QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của
một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong Biểu thuếthuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứNghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng,nhiệm vụ, .quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quanngang Bộ;
Căn cứNghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyềnhạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứkhung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàngchịu thuế ban hành kèm theo Ngh.ị quyết số 63/NQ-UBTVQHI0 ngày10/10/1998 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội Khóa X;
Căn cứĐiều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phu quyđịnh chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bố sung một số điều của Luật Thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/ QH10 ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709và 2710 quy định tại Quyết định số 162/2002/QĐ-BTC ngày 26/12/2002 và Quyếtđịnh số 46/2003/QĐ-BTC ngày 09/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuếsuất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) |
Nhóm | Phân nhóm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2079 | | | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô | |
2079 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ) | 15 |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 5 |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 15 |
2710 | | | ã Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải ã Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoág bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: | |
2710 | 11 | | - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 30 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 30 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 30 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 30 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 30 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 30 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 15 |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi white spirit | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 30 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 30 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 30 |
2710 | 19 | | - - Loại khác - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: | |
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 15 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi | 15 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 20 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùngcho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC | 20 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm - - - Loại khác: | 10 |
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 20 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Dầu biễn thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao | 10 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Nhiên liệu diezen khác | 10 |
2710 | 19 | 29 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 5 |
2710 | 19 | 30 | - - - - Loại khác - Dầu thải: | 10 |
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | - - Loại khác | 20 |
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩuđã nộp cho cơ quan hải quan từ ngày 06 tháng 5 năm 2003. Những quy định trướcđây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.