Giao cho Sở Công nghiệp thực hiện quyền quản lý Nhà nước đối với khu vực công nghiệp địa phương bao gồm các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, tư nhân thuộc tỉnh quản lý (kể cả các doanh nghiệp liên doanh 100% vốn nước ngoài) có sử dụng các thiết bị chịu áp lực, thiết bị nâng được quy định tại Mục I của Thông tư 02/1998/TT-BCN ngày 09/3/1998 của Bộ Công nghiệp (có danh mục kèm theo).
1. Kiểm tra các đơn vị thuộc công nghiệp địa phương có sử dụng các thiết bị chịu áp lực và thiết bị nâng theo đúng Thông tư 02/1998/TT-BCN ngày 09/3/1998 của Bộ công nghiệp.
2. Đôn đốc các đơn vị thuộc công nghiệp địa phương: Thống kê và lập kế hoạch kiểm định hàng năm.
3. Thống nhất kế hoạch và phương án thực hiện công tác kiểm định với Cục kiểm tra giám sát kỹ thuật an toàn công nghiệp và các Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn công nghiệp thuộc Bộ công nghiệp để các Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn công nghiệp làm thủ tục với các cơ quan thanh tra Nhà nước về an toàn lao động cấp giấy phép sử dụng.
4. Được kiểm định từng phần theo phân cấp của Cục kiểm tra giám sát kỹ thuật an toàn công nghiệp (Bộ công nghiệp).
5. Tổ chức bồi huấn, kiểm tra sát hạch và cấp chứng chỉ cho công văn vận hành các thiết bị nêu ở Mục I của Thông tư 02 đối với các đơn vị thuộc công nghiệp địa phương quản lý.
Điều 3: Căn cứ Thông tư 02/1998/TT-BCN ngày 09/3/1998 và Quyết định của UBND tỉnh. Sở Công nghiệp có trách nhiệm ra văn bản hướng dẫn cho tất cả các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện.
Điều 4: Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công nghiệp, Thủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
TT | Tên văn bản | Nội dung văn bản | Cấp ban ngành | Năm ban hành |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | TCVN 6004-1995 | Nồi hơi. Yêu cầu KTAT về kinh tế, kết cấu, chế tạo | Bộ KHCN&MT | 1995 |
2 | TCVN 6005-1995 | Nồi hơi, yêu cầu KTAT về thiết kế, kết cấu, chế tạo - phương pháp thử | " | 1995 |
3 | TCVN 6006-1995 | Nồi hơi. Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa | " | 1995 |
4 | TCVN 6007-1995 | Nồi hơi. Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa - phương pháp thử | " | 1995 |
5 | TCVN 6008-1995 | Thiết bị áp lực mối hàn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra | " | 1995 |
6 | TCVN 6153-1996 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu KTAT về thiết kế, kết cấu, chế tạo | " | 1996 |
7 | TCVN 6154-1996 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu KTAT về TK, kết cấu, chế tạo. Phương pháp thử | " | 1996 |
8 | TCVN 6155-1996 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa | " | 1996 |
9 | TCVN 6156-1996 | Bình chịu áp lực. Yêu cầu KTAT về lắp đặt, sử dụng chửa chữa phương pháp thử | " | 1996 |
10 | TCVN 4245-1996 | Yêu cầu KTAT trong sản xuất, sử dụng oxy. Axêtilen | " | 1996 |
11 | TCVN 4206-1986 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn | " | 1986 |
12 | TCVN 5109-1989 | Yêu cầu an toàn thiết bị Axêtylen | " | 1989 |
13 | TCVN 6158-1986 | Đường ống dẫn hơi nước và nước nóng. Yêu cầu KT | " | 1986 |
14 | TCVN 6159-1996 | Đường ống dẫn hơi nước. Phương pháp thử | " | 1996 |
15 | Số 345/NL-KT% | Tiêu chuẩn tạm thời tính toán độ bền các bộ phận bình chịu áp lực | Bộ năng lượng | 1989 |
16 | TCN-QTNL-02-90 | Tiêu chuẩn ngành: quy trình khám nghiệm các bình chịu áp lực | " | 1990 |
17 | Số 40 TCN -01-87 | Quy trình thanh tra nồi hơi | Bộ LĐTBXH | 1987 |
18 | QP ĐT-03-71 | Quy phạm tính sức bền các bộ phận chịu áp lực của nồi hơi | Bộ điện và than | 1971 |
19 | 64 TCN 32-84 | Quy trình kiểm tra an toàn chai áp lực | Tổng cục hóa chất | 1984 |
20 | Số 24/NL-KT2 | Quy trình kiểm tra kim loại nồi hơi, tua bin và đường ống | Bộ năng lượng | 1989 |
21 | Số 173/CT-HĐBT | Việc tăng cường quản lý về sản xuất và sử dụng các chai khí để hàn cắt kim loại | HĐBT | 1985 |
22 | Số 962/LĐ-BH | Về việc đảm bảo an toàn khi sản xuất, bảo quản và sử dụng chai oxy | Bộ LĐTBXH | 1986 |
23 | TCVN 5181-90 | Thiết bị né khí yêu cầu chung về an toàn | Bộ KHCN&MT | 1990 |
24 | TCVN 4244-86 | Quy phạm kỹ thuật an toàn thiết bị nâng | Bộ LĐTBXH | 1986 |
25 | TCVN 5744-93 | Thang máy. Yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng | " | 1993 |
26 | TCVN 5180-90 | Pa lăng điện. Yêu cầu chung về an toàn | Bộ KHCN&MT | 1990 |
27 | TCVN 5862-95 | Thiết bị nâng. Phân loại theo chế độ làm việc | " | 1995 |
28 | TCVN 5863-95 | Thiết bị nâng. Yêu cầu an toàn trong lắp đặt sử dụng | " | 1995 |
29 | TCVN 5864-95 | Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đã xích. Yêu cầu an toàn | " | 1995 |
30 | TCVN 5865-95 | Cầu trục thiếu nhi | " | 1995 |
31 | TCVN 5866-95 | Thang máy. Cơ cấu an toàn cơ khí | " | 1995 |
32 | TCVN 5867-95 | Thang máy, ca bin, đối trọng, ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn | " | 1995 |
33 | QPVN 09-77 | Quy phạm an toàn các đường ống dẫn hơi nước và nước nóng | Bộ năng lượng | 1977 |