tỷ lệ 1/50.000 | 1.321 |
13 | Xác định toạ độ trạm cố định | 1.330 |
14 | Trạm quan trắc mực nước biển | 1.311 |
15 | Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên thuyền | 1.238 |
16 | Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên tàu | 1.238 |
17 | Định vị dẫn đường tuyến địa vật lý biển | 1.247 |
18 | Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667 | 1.514 |
19 | Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667 (không chạy băng) | 1.243 |
20 | Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên tàu | 1.243 |
21 | Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên thuyền | 1.252 |
22 | Văn phòng thực địa phục vụ địa chất và địa vật lý biển | 1.344 |
23 | Văn phòng nội nghiệp địa chất và địa lý biển | 1.339 |
24 | Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ1/50.000 | 1.339 |
25 | Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/100.000 | 1.334 |
26 | Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý biển | 1.325 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặngchính
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 5.298.795 | 6.105.424 | 10.045.237 | 10.182.277 |
I | Chi phí tiền lương | 2.936.948 | 3.478.133 | 6.492.463 | 6.492.463 |
1 | Lương cấp bậc | 1.679.040 | 1.959.840 | 4.410.720 | 4.410.720 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.398.240 | 1.398.240 | 4.410.720 | 4.410.720 |
| - Công nhân | 280.800 | 561.600 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 876.670 | 1.077.310 | 1.210.460 | 1.210.460 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 706.030 | 736.030 | 1.210.460 | 1.210.460 |
| - Công nhân | 170.640 | 341.280 | | |
3 | Lương phụ | 381.238 | 440.963 | 871.283 | 871.283 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 326.162 | 330.812 | 871.283 | 871.283 |
| - Công nhân(12,2%) | 55.076 | 110.151 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 558.020 | 660.842 | 1.233.568 | 1.233.568 |
| Tổng lương trực tiếp | 3.494.968 | 4.138.955 | 7.726.031 | 7.726.031 |
III | Vật liệu | 523.678 | 575.426 | 142.960 | 280.000 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 239.145 | 175.943 | 456.066 | 456.066 |
V | Chi phí phục vụ | 1.041.005 | 1.215.101 | 1.720.181 | 1.720.181 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 364.352 | 425.285 | 602.063 | 602.063 |
B | Chi phí gián tiếp | 1.085.723 | 1.215.101 | 2.058.269 | 2.086.349 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 401.718 | 462.871 | 761.560 | 771.949 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 2.002.093 | 2.627.747 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 8.386.611 | 9.984.172 | 12.1203.506 | 12.268.626 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 4.261.037 | 5.027.111 | 9.089.654 | 9.100.043 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5081 | 0.5035 | 0.7510 | 0.7417 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2327 | 0.2306 | 0.3440 | 0.3397 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.233 | 1.231 | 1.344 | 1.340 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ vành phân tán trọng sa
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 4.867.501 | 5.615.366 | 8.067.822 | 12.005.659 |
I | Chi phí tiền lương | 2.660.186 | 3.166.702 | 5.219.122 | 5.219.122 |
1 | Lương cấp bậc | 1.494.720 | 1.775.520 | 3.542.520 | 3.542.520 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.213.920 | 1.213.920 | 3.542.520 | 3.542.520 |
| - Công nhân | 280.800 | 561.600 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 821.370 | 992.010 | 976.320 | 976.320 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 650.730 | 650.730 | 976.320 | 976.320 |
| - Công nhân | 170.640 | 341.280 | | |
3 | Lương phụ | 344.096 | 399.172 | 700.402 | 700.402 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 289.021 | 289.021 | 700.402 | 700.402 |
| - Công nhân(12,2%) | 55.076 | 110.151 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 505.435 | 601.673 | 991.633 | 991.633 |
| Tổng lương trực tiếp | 3.165.622 | 3.768.376 | 6.210.755 | 6.210.755 |
III | Vật liệu | 523.678 | 575.426 | 114.090 | 223.440 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 251.475 | 170.743 | 361.441 | 361.441 |
V | Chi phí phục vụ | 926.726 | 1.100.822 | 1.381.536 | 1.381.536 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 342.354 | 385.288 | 483.538 | 483.538 |
B | Chi phí gián tiếp | 977.351 | 1.150.589 | 1.653.097 | 1.675.502 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 369.020 | 425.718 | 611.646 | 619.936 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 2.002.093 | 2.627.747 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 7.866.944 | 9.393.702 | 9.720.918 | 9.852.674 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 3.858.996 | 4.579.381 | 7.305.938 | 7.314.228 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4905 | 0.4875 | 0.7516 | 0.7424 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2247 | 0.2233 | 0.3442 | 0.3400 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.225 | 1.223 | 1.344 | 1.340 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ vành phân tán trọng sa
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 2.719.793 | 3.546.406 | 6.469.019 | 6.550.019 |
I | Chi phí tiền lương | 1.531.969 | 2.038.485 | 4.201.243 | 4.201.243 |
1 | Lương cấp bậc | 888.480 | 1.169.280 | 2.858.400 | 2.858.400 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 888.480 | 888.480 | 2.858.400 | 2.858.400 |
| - Công nhân | | 280.800 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 473.900 | 608.540 | 779.040 | 779.040 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 473.900 | 437.900 | 779.040 | 779.040 |
| - Công nhân | | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 205.589 | 260.665 | 563.803 | 563.803 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 205.589 | 205.589 | 563.803 | 563.803 |
| - Công nhân(12,2%) | | 55.076 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 291.074 | 387.312 | 798.236 | 798.236 |
| Tổng lương trực tiếp | 1.823043 | 2.425.797 | 4.999.479 | 4.999.479 |
III | Vật liệu | 174.243 | 301.413 | 85.230 | 166.910 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 171.650 | 94.234 | 269.534 | 269.534 |
V | Chi phí phục vụ | 550.858 | 724.954 | 1.114.776 | 1.114.776 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 192.800 | 253.734 | 390.172 | 390.172 |
B | Chi phí gián tiếp | 557.286 | 726.659 | 1.325.502 | 1.325.502 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 206.196 | 286.864 | 490.436 | 496.628 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 750.785 | 1.376.439 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 4.027.863 | 5.649.503 | 7.794.521 | 7.892.938 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 2.222.039 | 2.948.394 | 5.880.087 | 5.886.279 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5527 | 0.5219 | 0.7544 | 0.7458 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2527 | 0.2390 | 0.3455 | 0.3416 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.253 | 1.239 | 1.346 | 1.342 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc đường bờ
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 2.703.518 | 4.219.687 | 3.910.072 | 3.952.222 |
I | Chi phí tiền lương | 1.531.969 | 2.465.082 | 2.492.802 | 2.492.802 |
1 | Lương cấp bậc | 888.480 | 1.398.240 | 1.697.760 | 1.697.760 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 888.480 | 1.398.240 | 1.697.760 | 1.697.760 |
| - Công nhân | | | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 437.900 | 736.030 | 460.510 | 460.510 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 437.900 | 736.030 | 460.510 | 460.510 |
| - Công nhân | | | | |
3 | Lương phụ | 205.589 | 330.812 | 334.532 | 334.532 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 205.589 | 330.812 | 334.532 | 334.532 |
| - Công nhân(12,2%) | | | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 291.074 | 468.366 | 473.632 | 473.632 |
| Tổng lương trực tiếp | 1.823.043 | 2.933.447 | 2.966.434 | 2.966.434 |
III | Vật liệu | 174.243 | 301.413 | 44.000 | 44.000 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 155.375 | 117.918 | 237.512 | 237.512 |
V | Chi phí phục vụ | 550.858 | 866.909 | 662.126 | 662.126 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 192.800 | 303.418 | 231.744 | 231.744 |
B | Chi phí gián tiếp | 553.951 | 864.614 | 801.174 | 809.810 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 204.962 | 319.907 | 296.434 | 299.630 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 750.785 | 1.376.439 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 4.008.254 | 6.460.739 | 4.711.246 | 4.762.032 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 2.220.805 | 3.556.773 | 3.494.613 | 3.497.808 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5541 | 0.5505 | 0.7418 | 0.7345 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2338 | 0.2521 | 0.3397 | 0.3364 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.254 | 1.252 | 1.340 | 1.336 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ thuỷ thạch động lực
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 4.892.691 | 5.146.255 | 7.249.347 | 7.304.687 |
I | Chi phí tiền lương | 2.897.052 | 3.003.497 | 4.747.604 | 4.747.604 |
1 | Lương cấp bậc | 1.916.640 | 2.008.800 | 3.452.400 | 3.452.400 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.495.440 | 1.587.600 | 3.452.400 | 3.452.400 |
| - Công nhân | 421.200 | 421.200 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 608.540 | 608.540 | 658.080 | 658.080 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 437.900 | 437.900 | 658.080 | 658.080 |
| - Công nhân | 170.640 | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 371.872 | 386.157 | 637.124 | 637.124 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 299.668 | 313.953 | 637.124 | 637.124 |
| - Công nhân(12,2%) | 72.204 | 72.204 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 550.440 | 570.664 | 902.045 | 902.045 |
| Tổng lương trực tiếp | 3.447.492 | 3.574.161 | 5.649.649 | 5.649.649 |
III | Vật liệu | 142.358 | 233.000 | 57.730 | 133.070 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 114.525 | 93.638 | 195.532 | 195.532 |
V | Chi phí phục vụ | 1.188.317 | 1.245.456 | 1.346.436 | 1.346.436 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 415.911 | 435.910 | 471.253 | 471.253 |
B | Chi phí gián tiếp | 1.002.512 | 1.054.468 | 1.485.391 | 1.496.730 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 370.930 | 390.153 | 549.595 | 553.790 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 2.377.485 | 2.377.485 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 8.272.689 | 8.578.208 | 8.734738 | 8.801.417 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 4.234.333 | 4.400.224 | 6.670.497 | 6.674.692 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5118 | 0.5130 | 0.7637 | 0.7584 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2344 | 0.2349 | 0.3498 | 0.3473 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.234 | 1.235 | 1.350 | 1.347 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ trầm tích tầng mặt
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 3.264.577 | 3.488.440 | 3.838.559 | 3.920.239 |
I | Chi phí tiền lương | 1801.619 | 2.006.585 | 2.430.767 | 2.430.767 |
1 | Lương cấp bậc | 747.360 | 389.520 | 1.429.200 | 1.429.200 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 606.960 | 699.120 | 1.429.200 | 1.429.200 |
| - Công nhân | 140.400 | 140.400 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 821.370 | 906670 | 675.360 | 675.360 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 650.730 | 736.030 | 675.360 | 675.360 |
| - Công nhân | 170.640 | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 232.889 | 260.395 | 326.207 | 326.207 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 194.942 | 222.448 | 326.207 | 326.207 |
| - Công nhân(12,2%) | 37.947 | 37.947 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 342.308 | 381.251 | 461.846 | 461.846 |
| Tổng lương trực tiếp | 2.143926 | 2.387.836 | 2.892.612 | 2.892.612 |
III | Vật liệu | 464.648 | 438.419 | 85.230 | 166.910 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 192.640 | 141.683 | 303.329 | 303.329 |
V | Chi phí phục vụ | 463.363 | 520.502 | 557.388 | 557.388 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 162.177 | 182.176 | 195.086 | 195.086 |
B | Chi phí gián tiếp | 668.912 | 714.781 | 786.521 | 803.257 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 247.497 | 264.469 | 291.013 | 297.205 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 1.001.046 | 1.001.046 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 4.934.535 | 5.204.268 | 4.625.080 | 4.723.497 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 2.553.601 | 2.834.481 | 3.378.711 | 3.384.903 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5175 | 0.5446 | 0.7305 | 0.7166 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2370 | 0.2494 | 0.3346 | 0.3282 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.237 | 1.249 | 1.335 | 1.328 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ địa chất môi trường
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 4.837.836 | 5.143.817 | 6.469.064 | 6.577.744 |
I | Chi phí tiền lương | 2.660.186 | 2.971.598 | 4.201.234 | 4.201.234 |
1 | Lương cấp bậc | 1.494.720 | 1.679.040 | 2.858.400 | 2.858.400 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.213.920 | 1.398.240 | 2.858.400 | 2.858.400 |
| - Công nhân | 280.800 | 280.800 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 821.370 | 906.670 | 779.040 | 779.040 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 650.730 | 736.030 | 779.040 | 779.040 |
| - Công nhân | 170.640 | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 344.096 | 385.888 | 563.803 | 563.803 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 289.021 | 330.812 | 563.803 | 563.803 |
| - Công nhân(12,2%) | 55.076 | 55.076 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 505.435 | 564.604 | 798.236 | 798.236 |
| Tổng lương trực tiếp | 3165.622 | 3.536.201 | 4.999.479 | 4.999.479 |
III | Vật liệu | 464.648 | 438.419 | 85.230 | 166.910 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 280.840 | 128.193 | 296.579 | 296.579 |
V | Chi phí phục vụ | 926.726 | 1.041.005 | 1.114.776 | 1.114.776 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 324.354 | 364.352 | 390.172 | 390.172 |
B | Chi phí gián tiếp | 991.273 | 1.053.968 | 1.331.044 | 1.347.780 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 366.771 | 389.968 | 492.486 | 498.679 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 2.002.093 | 2.002.093 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 7.831.201 | 8.119.878 | 7.827.108 | 7.925.24 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 3.856.747 | 4.290.521 | 5.882.137 | 5.888.330 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4925 | 0.5232 | 0.7515 | 0.7430 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2256 | 0.2396 | 0.3442 | 0.3403 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.226 | 1.240 | 1.344 | 1.340 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lập bản đồ dị thườngxạ phổ Gama
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | Chi phí trực tiếp | 3871.776 | 4.349.433 | 3.484.520 | 3.484520 |
I | Chi phí tiền lương | 2.154.706 | 2.461.567 | 2.221.164 | 2.221.164 |
1 | Lương cấp bậc | 1.181.376 | 1.362.816 | 1.498.176 | 1.498.176 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 1.181.376 | 1.069.056 | 1.498.176 | 1.498.176 |
| - Công nhân | | 293.760 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 684.170 | 781.790 | 424.910 | 424.910 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 684.170 | 607.270 | 424.910 | 424.910 |
| - Công nhân | | 174.520 | | |
3 | Lương phụ | 289.160 | 316.961 | 298.078 | 298.078 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 289.160 | 259.831 | 298.078 | 298.078 |
| - Công nhân(12,2%) | | 57.130 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 409.394 | 467.689 | 422.021 | 422.021 |
| Tổng lương trực tiếp | 2.564.100 | 2.929.264 | 2.643.186 | 2.643.186 |
III | Vật liệu | 233.510 | 233.510 | 152.000 | 152.000 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 341.713 | 341.713 | 015.046 | 015.046 |
V | Chi phí phục vụ | 732.453 | 844.946 | 584.289 | 584.289 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 256.359 | 295.731 | 204.501 | 204.501 |
B | Chi phí gián tiếp | 793.327 | 891.199 | 713.978 | 713.978 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 293.531 | 329.744 | 264.172 | 264.172 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 1.689.266 | 2.002.093 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 6.354.368 | 7.242.725 | 4.198.498 | 4.198.498 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 3.113.989 | 3.554.739 | 3.111.859 | 3.111.859 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4901 | 0.4908 | 0.7412 | 0.7412 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2244 | 0.2248 | 0.3395 | 0.3395 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.224 | 1.225 | 1.339 | 1.339 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ1/1.000.000 – 1/50.000
Công việc: Lấy mẫu bằng phương pháp khoản tay khôngtháp
Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Cho khoan tay lấy mẫu | Chi di chuyển vị trí lấy mẫu |
A | Chi phí trực tiếp | 292.316 | 246.478 |
I | Chi phí tiền lương | 166.452 | 166.452 |
1 | Lương cấp bậc | 92.700 | 92.700 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 34.830 | 34.830 |
| - Công nhân | 57.870 | 57.870 |
2 | Các khoản phụ cấp | 54.050 | 54.050 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 19.670 | 19.670 |
| - Công nhân | 34.380 | 34.380 |
3 | Lương phụ | 19.702 | 19.702 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 8.448 | 8.448 |
| - Công nhân(12,2%) | 11.255 | 11.255 |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 31.626 | 31.626 |
| Tổng lương trực tiếp | 198.078 | 198.078 |
III | Vật liệu | 62.720 | 62.720 |
IV | Chi phí phục vụ | 31.518 | 31.518 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 8.195 | 8.195 |
B | Chi phí gián tiếp | 59.896 | 50.503 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 22.161 | 18.686 |
C | BDDB, nước ngọt, BH đi biển | 194.090 | 194.090 |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 546.301 | 491.071 |
| Tổng lương và bảo hiểm | | 224.959 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.4181 | 0.4581 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.1915 | 0.2098 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.192 | 1.210 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG
LÀM VIỆC TRONG PHÒNG
Công việc: Lập báo cáo tổng hợp chung (báo cáo thôngtin bước)
Đơn vị tính: đồng/ca – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Chi phí |
A | Chi phí trực tiếp | 19.080.590 |
I | Chi phí tiền lương | 12.968.303 |
1 | Lương cấp bậc | 9.044.640 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 9.044.640 |
2 | Các khoản phụ cấp | 2.183.328 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 2.183.328 |
3 | Lương phụ | 1.740.335 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 1.740.335 |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 2.463.978 |
| Tổng lương trực tiếp | 15.432.281 |
III | Vật liệu | 120.900 |
IV | Chi phí phục vụ | 3.527.410 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 1.234.593 |
B | Chi phí gián tiếp | 3.909.613 |
| Trong đó lương và bảo hiểm | 1.446.557 |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 22.990.203 |
| Tổng lương và bảo hiểm | 18.113.431 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.7879 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (DX0,458) | 0.3608 |
F | Hệ số tăng giá (E+1) | 1.361 |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁCĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC)TỶ LỆ 1/1.000.000 – 1/50.000
Ban hành kèm theo Quyết định 33/2001/QĐ-BCN ngày6-6-2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
STT | Danh mục các công tác địa chất | Hệ số điều chỉnh đơn giá |
1 | Lập bản đồ địa chất khoáng sản | |
| - Ven bờ | 1.253 |
| - Ngoài khơi | 1.226 |
| Lập đề cương | 1.346 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.342 |
2 | Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính | |
| - Ven bờ | 1.233 |
| - Ngoài khơi | 1.231 |
| Lập đề cương | 1.344 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.340 |
3 | Lập bản đồ vành trọng sa | |
| - Ven bờ | 1.225 |
| - Ngoài khơi | 1.223 |
| Lập đề cương | 1.344 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.340 |
4 | Lập bản đồ phân vùng trọng điểm khoáng sản | |
| - Ven bờ | 1.253 |
| - Ngoài khơi | 1.239 |
| Lập đề cương | 1.346 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.342 |
5 | Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc bờ biển | |
| - Ven bờ | 1.254 |
| - Ngoài khơi | 1.252 |
| Lập đề cương | 1.340 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.336 |
6 | Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực | |
| - Ven bờ | 1.234 |
| - Ngoài khơi | 1.235 |
| Lập đề cương | 1.350 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.347 |
7 | Lập bản đồ trầm tích tầng mặt | |
| - Ven bờ | 1.237 |
| - Ngoài khơi | 1.249 |
| Lập đề cương | 1.335 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.328 |
8 | Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường | |
| - Ven bờ | 1.226 |
| - Ngoài khơi | 1.240 |
| Lập đề cương | 1.344 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.340 |
9 | Lập bản đồ dị thường xạ phổ Gama | |
| - Ven bờ | 1.224 |
| - Ngoài khơi | 1.225 |
| Lập đề cương | 1.339 |
| Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước | 1.339 |
10 | Khoan tay không tháp | |
| - Lấy mẫu | 1.192 |
| - Di chuyển vị trí khoan | 1.210 |
11 | Lập báo cáo thông tin bước của đề án | 1.361 |
12 | Công tác địa vật lý | |
| * Lập đề án chuẩn bị thi công | |
| - Tỷ lệ 1/100.000 | 1.300 |
| - Tỷ lệ 1/50.000 | 1.300 |
| * Thi công thực địa | |
| - Tỷ lệ 1/100.000 | 1.217 |
| - Tỷ lệ 1/50.000 | 1.222 |
| * Văn phòng lập báo cáo kết quả khảo sát | |
| - Tỷ lệ 1/100.000 | 1.321 |
| - Tỷ lệ 1/50.000 | 1.321 |
13 | Xác định toạ độ trạm cố định | 1.330 |
14 | Trạm quan trắc mực nước biển | 1.311 |
15 | Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên thuyền | 1.238 |
16 | Xác định toạ độ, độ sâu điẻm lấy mẫu trên tàu | 1.238 |
17 | Định vị dẫn đường tuyến địa vật lý biển | 1.247 |
18 | Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667 | 1.514 |
19 | Đo sâu hồi âm bằng máy OSK – 16667 (không chạy băng) | 1.243 |
20 | Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên tàu | 1.243 |
21 | Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên thuyền | 1.252 |
22 | Văn phòng thực địa phục vụ địa chất và địa vật lý biển | 1.344 |
23 | Văn phòng nội nghiệp địa chất và địa lý biển | 1.339 |
24 | Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ1/50.000 | 1.339 |
25 | Vễ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/100.000 | 1.334 |
26 | Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý biển | 1.325 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000
Công việc lập bản đồ phân vùng triển vọng khoáng sản Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | 2.719.793 | 3.564.406 | 6.469.019 | 6.550.699 |
I | Chi phí tiền lương | 1.531.969 | 2.038.485 | 4.201.243 | 4.201.243 |
1 | Lương cấp bậc | 888.480 | 1.169.280 | 2.585.400 | 2.585.400 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 888.480 | 888.480 | 2.858.400 | 2.858.400 |
| - Công nhân | | 280.800 | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 437.900 | 608.540 | 779.040 | 779.040 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 437.900 | 437.900 | 779.040 | 779.040 |
| - Công nhân | | 170.640 | | |
3 | Lương phụ | 205.589 | 260.665 | 563.803 | 563.803 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 205.589 | 205.589 | 563.803 | 563.803 |
| - Công nhân (12,2%) | | 55.076 | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 291.074 | 387.312 | 798.236 | 798.236 |
| Tổng lương tực tiếp | 1.823.043 | 2.425.797 | 4.999.479 | 4.999.479 |
III | Vật liệu | 174.234 | 301.413 | 85.230 | 85.230 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 171.650 | 94.243 | 269.534 | 269.534 |
V | Chi phí phục vụ | 550.858 | 724.954 | 1.114.776 | 1.114.776 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 192.800 | 253.734 | 390.172 | 390.172 |
B | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | 557.286 | 726.659 | 1.325.502 | 1.2342.238 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 206.196 | 268.864 | 490.436 | 496.628 |
C | BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN | 750.785 | 1.376.439 | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 4.027.863 | 5.649.503 | 7.794.521 | 7.892.938 |
| Tổng lương và BH | 2.222.039 | 2.948.394 | 5.880.087 | 5.886.279 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5517 | 0.5219 | 0.7544 | 0.7458 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2527 | 0.2390 | 0.3455 | 0.3416 |
F | Hệ số tăng giá (E + 1) | 1.253 | 1.239 | 1.346 | .342 |
CHI PHÍ DỰ TOÁN CHO MỘT THÁNG LÀM VIỆC ĐIỀU TRA CƠ BẢNVỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000– 1/150.000
Công việc lập bản đồ địa mạo dáy biển và dọc đường bộ Đơn vị tính: đồng/tháng – tổ
STT | Khoản mục dự toán | Ngoài trời | Trong phòng |
Ven bờ | Ngoài khơi | Lập đề cương và chuẩn bị thi công | Văn phòng và tổng kết |
A | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | 2.703.518 | | 3.910.072 | 3.952.222 |
I | Chi phí tiền lương | 1.531.969 | | 2.492.802 | 2.492.802 |
1 | Lương cấp bậc | 888.480 | | 1.697.760 | 1.697.760 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 888.480 | | 1.697.760 | 1.697.760 |
| - Công nhân | | | | |
2 | Các khoản phụ cấp | 437.900 | | 460.510 | 460.510 |
| - Cán bộ kỹ thuật | 437.900 | | 460.510 | 460.510 |
| - Công nhân | | | | |
3 | Lương phụ | 205.589 | | 334.532 | 334.532 |
| - Cán bộ kỹ thuật (15,5%) | 205.589 | | 334.532 | 334.532 |
| - Công nhân (12,2%) | | | | |
II | Trích BHXH, BHYT, CĐ | 291.074 | | 473.632 | 473.632 |
| Tổng lương tực tiếp | 1.823.043 | | 2.966.434 | 2.966.434 |
III | Vật liệu | 174.243 | | 86.150 | 86.150 |
IV | Hao mòn dụng cụ vật rẻ tiền | 155.375 | | 237.512 | 237.512 |
V | Chi phí phục vụ | 550.858 | | 662.126 | 662.126 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 192.800 | | 231.744 | 231.744 |
B | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | 553.951 | | 801.174 | 809.810 |
| Trong đó lương và bảo biểm | 204.962 | | 296.434 | 299.630 |
C | BDDB + NƯỚC NGỌT + BH ĐI BIỂN | 750.785 | | | |
| Tổng chi phí (A+B+C) | 4.008.254 | 6.460.739 | 4.711.246 | 4.762.032 |
| Tổng lương và BH | 2.220.805 | 3.556.773 | 3.494.613 | 3.497.808 |
D | Tỷ trọng tiền lương và BH | 0.5541 | 0.5505 | 0.7418 | 0.7345 |
E | Tỷ lệ tăng đơn giá (D x 0,458) | 0.2538 | 0.2521 | 0.3397 | 0.3364 |
F | Hệ số tăng giá (E + 1) | 1.254 | 1.252 | 1.340 | 1.336 |