QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNGCHÍNH PHỦ
Về giaochỉ tiêu cổ phần hóa và đa dạng hóa hình thức sở hữu
doanhnghiệp nhà nước (đợt 2) năm 2000
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ phương án tổng thể sắpxếp lại doanh nghiệp nhà nước theo Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 4năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban Đổi mớiquản lý doanh nghiệp Trung ương và của các cơ quan, địa phương, đơn vị liênquan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Số lượng các doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hoá theo Nghị địnhsố 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998 và đa dạng hoá sở hữu theo Nghị địnhsố 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ trong năm 2000 (đợt 2)như phụ lục đính kèm.
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,Tổng công ty 91 căn cứ vào chỉ tiêu số lượng giao tại Điều 1 và thẩm quyền quyđịnh tại Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 1998, Nghị định số103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 triển khai cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơquan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,Hội đồng quản trị Tổng công ty 91 có danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./.
KẾ HOẠCH CỔ PHẦN HOÁ VÀĐA DẠNG HOÁ
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC(ĐỢT 2) NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số:80/2000/QĐ-TTg
ngày 07tháng 7 năm 2000của Thủ tướng Chính phủ)
Số TT | Địa phương, cơ quan, Tổng công ty 91 | Tồn của năm 1999 (DN) | Số lượng đợt 2 năm 2000 (DN) | Tổng số (DN) |
I | CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
1 | An Giang | | 4 | 4 |
2 | Bắc Kạn | | 1 | 1 |
3 | Bình Thuận | | 6 | 6 |
4 | Bình Phước | | 1 | 1 |
5 | Bạc Liêu | | 4 | 4 |
6 | Bình Dương | 1 | | 1 |
7 | Cà Mau | | 2 | 2 |
8 | Cao Bằng | 4 | 2 | 6 |
9 | Đắk Lắk | 7 | 7 | 14 |
10 | Đồng Tháp | 2 | 1 | 3 |
11 | Đồng Nai | 7 | 5 | 12 |
12 | Gia Lai | | 3 | 3 |
13 | Hải Phòng | 5 | 16 | 21 |
14 | Hà Tây | | 6 | 6 |
15 | Hoà Bình | | 3 | 3 |
16 | Hà Giang | | 2 | 2 |
17 | Hưng Yên | 1 | 1 | 2 |
18 | Hà Tĩnh | 3 | 2 | 5 |
19 | Hải Dương | 1 | 5 | 6 |
20 | Kon Tum | 5 | 1 | 6 |
21 | Khánh Hòa | 4 | 5 | 9 |
22 | Kiên Giang | | 1 | 1 |
23 | Lai Châu | | 1 | 1 |
24 | Long An | 6 | 4 | 10 |
25 | Lâm Đồng | | 7 | 7 |
26 | Lạng Sơn | | 2 | 2 |
27 | Nghệ An | 2 | 7 | 9 |
28 | Ninh Bình | | 4 | 4 |
29 | Phú Yên | | 2 | 2 |
30 | Quảng Nam | 2 | 2 | 4 |
31 | Quảng Ngãi | | 4 | 4 |
34 | Quảng Ninh | 2 | 8 | 10 |
33 | Quảng Bình | | 4 | 4 |
34 | Quảng Trị | | 4 | 4 |
35 | Sóc Trăng | | 3 | 3 |
36 | Sơn La | 2 | | 2 |
37 | Thái Bình | | 2 | 2 |
38 | Thừa Thiên Huế | 1 | 4 | 5 |
39 | Trà Vinh | | 2 | 2 |
40 | Thái Nguyên | | 6 | 6 |
41 | Tuyên Quang | 2 | 4 | 6 |
42 | Vĩnh Phúc | 3 | 2 | 5 |
43 | Vĩnh Long | 2 | 2 | 4 |
44 | Yên Bái | | 2 | 2 |
| Tổng số | 62 | 154 | 216 |
II | CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ | | | |
1 | Bộ Công an | | 1 | 1 |
2 | Cục Dự trữ Quốc gia | | 1 | 1 |
3 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33 | 7 | 40 |
4 | Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn | | 1 | 1 |
5 | Bộ Văn hoá - Thông tin | 1 | 1 | 2 |
6 | Bộ Xây dựng | 8 | 10 | 18 |
| Tổng số | 42 | 21 | 63 |
III | CÁC TỔNG CÔNG TY 91 | | | |
1 | TCT Cao su | 1 | 1 | 2 |
2 | TCT Dầu khí | 6 | | 6 |
3 | TCT Điện lực | 7 | | 7 |
4 | TCT Hoá chất | 2 | | 2 |
5 | TCT Hàng không | 1 | 1 | 2 |
6 | TCT Lương thực miền Bắc | | 2 | 2 |
7 | TCT Lương thực miền Nam | | 2 | 2 |
| Tổng số | 17 | 6 | 23 |
| Tổng cộng đợt 2 năm 2000 | 121 | 181 | 302 |
| | | | | |