Kế hoạch chính thức |
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
Lĩnh vực nội chính |
| | | | |
1 | Qui chế quản lý dân cư trên địa bàn Thủ đô Hà Nội | Công an Thành phố | Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, các Sở, ban, ngành của TP và UBND các quận, huyện | 12/2003 |
2 | Qui định về quản lý kinh doanh chứa trọ trên địa bàn Hà Nội | Công an Thành phố | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Tư pháp, Sở Tài chính Vật giá, Ban TCCQ, Ban Pháp chế HĐND TP | Quí III/2003 |
3 | Quyết định đổi tên và qui chế hoạt động của trại phân loại hành chính Lộc Hà | Công an Thành phố | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Địa chính - nhà đất, Sở Giáo dục và đào tạo, Sở Tư pháp, UBND các quận, huyện | Quí I/2003 |
4 | Kế hoạch về bảo đảm an ninh trật tự thực hiện chương trình hành động 1 năm Hà Nội hướng tới Seagames 22 | Công an Thành phố | Sở Thể dục - Thể thao, Sở Văn hóa thông tin, Sở Giao thông - công chính, Văn phòng HĐND và UBND TP | Quí I/2003 |
5 | Cơ chế chính sách đối với người làm công tác công nghệ thông tin của thành phố Hà Nội | Ban Tổ chức chính quyền Thành phố | Ban quản lý dự án công nghệ thông tin Thành phố | 2003 |
6 | Qui chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước | Ban Tổ chức chính quyền Thành phố | Sở Tư pháp | 6/2003 |
7 | Kế hoạch xây dựng văn bản qui phạm pháp luật của UBND thành phố Hà Nội năm 2003 | Sở Tư pháp | Các Sở, ban, ngành của Thành phố | 3/2003 |
8 | Chỉ thị của UBND thành phố Hà Nội về việc tăng cường công tác đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Tư pháp | Công an Thành phố Hà Nội | Quí I/2003 |
9 | Qui chế phối hợp giữa Sở Tư pháp và Công an Thành phố Hà Nội về việc xác minh hồ sơ kết hôn, con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | Công an Thành phố Hà Nội | Quí I/2003 |
10 | Qui chế phối hợp trợ giúp pháp lý trên địa bàn thành phố | Sở Tư pháp | Ban Tổ chức chính quyền, Công an Thành phố Hà Nội, TAND thành phố Hà Nội, VKSND thành phố Hà Nội, Đoàn Luật sư thành phố, Hội Luật gia thành phố | Năm 2003 |
11 | Chương trình công tác phổ biến giáo dục pháp luật Thành phố Hà Nội 2003 - 2007 | Sở Tư pháp | | Năm 2003 |
12 | Qui chế xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật ở cơ sở | Sở Tư pháp | | Tiếp 2002 |
13 | Bổ sung Quyết định 2326/QĐ-UB ngày 16/6/1997 của UBND thành phố Hà Nội về chức năng nhiệm vụ của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản (thực hiện Điều 61 Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002) | Sở Tư pháp | Ban Tổ chức chính quyền thành phố | Năm 2003 |
Lĩnh vực Văn - Xã |
1 | Qui chế hoạt động của Ban chỉ đạo cứu trợ khắc phục hậu quả bão lụt, thiên tai Thành phố | Sở Lao động, thương binh và xã hội | Sở Tài chính vật giá, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hội chữ thập đỏ, Mặt trận Tổ quốc Thành phố Hà Nội | Quí I/2003 |
2 | Chỉ thị đối với công tác đào tạo nghề trong giai đoạn mới | Sở Lao động, thương binh và xã hội | | Quí II/2003 |
3 | Quyết định ban hành chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn, lao đọng nghèo, lao động thuộc diện chính sách | Sở Lao động, thương binh và xã hội | Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư | Quí IV/2003 |
4 | Qui chế xã hội hóa trong y tế | Ban Tổ chức chính quyền thành phố | Sở Y tế, Sở Tư pháp, Sở Tài chính vật giá | Quí II/2003 |
5 | Qui chế hoạt động của tổ y tế xã, phường | Sở Y tế | UBND các quận, huyện | Quí II/2003 |
Lĩnh vực nông nghiệp - địa chính |
1 | Giá đền bù đất nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố | Sở Tài chính vật giá | | Quí I/2003 |
2 | Chính sách thị trường tiêu thụ nông sản trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Thương mại, Sở Tư pháp, Sở Địa chính - Nhà đất, Sở Y tế, UBND các quận huyện | 12/2003 |
3 | Quyết định ban hành một số chính sách khuyến khích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp | Quí I/2003 |
4 | Quyết định ban hành chính sách khuyến khích phát triển trang trại | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp | Quí I/2003 |
5 | Quyết định ban hành chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn nạc | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp | Quí I/2003 |
6 | Quyết định ban hành chính sách khuyến khích phát triển chăn nuôi bò sữa | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp | Quí I/2003 |
7 | Qui hoạch tiêu chuẩn xã đạt danh hiệu "nông thôn phát triển theo hướng hiện đại hóa giai đoạn 2001 - 2005" | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Một số sở, ngành có liên quan | Quí I/2003 |
8 | Quyết định sửa đổi Quyết định 43/2000/QĐ-UB về tổ chức và hoạt động của Ban thú y xã, phường | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Ban Tổ chức chính quyền thành phố, Sở Tư pháp | Quí I/2003 |
9 | Quyết định sửa đổi Quyết định 55/1999/QĐ-UB ban hành qui định về tổ chức mạng lưới bảo vệ thực vật cơ sở | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Ban Tổ chức chính quyền thành phố, Sở Tư pháp | Quí I/2003 |
10 | Quyết định ban hành tập định mức kinh tế kỹ thuật trong tưới tiêu cho các CTKTCTTL | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Tài chính vật giá, Sở Lao động, thương binh và xã hội | Quí I/2003 |
11 | Quyết định ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp, Liên minh Hợp tác xã Thành phố | Quí II/2003 |
12 | Quyết định phê duyệt đề án đào tạo tập huấn cán bộ Hợp tác xã nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Tài chính vật giá, Sở Giáo dục và đào tạo | Quí II/2003 |
13 | Quyết định bổ sung Quĩ khuyến nông | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Kế hoạch và đàu tư, Sở Tài chính vật giá. | Quí II/2003 |
14 | Qui định về mức hỗ trợ kinh phí cho khuyến nông viên cơ sở | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Tài chính vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Ban Tổ chức chính quyền thành phố. | Quí III/2003 |
Lĩnh vực Kinh tế |
1 | Qui định quản lý thu chi ngân sách xã, phường, thị trấn trong Thành phố Hà Nội (Theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật ngân sách Nhà nước | Sở Tài chính Vật giá | | 5/2003 |
2 | Cơ chế hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng đối với cấp xã, phường, thị trấn trong Thành phố Hà Nội | Sở Tài chính Vật giá | | 6/2003 |
3 | Quyết định về việc mua sắm trang bị, phương tiện đi lại là ô tô, xe máy cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội, các tổ chức thụ hưởng ngân sách thuộc Thành phố Hà Nội | Sở Tài chính Vật giá | Văn phòng HĐND và UBND Thành phố | Quí II/2003 |
4 | Quyết định hỗ trợ lãi suất | Sở Tài chính Vật giá | Sở Kế hoạch và Đầu tư Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 6/2003 |
5 | Quyết định phân cấp thu chi ngân sách của thành phố Hà Nội (theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật ngân sách nhà nước) | Sở Tài chính Vật giá | | 02/2003 |
6 | Quyết định về cơ chế tài chính đối với việc di chuyển các doanh nghiệp gây ô nhiễm môi trường ra ngoại thành | Sở Tài chính Vật giá | | Quí I/2003 |
7 | Quyết định thành lập Doanh nghiệp thẩm định giá | Sở Tài chính Vật giá | | Quí II/2003 |
8 | Chỉ thị về công tác điều hành ngân sách năm 2003 | Sở Tài chính Vật giá | | 01/2003 |
9 | Chỉ thị về công tác cổ phần hóa | Sở Tài chính Vật giá | | |
10 | Cơ chế đầu tư và quản lý sau đầu tư xây dựng cải tạo chỉnh trang chợ và lò giết mổ gia súc | Sở Thương mại | Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội, Sở Tư pháp | 11/2003 |
11 | Sửa đổi và bổ sung Qui chế xét thưởng xuất khẩu cho doanh nghiệp có thành tích trong hoạt động xuất khẩu trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Thương mại | Sở Tài chính vật giá, Hội đồng thi đua khen thưởng thành phố | 12/2003 |
12 | Qui chế hỗ trợ các doanh nghiệp lớn đại diện cho các ngành hàng chủ lực của thành phố | Sở Thương mại | Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội, Sở Công nghiệp, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Hiệp hội công thương và một số doanh nghiệp lớn | 12/2003 |
13 | Qui chế phối hợp với Đại sứ và tham tán thương mại Việt nam ở nước ngoài về xúc tiến hoạt động thương mại | Sở Thương mại | Bộ Thương mại, Cục xúc tiến thương mại | 8/2003 |
14 | Qui định về giờ bắt đầu và kết thúc làm việc học, sản xuất | Sở Lao động, thương binh và xã hội | Sở Giao thông công chính, Công an Thành phố, Sở Tư pháp, Sở Giáo dục và đào tạo, Sở Công nghiệp | 30/3/2003 |
Lĩnh vực Công nghiệp |
| | | | |
| | | | |
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị |
1 | Qui chế ứng vốn ngân sách mua nhà đặt hàng, mua nhà phục vụ tái định cư giải phóng mặt bằng | Sở Tài chính vật giá | | |
2 | Điều lệ quản lý xây dựng theo qui hoạch cải tạo và phát triển mạng lưới chợ Hà Nội đến năm 2020 | Sở Thương mại | Sở Qui hoạch - Kiến trúc, Sở Tài chính Vật giá, Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội, Sở Xây dựng, Sở Tư pháp, UBND các quận, huyện | 11/2003 |
3 | Qui định về quản lý đầu tư và mua bán nhà ở tại các dự án phát triển nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Địa chính Nhà đất | | (đã trình) tiếp năm 2002 |
4 | Qui chế quản lý, sử dụng nhà ở chung cư cao tầng tại Hà Nội | Sở Địa chính Nhà đất | | Tiếp năm 2002 |
5 | Qui định về người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở Hà Nội | Sở Địa chính Nhà đất | | (đã trình) tiếp năm 2002 |
6 | Qui chế quản lý, sử dụng nhà chuyên dùng thuộc sở hữu nhà nước quản lý, cho thuê | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
7 | Chỉ thị và kế hoạch kiểm tra thu tiền thuê nhà sản xuất, kinh doanh và xử lý việc sử dụng nhà sai mục đích | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
8 | Qui định về trình tự thủ tục hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trên địa bàn Hà Nội | Sở Địa chính Nhà đất | | (đã trình) tiếp năm 2002 |
9 | Qui định về sử dụng đất để xây dựng các công trình trên đất nông nghiệp nhỏ lẻ, đất kẹt, đất sau khi di chuyển các cơ sở sản xuất không còn phù hợp với qui hoạch trên địa bàn thành phố Hà Nội | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
10 | Chỉ thị và Kế hoạch về xây dựng trước các khu tái định cư để chủ động phục vụ công tác giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2003 - 2005 | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
11 | Qui chế thí điểm đầu tư xây dựng nhà ở cho thuê trên địa bàn thành phố | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
12 | Qui định về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với các dự án không sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn Thành phố | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
13 | Chỉ thị và Kế hoạch triển khai qui hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tại các quận, huyện để cụ thể hóa qui hoạch kế hoạch sử dụng đất thành phố đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
14 | Xây dựng đề án "đổi đất lấy hạ tầng" để tạo vốn đầu tư xây dựng tuyến đường qui hoạch trên địa bàn Thành phố | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
15 | Qui định về giao đất lâm nghiệp theo Nghị định số 163 của Chính phủ | Sở Địa chính Nhà đất | | Tiếp năm 2002 |
16 | Qui định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với các loại nhà chính sách tồn đọng | Sở Địa chính Nhà đất | | Tiếp năm 2002 |
17 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 68/1999/QĐ-UB về việc ban hành Qui định về thủ tục để được giao đất, thuê đất trên địa bàn Thành phố | Sở Địa chính Nhà đất | | Tiếp năm 2002 |
18 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 69/1999/QĐ-UB về việc ban hành, sửa đổi "Qui định về kê khai đăng ký nhà ở, đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị thành phố Hà Nội" | Sở Địa chính Nhà đất | | Tiếp năm 2002 |
19 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 65/2001/QĐ-UB ngày 29/8/2001 | Sở Địa chính Nhà đất | | Năm 2003 |
20 | Điều lệ quản lý kiến trúc - qui hoạch Hà Nội | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | | Năm 2003 (tiếp năm 2002) |
21 | Qui định về một số chỉ tiêu qui hoạch - kiến trúc và điều kiện để cải tạo xây dựng các công trình trong khu vực nội thành | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | | Năm 2003 |
22 | Qui định về việc cải tạo, chỉnh trang tuyến phố cũ | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | | Năm 2003 (tiếp năm 2002) |
23 | Qui định lập Qui hoạch chi tiết xây dựng làng nghề trong khu vực nông thôn ngoại thành | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | Sở Công nghiệp, Sở Kế hoạch và đầu tư | Năm 2003 |
24 | Qui chế quản lý qui hoạch - kiến trúc các nhà ở cao tầng | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | Sở Xây dựng | Năm 2003 |
25 | Sửa đổi, bổ sung Điều lệ tạm thời về quản lý xây dựng, bảo tồn, tôn tạo Phố cổ | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | Sở Văn hóa thông tin, Ban quản lý Phố cổ | Năm 2003 (tiếp năm 2002) |
26 | Qui chế quản lý xây dựng theo Qui hoạch | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | Sở Xây dựng | Năm 2003 |
27 | Qui chế quản lý đầu tư xây dựng các điểm dân cư thuộc nông thôn ngoại thành | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Xây dựng | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | Năm 2003 |
28 | Qui chế xây dựng làng nghề, cơ sở tiểu thủ công nghiệp trong khu vực nông thôn ngoại thành | Sở Công nghiệp, Sở Kế hoạch và đầu tư | Sở Qui hoạch - Kiến trúc | Năm 2003 |
29 | Qui chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội | Ban quản lý Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội | Sở Qui hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng, Sở Địa chính nhà đất, Sở Tài chính vật giá, Ban Tổ chức chính quyền thành phố, Sở Tư pháp | Năm 2003 |
30 | Qui chế quản lý đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội theo cơ chế một cửa | Ban quản lý Đầu tư và xây dựng khu đô thị mới Hà Nội | Sở Qui hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng, Sở Địa chính nhà đất, Sở Ké hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp | Năm 2003 |
31 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 6032/QĐ-UB ngày 11/11/1993 của UBND thành phố Hà Nội | Sở Giao thông công chính | Sở Tư pháp | Năm 2003 |
32 | Cơ chế, chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia hoạt động trong lĩnh vực vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | Sở Giao thông công chính | Sở Tài chính vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tư pháp, Cục thuế Hà Nội | 30/4/2003 |
33 | Qui định điểm đỗ xe cho các cơ quan và khách đến làm việc | Sở Giao thông công chính | Sở Tư pháp, Công an Thành phố | 30/3/2003 |
34 | Qui định về quản lý trật tự hè, đường phố | Sở Giao thông công chính | Sở Tư pháp, Công an Thành phố, UBND các quận, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế Hà Nội | 30/5/2003 |
35 | Đề án thí điểm bảo đảm trật tự an toàn giao thông gắn với xây dựng, củng cố chính quyền tại quận Hai Bà Trưng | UBND quận Hai Bà Trưng | Công an Thành phố, Sở Giao thông công chính, Ban tổ chức chính quyền thành phố, Sở Tư pháp | 30/3/2003 |
36 | Qui hoạch mạng lưới các điểm đỗ xe và bến, bãi đỗ xe công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2002 | Công ty khai thác điểm đỗ xe - Sở Giao thông công chính | Sở Qui hoạch Kiến trúc, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30/3/2003 |
Kế hoạch dự bị |
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
Lĩnh vực Nội chính |
1 | Phương án phòng cháy chữa cháy, cứu hộ của Thủ đô Hà Nội | Công an Thành phố | | Năm 2003 |
Lĩnh vực văn xã |
| | | | |
| | | | |
Lĩnh vực nông nghiệp - địa chính |
1 | Quyết định ban hành kèm theo qui định quan trắc nước ngầm | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, P.Thuỷ lợi | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | Qui I/2003 |
Lĩnh vực Kinh tế |
1 | Sửa đổi quyết định 3569/QĐ-UB ngày 16/9/1997 qui định về tổ chức kinh doanh và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội (sửa đổi theo Nghị định của Chính phủ sắp ban hành) | Sở Thương mại | Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính vật giá, Sở Tư pháp, UBND các quận, huyện | 6/2003 |
2 | Sửa đổi qui chế quản lý Văn phòng đại diện (theo Nghị định sửa đổi Nghị định 45/2000/NĐ-CP sắp ban hành) | Sở Thương mại | Các Sở, ban, ngành của thành phố | Năm 2003 |
Lĩnh vực Công nghiệp |
| | | | |
| | | | |
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị |
| | | | |
| | | | |