Văn bản pháp luật: Quyết định 618/QĐ-UBTC

Nguyễn Hoài Bão
Lâm Đồng
STP tỉnh Lâm Đồng;
Quyết định 618/QĐ-UBTC
Quyết định
01/06/1996
04/06/1996

Tóm tắt nội dung

Về việc thu một phần viện phí tại các Bệnh viện tỉnh Lâm Đồng

Chủ tịch
1.996
 

Toàn văn

Uỷ ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Về việc thu một phần viện phí tại các Bệnh viện tỉnh Lâm Đồng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của Liên sở: Y tế - Tài chính vật giá về việc thu một phần viện phí áp dụng tại tỉnh Lâm Đồng tại tờ trình số 336/TT-LS ngày 14/5/1996,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay ban hành bản qui định giá thu một phần viện phí áp dụng tại các bệnh viện thuộc tỉnh Lâm Đồng (có bản qui định giá kèm theo).

Điều 2: Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí, việc thu và chi một phần viện phí thực hiện theo đúng qui định và hướng dẫn tại thông tư 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ.

Điều 3: Quyết định về giá thu một phần viện phí này được áp dụng từ 01/6/1996 và thay thế Quyết định số 132/QĐ-UB ngày 06/3/1995 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP.

Điều 4: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chính vật giá, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

BẢNG QUY ĐỊNH

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UB ngày 04/6/1996)

Phần I: Xếp hạng Bệnh viện

- BV hạng 2: BVĐK tại Đà Lạt, BVĐK II tại Bảo Lộc

- BV hạng 3: BVYHCT Phạm Ngọc Thạch - Đà Lạt

- BV hạng 4: Các bệnh viện tuyến huyện và các cơ sở khám chữa bệnh còn lại trên địa bàn tỉnh.

Phần II: Giá thu:

A. Giá thu khám bệnh và kiểm tra sức khỏe:

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 +PKĐKKV

Ghi chú

1

Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa

2.000

1.500

1000

 

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng chọn thầy thuốc

15.000

10.000

 

 

3

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa không xét nghiệm XQ

30.000

20.000

 

 

4

Khám sức khỏe toàn diện, tuyển Lao động lái xe (không kể XN, XQ)

25.000

20.000

10.000

 

B1: Giá thu một ngày giường bệnh:

TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 +PKĐKKV

Ghi chú

1

Ngày giường bệnh HSCC, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

10.000

7.000

5.000

 

2

Ngày giường bệnh các khoa: truyền nhiễm hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, tiết niệu ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi

6.000

3.000

2.000

 

3

Ngày giường bệnh các khoa: cơ xương khớp da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, RHM ngoại khoa không mổ, phụ sản không mổ.

5.000

3.000

2.000

 

4

Ngày giường bệnh các khoa: đông y, PHCN

3.000

2.000

1.000

 

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 1: sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3 - 4 trên 70%

12.000

 

 

 

6

Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%

10.000

7.000

 

 

7

Loại 3: sau phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%

7.000

6.000

 

 

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1 - 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

 

B2: Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú

TT

Ngày điều trị

Giá một ngày điều trị

ĐV

tính đồng

 

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 +PKĐKKV

 

1

Một ngày điều trị HSCC

60.000

20.000

15.000

 

2

Một ngày điều trị nội khoa

2.1 Các bệnh về máu,ung thư

2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại phụ sản, mắt, RHM,TMH

2.3 Đông y, PHCN

40.000

30.000

 

 

20.000

 

15.000

 

 

15.000

 

10.000

 

 

10.000

 

3

Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng

3.1 Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1 -2 dưới 30%, độ 3 - 4 dưới 25%.

3.2 Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

3.3 Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 -4 trừ 25% - 70%.

3.4 Sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3 -4 trên 70%

35.000

45.000

60.000

70.000

20.000

30.000

45.000

 

15.000

20.000

 

 

Phần C

Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

C1. các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tiaxa

(Đơn vị tính: đồng)

  1. Thông đái 5.000
  2. Thụt tháo phân 5.000
  3. Chọc hút mạch 8.000
  4. Chọc hút tuyến giáp 10.000
  5. Chọc dò màng bụng/màng phi 8.000
  6. Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi 35.000
  7. Rửa bàng quang 16.000
  8. Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo 12.000
  9. Bóc móng, ngâm tầm, đốt sùi mào gà 12.000
  10. Chạy thận nhân tạo (một lần) 200.000
  11. Thầm phân phúc mạc 200.000
  12. Sinh thiết da 12.000
  13. Sinh thiết hạch, cơ 15.000
  14. Sinh thiết tủy xương 25.000
  15. Sinh thiết phổi, màng hoạt dịch 25.000
  16. Sinh thiết ruột 25.000
  17. Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang 40.000
  18. Soi ổ bụng +/-Sinh thiết 30.000
  19. Soi dạ dày +/-Sinh thiết 30.000
  20. Nội soi đại tràng +/-Sinh thiết 40.000
  21. Soi trực tràng +/-Sinh thiết 25.000
  22. Soi bàng quang +/-Sinh thiết u bàng quang 50.000
  23. Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ 60.000
  24. Soi thực quản +/ nong hay sinh thiết 35.000
  25. Soi phế quản +/lấy dị vật hay sinh thiết 60.000
  26. Soi thanh quản +/lấy dị vật 40.000
  27. Điều trị tia xạ Cobalt và Rx
  28. (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 10.000

    Y học dân tộc - phục hồi chức năng

  29. Châm cứu 4.000
  30. Điện châm 7.000
  31. Thủy châm (không kể tiền thuốc) 7.000
  32. Chôm chỉ 10.000
  33. Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp 12.000

c2. Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa:

c2.1 ngoại khoa

Người lớn Trẻ em 6 - 14 tuổi

  1. Thay băng/cắt chỉ/tháo bột 5.000 5.000
  2. Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm15.000 15.000
  3. Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm25.000 25.000
  4. Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm30.000 30.000
  5. Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm35.000 35.000
  6. Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chdức dưới da 30.000 30.000
  7. Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 10.000 10.000
  8. Tháo lồng ruột bằng hơi baryte 25.000 25.000
  9. Cắt polype trực tràng 30.000 25.000
  10. Cắt Phymosis 30.000 25.000
  11. Thắt các búi trĩ hậu môn 30.000 20.000
  12. Nắm trật khớp khủy/khớp xương đòn 30.000 20.000
  13. Nắm trật khớp vai 40.000 25.000
  14. Nắn trật khớp khủy/khớp cổ chân/khớp gối 30.000 15.000
  15. Nắm trật khớp háng 60.000 30.000
  16. Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống 70.000 40.000
  17. Nắn bó bột xương cẳng chân 40.000 25.000
  18. Bắn, bó bột xương cẳng tay 40.000 25.000
  19. Nắn bó bột gãy xương cẳng tay 40.000 25.000
  20. Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay 30.000 20.000
  21. Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 35.000 35.000
  22. Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn

chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài 40.000 25.000

c.2.2 sản - phụ khoa

  1. Hút điều hòa kinh nguyệt 15.000
  2. Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL 30.000
  3. Đẻ thường 100.000
  4. Đẻ khó 150.000
  5. Soi cổ tử cung 6.000
  6. Soi ối 6.000
  7. Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) 8.000
  8. Đốt điện tử cung 16.000
  9. Áp lạnh cổ tử cung 16.000
  10. Thụ tinh nhân tạo IAM.IAĐ (không kể tính chất) 30.000
  11. Trích apxe tuyến vú 40.000
  12. Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo 30.000

c.2.3 Mắt

  1. Thử thị lực đơn giản 3.000
  2. Đo nhãn áp 4.000
  3. Đo Javal 3.000
  4. Đo thi trường, ám điềm 3.000
  5. Thử kính loạn thị 4.000
  6. Soi đáy mắt 8.000
  7. Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt 7.000
  8. Tiêm dưới kết mạc một mắt 5.000
  9. Thông lệ đạo một mắt 5.000
  10. Thông lệ đạo hai mắt 10.000
  11. Lấy dị vật kết mạc một mắt 8.000
  12. Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt 16.000
  13. Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt 32.000
  14. Mổ mộng đơn một mắt 30.000
  15. Mổ mộng kép một mắt 50.000
  16. Khâu da mi, kết mạc mi bị rách 40.000
  17. Chích chắp/lẹo 15.000
  18. Mổ quặm một mi 20.000
  19. Mổ quặm hai mi 25.000
  20. Mổ quặm 3 mi 35.000
  21. Mổ quặm bốn mi 45.000

c2.4 Tai mũi họng

  1. Trích rạch apxe Amiđan 25.000
  2. Trích rạch apxe thành sau họng 40.000
  3. Cắt amiđan 40.000
  4. Chọc rửa xoang hàm (một lần) 12.000
  5. Chọc thông xoang trán/xoang bươm 20.000
  6. Lấy dị vật trong tai 15.000
  7. Lấy dị vật trong mũi không gây mê 15.000
  8. Lấy dị vật trong mũi có gây mê 25.000
  9. Lấy dị vật thực quản đơn giản 40.000
  10. Lấy dị vật thanh quản 50.000
  11. Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi 25.000
  12. Cắt Polype mũi 30.000
  13. Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 30.000

c2.5 Răng hàng mặt

  1. Nhổ răng sữa/chân răng sữa 3.000
  2. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 4.000
  3. Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân 7.000
  4. Cắt lợi chùm răng số 8 15.000
  5. Nhổ răng số 8 bình thường 18.000
  6. Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 25.000
  7. Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương 35.000
  8. Cắt uống chân răng 18.000
  9. Bấm gai xương ổ răng 18.000
  10. Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 18.000
  11. Lấy cao răng và đáng bóng hai hàm 25.000
  12. Nạo túi lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng/1hàm 15.000
  13. Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm 25.000
  14. Trích ápxe viêm quanh răng 12.000
  15. Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm 30.000
  16. Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần) 10.000
  17. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục

  18. Hàn xi măng 14.000
  19. Hàn Amalgame 18.000
  20. Nhựa hóa trùng hợp 20.000
  21. Nhựa quang trùng hợp 30.000
  22. Chữa răng viêm tủy không hồi phục:

  23. Hàn xi măng 15.000
  24. Hàn Amalgame 20.000
  25. Nhựa hóa trùng hợp 25.000
  26. Nhựa quang trùng hợp 35.000
  27. Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

  28. Hàn xi măng 20.000
  29. Hàn Amalgame 30.000
  30. Nhựa hóa trùng hợp 40.000
  31. Nhựa quang trùng hợp 60.000
  32. Răng giả tháo lắp

  33. Một răng 50.000
  34. Hai răng 70.000
  35. Ba răng 85.000
  36. Bốn răng 95.000
  37. Năm răng 105.000
  38. Sáu răng 115.000
  39. Bảy răng 125.000
  40. Tám răng 135.000
  41. Chín răng đến 12 răng 160.000
  42. Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ 210.000
  43. Cả hai hàm 500.000
  44. Răng giả cố định

  45. Răng chốt đơn giản 50.000
  46. Răng chốt đúc 65.000
  47. Mũ chụp nhựa 50.000
  48. Mũ chụp kim loại 80.000
  49. Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) 120.000
  50. Cầu răng mỗi thành phần 65.000
  51. Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) 120.000
  52. Điều chỉnh cắn khít răng 15.000
  53. Tháo cắt cầu răng 15.000
  54. Hàm khung kim loại 500.000
  55. Sửa lại hàm cũ

  56. Vá hàm gãy 24.000
  57. Đệm hàm toàn bộ 50.000
  58. Gắn thêm một răng 24.000
  59. Thêm một móc 12.000
  60. Gắn thêm một răng bị sứt 3.000
  61. Thay nền hàm trên 75.000
  62. Thay nền hàm dưới 60.000
  63. Các phẫu thuật hàm mặt

  64. Vết thương phần mềm nông < 5cm 25.000
  65. Vết thương phần mềm nông > 5cm 35.000
  66. Vết thương phần mềm sâu < 5cm 30.000
  67. Vết thương phần mềm sâu > 5cm 50.000

C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng

c3.1 Xét nghiệm máu

  1. Huyết đồ 7.000
  2. Định lượng hemoglobine 3.000
  3. Công thức máu 6.000
  4. Hầng cầu lưới 8.000
  5. Hematocrit 3.000
  6. Máu lắng 3.000
  7. Thử nghiệm sức bền hồng cầu 8.000
  8. Số lượng tiều cầu 4.000
  9. Test ngưng kết tố tiều cầu 12.000
  10. Test kết dính tiền cầu 12.000
  11. Định nhóm ABO 3.000
  12. Rh D 12.000
  13. Rh dưới nhóm 20.000
  14. Nhóm bạch cầu 20.000
  15. Nghiệp pháp Coombs 7.000
  16. Tìm tế bào Hargraves 12.000
  17. Thời gian máu chảy 2.000
  18. Thời gian máu đông (Milian/lee-White) 2.000
  19. Co cục máu 5.000
  20. Thời gian Quick 4.000
  21. Thời gian Howell 4.000
  22. T.E.G 15.000
  23. Định lượng FIBRINOGEN 15.000
  24. Định lượng PROTHROMBIN 15.000
  25. Tiêu thụ PROTHROMBIN 15.000
  26. Yếu tố VIII/yếu tố IX 20.000
  27. Các thể Barr 20.000
  28. Nhiễm sắc thể đồ 25.000
  29. Tủy đồ 15.000
  30. Hạch đồ 12.000
  31. Hóa hoặc tế bào (Một phương pháp) 20.000
  32. Xác định nồng độ cồn trong máu 25.000
  33. Xác định BACTURATE trong máu 25.000
  34. Điện giải đồ (Na +, K +, Ca, ++, C1-) 10.000
  35. Định hướng các chất ALBUMINE; CREATINE
  36. GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PROTEIN 6.000

    toàn phần, URE, AXIT URIC...

  37. PH máu, p02, pC02 + Thông số thăng bằng kiềm toán 12.000
  38. Định lượng Sắt huyết thanh/Mg ++huyết thanh 5.000
  39. Các xét nghiệm chức năng gan:
  40. (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp, các enzym

    PHOSPHATZA KIềM, TRANSAMINAZA...) 10.000

  41. Định lượng THYROXIN 15.000
  42. Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT
  43. toàn phần/Cholestrol toàn phần 10.000

    HDL Cholestrol/LDL cholestrol

  44. Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 35.000
  45. Tìm KST sốt rét trong máu 3.000
  46. Cấy máu + kháng sinh đồ 20.000
  47. Xét nghiệm HBsAg 20.000
  48. Xét nghiệm HIV (SIDA)-eliza Test 35.000
  49. Định lượng bồ thề trong huyết thanh 20.000
  50. Phản ứng cố định bồ thề 20.000
  51. Các phản ứng lên bông 5.000
  52. Test ROSE-WALLER 20.000
  53. Các phản ứng cố định bồ thề chẩn đoán Syphilis 18.000
  54. Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis(Kahn,
  55. Kline, VDRL) 12.000

  56. TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sypgilis 22.000
  57. Điện di huyệt thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, 20.000

cáchemoglobine bất thường hay các chất khác)

c.3.2. Xét nghiệp nước tiểu

  1. Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu 25.000
  2. Định lượng ALDOSTERON 35.000
  3. Định lượng BACBITURATE 25.000
  4. Định lượng CATECHOLAMIN 22.000
  5. Cát test xác định: Ca ++, P -, Na+, K+, Cl- 4.000
  6. Protein/đường niệu 2.000
  7. Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis 3.000
  8. Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza 3.000
  9. Các chất Xentonnic/sắc tố mật/muối mật/urolinogen 3.000
  10. Điện di Protein niệu 15.000
  11. Xác định GONADOTROPHIN để chấn đoán thai nghén
  12. Phương pháp hóa học miễn dịch 15.000

    Phương pháp tiêm động vật 22.000

  13. Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai 22.000
  14. Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 22.000
  15. Định lượng OESTROGEN toàn phần 22.000
  16. Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 25.000
  17. Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL22.000
  18. PORPHYRIN: Định lượng 25.000
  19. PORPHYRIN: Định tính 12.000
  20. Định lượng chì/asen/thủy ngân 25.000
  21. Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 2.000
  22. Xác định tỷ trong trong nước tiểu/pH 3.000
  23. Soi tươi tìm khuẩn 6.000
  24. Nuôi cấy phân lập 12.000
  25. Tiêm truyền động vật 22.000
  26. Kháng sinh đo 12.000

c3.3 Xét nghiệm phân

  1. Tìm BILIRUBIN 5.000
  2. Xác định Canxi, Phospho 5.000
  3. Xác định các men: Amilase/trypsin/Mucinase 7.000
  4. Xác định mỡ trong phân 20.000
  5. Xác định máu trong phân 5.000
  6. Urobilin, Urobilinogen: định tính 5.000
  7. Soi tươi 7.000
  8. Soi tìm KST hay trùng KST sau khi làm
  9. kỹ thuật phong phú 6.000

  10. Nuôi cấy phân lập 10.000
  11. Kháng sinh đồ 12.000

c3.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

VI. Vi khuẩn - ký sinh trùng

  1. Soi tươi 5.000
  2. Soi có nhuộm tiêu bản 7.000
  3. Nuôi cấy 10.000
  4. Tiêm truyền động vật để chẩn đoán 22.000
  5. Kháng sinh đồ 12.000
  6. XN tế bào

  7. Đếm tế bào, phân loại 4.000
  8. Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ 20.000
  9. xn hóa học

  10. Định lượng 1 chất (Protein, đường,clorua...

phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...) 5.000

c3.5. Xét nghiệp giải phẩu bệnh lý:

  1. Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết 7.000
  2. Xét nghiệm độc chất 25.000

c3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

  1. Điện tâm đồ 10.000
  2. Điện não đồ 15.000
  3. Lưu huyết não 40.000
  4. Chức năng hô hấp 12.000
  5. Đo chuyển hóa cơ bản 12.000
  6. Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN 20.000
  7. trong thăm dò chức năng gan

  8. Thử nghiệm dung nạp CACBONHUYDRATE 20.000
  9. (glucoza, fructoza,mlactoza)

  10. Nghiệm pháp đỏ Conggo 20.000
  11. Test thanh thải Creatinine 20.000
  12. Test thanh thải Ure 20.000
  13. Test dung nạp Tolbutamit 25.000
  14. Test dung nạp Glucagon 25.000
  15. Test thanh thải Phenolsulfophthaleine 35.000

c3.7. Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

  1. Đời sống hồng cầu 30.000
  2. Độ tập trung I 131 tuyến giáp 50.000
  3. Điều trị bệnh Basedow bằng I 132 50.000
  4. Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ 35.000
  5. Ghi hình não 65.000
  6. Ghi hình tuyến giáp 45.000
  7. Ghi hình phổi 65.000
  8. Ghi hình thận 50.000
  9. Ghi hình gan 65.000
  10. Ghi hình lách 45.000
  11. Ghi hình tủy sống 45.000
  12. Ghi hình tuyến cận giáp 65.000
  13. Ghi hình tim 90.000
  14. Ghi hình xương sọ 60.000
  15. Ghi hình xương chậu 65.000
  16. Ghi hình bánh rau thai 70.000
  17. Ghi hình tụy 90.000

c.4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

c4.1. Chẩn đoán siêu âm

  1. Siêu âm 15.000
  2. Siêu âm màu 50.000

c4.2 Chiếu, chụp x.quang

c4.2.1 soi, chiếu x. quang 4.000

c4.2.2 Chụp x. quang các chi

  1. Các đốt ngón tay hay ngón chân 8.000
  2. Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khủy tay/cánh tay 17.000
  3. Bàn cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cảng tay-khủyu tay 17.000
  4. Khủyu tay - cánh tay 17.000
  5. Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân 17.000
  6. 1/ 2 trên cẳng chân - gối/khớp gối/đùi 17.000
  7. Khớp vai kể cả xương đòn và xương bả vai 17.000
  8. Khớp háng 17.000
  9. Khung chậu 17.000

c4.2.3 Chụp x. quang vùng đầu

  1. Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng 17.000
  2. Các xoang 17.000
  3. Xương chũm, mỏm châm 17.000
  4. Xương đá các tư thế 17.000
  5. Các Xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) 17.000
  6. Các khớp thái dương hàm 17.000
  7. Chụp ổ răng 8.000
  8. c4.2.4 chụp x, quang cột sống

  9. Các đốt sống cổ 17.000
  10. Các đốt sống ngực 17.000
  11. Cột sống thắt lưng - cùng 17.000
  12. Cột sống cùng cụt 17.000
  13. Chụp 2 đoạn liên tục 32.000
  14. Chụp 3 đoạn trở lên 40.000
  15. Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay, đầu gối 25.000
  16. c4.2.5 chụp x. quang vùng ngực

  17. Phổi thẳng 17.000
  18. Phổi nghiên 17.000
  19. Chụp thực quản có uống barite hàng loạt 25.000
  20. Xương ức, xương sườn 17.000
  21. c4.2.6 x. quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

  22. Thận bình thường 17.000
  23. Thận có chuẩn bị (UIV) 32.000
  24. Thận - niệu quản ngược dòng 32.000
  25. Bụng bình thường 17.000
  26. Col bơm hơi màng bụng 23.000
  27. Thực quản (có hoặc không uống Barite) 22.000
  28. Dạ dày - tá tràng có chất cản quang 32.000
  29. Chụp khung đại tràng 32.000
  30. Chụp túi mật 23.000
  31. c4.2.7. Một số kỹ thuật chụp x. quang với chất cản quang

  32. Chụp động mạch não 35.000
  33. Chụp não thất (bơm hơi) 35.000
  34. Tử cung - vòi trứng 25.000
  35. Phế quản 25.000
  36. Tủy sống 25.000
  37. Chụp vòm mũi họng 17.000
  38. Chụp ống tai trong 17.000
  39. Chụp họng thanh quản 17.000
  40. Chụp cắt lớp thanh quản/phổi 32.000
  41. Chụp CT Scannner 800.000

Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=4503&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận