Công bố 41 (bốn mươi mốt) Tiêu chuẩn Việt Nam (Danh mục kèm theo) do Uỷ ban Khoa học Nhà nước đã ban hành là các Tiêu chuẩn việt Nam bắt buộc áp dụng.
Điều 2. Hiệu lực bắt buộc áp dụng của các Tiêu chuẩn Việt Nam đã được công bố tại Điều 1 kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3. Mọi tổ chức, cá nhân phải tuân theo Tiêu chuẩn Việt Nam bắt buộc áp dụng kể từ ngày có hiệu lực.
STT | Số hiệu TCVN | Tên tiêu chuẩn | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | 326-88 | Dụng cụ dung tích bằng thuỷ tinh dùng trong thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật | |
2 | 2289-78 | Quá trình sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn. | |
3 | 2292-78 | Công việc sơn. Yêu cầu chung về an toàn. | |
4 | 2293-78 | Gia công gỗ. Yêu cầu chung về an toàn. | |
5 | 2294-78 | Nhiệt luyện kim loại. Yêu cầu chung về an toàn. | |
6 | 3146-46 | Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn. | |
7 | 3147-90 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong công tác xếp dỡ. | |
8 | 3149-79 | Tạo các chất phủ kim loại và các lớp phủ vô cơ. Yêu cầu chung về an toàn. | |
9 | 3164-79 | Các chất độc hại. Phân loại và yêu cầu chung về an toàn. | |
10 | 3254-89 | An toàn cháy. Yêu cầu chung. | |
11 | 3255-85 | An toàn nổ. Yêu cầu chung. | |
12 | 3718-82 | Trường điện từ tần số radic. Yêu cầu an toàn. | |
13 | 4044-85 | Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm biển do tầu gây ra. Kết cấu và trang thiết bị của tàu. | |
14 | 4162-82 | Xi téc ôtô. Yêu cầu kỹ thuật. | |
15 | 4206-86 | Hệ thống lạnh. Kỹ thuật an toàn. | |
16 | 4244-86 | Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng. | |
17 | 4245-86 | Quy phạm kỹ thuật an toàn và vệ sinh trong sản xuất, sử dụng axetylen, ôxy để gia công kim loại. | |
18 | 4337-86 | Xà lan giao nhận và Vận chuyển xăng dầu. Yêu cầu kỹ thuật đo lường. | |
19 | 4397-87 | Quy phạm an toàn bức xạ ion hoá . | |
20 | 4476-87 | Dụng cụ đo điện. Yêu cầu kỹ thuật chung. | |
21 | 4487-88 | Tấm chuẩn độ cứng. Yêu cầu kỹ thuật. | |
22 | 4498-88 | Phương tiện bảo vệ tập thể chống bức xạ ion hoá. Yêu cầu kỹ thuật chung. | |
23 | 4512-88 | Quy phạm vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển. | |
24 | 4520-88 | Đại lượng Vật lý và đơn vị đại lượng vật lý. Các vấn đề chung. | |
25 | 4521-88 | Đại lượng và đơn vị điện tử. | |
26 | 4522-88 | Đại lượng và đơn vị cơ. | |
27 | 4525-88 | Đại lượng và đơn vị quang và bức xạ điện từ có liên quan. | |
28 | 4526-88 | Đại lượng và đơn vị không gian, thời gian và các hiện tượng tuần hoàn. | |
29 | 4535-88 | Quả cân khối lượng đến 50 kg. Yêu cầu kỹ thuật. | |
30 | 4586-88 | Vật liệu nổ. Quy phạm an toàn về bảo quản vận chuyển và sử dụng. | |
31 | 4744-89 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí. | |
32 | 4756-89 | Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện. | |
33 | 4988-89 | Cân không tự động. Yêu cầu đo lường. | |
34 | 5053-90 | Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn | |
35 | 5178-90 | Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên. | |
36 | 5279-90 | An toàn nổ. Bụi cháy. Yêu cầu chung | |
37 | 5326-91 | Quy phạm kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên. | |
38 | 5334-91 | Thiết bị điện kho dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm kỹ thuật an toàn trong thiết kế và lắp đặt. | |
39 | 2244-91 | Hệ thống dung sai và lắp ghép. Khái niệm chung, dãy dung sai và sai lệch cơ bản. | |
40 | 2245-91 | Hệ thống dung sai và lắp ghép. Dung sai và lắp ghép. | |
41 | 2511-7 | Nhám bề mặt. Thông số và đặc tính. | |