Về việc thu một phần viện phí tại các Bệnh viện tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của Liên sở: Y tế - Tài chính vật giá về việc thu một phần viện phí áp dụng tại tỉnh Lâm Đồng tại tờ trình số 336/TT-LS ngày 14/5/1996,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Nay ban hành bản qui định giá thu một phần viện phí áp dụng tại các bệnh viện thuộc tỉnh Lâm Đồng (có bản qui định giá kèm theo).
Điều 2: Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí, việc thu và chi một phần viện phí thực hiện theo đúng qui định và hướng dẫn tại thông tư 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ.
Điều 3: Quyết định về giá thu một phần viện phí này được áp dụng từ 01/6/1996 và thay thế Quyết định số 132/QĐ-UB ngày 06/3/1995 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP.
Điều 4: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chính vật giá, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thực hiện./.
BẢNG QUY ĐỊNH
GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UB ngày 04/6/1996)
Phần I: Xếp hạng Bệnh viện
- BV hạng 2: BVĐK tại Đà Lạt, BVĐK II tại Bảo Lộc
- BV hạng 3: BVYHCT Phạm Ngọc Thạch - Đà Lạt
- BV hạng 4: Các bệnh viện tuyến huyện và các cơ sở khám chữa bệnh còn lại trên địa bàn tỉnh.
Phần II: Giá thu:
A. Giá thu khám bệnh và kiểm tra sức khỏe:
Đơn vị tính: đồng
TT
Nội dung
BV hạng 2
BV hạng 3
BV hạng 4 +PKĐKKV
Ghi chú
1
Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa
2.000
1.500
1000
2
Khám bệnh theo yêu cầu riêng chọn thầy thuốc
15.000
10.000
3
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa không xét nghiệm XQ
30.000
20.000
4
Khám sức khỏe toàn diện, tuyển Lao động lái xe (không kể XN, XQ)
25.000
20.000
10.000
B1: Giá thu một ngày giường bệnh:
TT
Loại giường theo chuyên khoa
BV hạng 2
BV hạng 3
BV hạng 4 +PKĐKKV
Ghi chú
1
Ngày giường bệnh HSCC, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ
10.000
7.000
5.000
2
Ngày giường bệnh các khoa: truyền nhiễm hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, tiết niệu ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi
6.000
3.000
2.000
3
Ngày giường bệnh các khoa: cơ xương khớp da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, RHM ngoại khoa không mổ, phụ sản không mổ.
5.000
3.000
2.000
4
Ngày giường bệnh các khoa: đông y, PHCN
3.000
2.000
1.000
5
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 1: sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3 - 4 trên 70%
12.000
6
Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%
10.000
7.000
7
Loại 3: sau phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%
7.000
6.000
8
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1 - 2 dưới 30%
6.000
5.000
3.000
B2: Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú
TT
Ngày điều trị
Giá một ngày điều trị
ĐV
tính đồng
BV hạng 2
BV hạng 3
BV hạng 4 +PKĐKKV
1
Một ngày điều trị HSCC
60.000
20.000
15.000
2
Một ngày điều trị nội khoa
2.1 Các bệnh về máu,ung thư
2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại phụ sản, mắt, RHM,TMH
2.3 Đông y, PHCN
40.000
30.000
20.000
15.000
15.000
10.000
10.000
3
Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng
3.1 Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1 -2 dưới 30%, độ 3 - 4 dưới 25%.
3.2 Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%
3.3 Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 -4 trừ 25% - 70%.
3.4 Sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3 -4 trên 70%
35.000
45.000
60.000
70.000
20.000
30.000
45.000
15.000
20.000
Phần C
Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
C1. các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tiaxa
(Đơn vị tính: đồng)
Thông đái 5.000
Thụt tháo phân 5.000
Chọc hút mạch 8.000
Chọc hút tuyến giáp 10.000
Chọc dò màng bụng/màng phi 8.000
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi 35.000
Rửa bàng quang 16.000
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo 12.000
Bóc móng, ngâm tầm, đốt sùi mào gà 12.000
Chạy thận nhân tạo (một lần) 200.000
Thầm phân phúc mạc 200.000
Sinh thiết da 12.000
Sinh thiết hạch, cơ 15.000
Sinh thiết tủy xương 25.000
Sinh thiết phổi, màng hoạt dịch 25.000
Sinh thiết ruột 25.000
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang 40.000
Soi ổ bụng +/-Sinh thiết 30.000
Soi dạ dày +/-Sinh thiết 30.000
Nội soi đại tràng +/-Sinh thiết 40.000
Soi trực tràng +/-Sinh thiết 25.000
Soi bàng quang +/-Sinh thiết u bàng quang 50.000
Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ 60.000
Soi thực quản +/ nong hay sinh thiết 35.000
Soi phế quản +/lấy dị vật hay sinh thiết 60.000
Soi thanh quản +/lấy dị vật 40.000
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx
(một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 10.000
Y học dân tộc - phục hồi chức năng
Châm cứu 4.000
Điện châm 7.000
Thủy châm (không kể tiền thuốc) 7.000
Chôm chỉ 10.000
Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp 12.000
c2. Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa:
c2.1 ngoại khoa
Người lớn Trẻ em 6 - 14 tuổi
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột 5.000 5.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm15.000 15.000
Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm25.000 25.000
Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm30.000 30.000