Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
Thiện Hưng
(xã) h. Lộc Ninh, t. Bình Phước
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thiện Hoà
(xã) h. Bình Gia, t. Lạng Sơn
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện chiến
Chiến đấu giỏi : Quân thiện chiến.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện chính
Chính trị tốt, chính sách tốt.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện chí
dt. ý định tốt khi làm gì: thái độ thiếu thiện chí một việc làm đầy thiện chí.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện căn
Like
0
2
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện cảm
d. Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai. Gây được thiện cảm. Cái nhìn đầy thiện cảm. Thái độ có thiện cảm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện ý
d. Ý định tốt lành trong quan hệ với người khác. Tỏ rõ thiện ý. Câu nói đầy thiện ý.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện ác
Điều hay và điều dở, điều lành và điều dữ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiện
t. Tốt, lành, hợp với đạo đức : Điều thiện ; Việc thiện.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiểu thư
d. 1. Con gái nhà quan trong thời phong kiến. 2. Thiếu nữ đài các.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiểu số
dt. Số ít; trái với đa số (số nhiều): thiểu số phục tùng đa số.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiểu não
t. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiểu
d. Loài cá nước ngọt, mình nhỏ và dài, đuôi ngắn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiển kiến
Cg. Thiển ý. Từ dùng một cách khiêm tốn để nói về ý kiến của mình.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiển cận
Nông cạn, chỉ nhìn thấy việc gần: ý kiến thiển cận.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiển ý
d. (kc.). Ý nghĩ, ý kiến nông cạn (dùng để tự nói về mình với ý khiêm nhường). Theo thiển ý của tôi.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiểm độc
ác một cách nham hiểm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiểm
t. "Thiểm độc" nói tắt.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiều quang
ánh sáng tươi đẹp, chỉ tiết mùa xuân. Mùa xuân có ngày (ba tháng), mà đã ngoài , tức là đã bước sang tháng ba
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiều nhạc
khúc nhạc đời vua Thuấn có tiếng hay nhất đời xưa. Đây ý nói: âm nhạc rất hay
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiều
d. Loài cá bể lớn, không có vảy, có ngạnh sắc.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thiền trà
Nước trà của nhà chùa
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiền sư
Vị sư cấp cao.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
111
112
113
114
115
»
»»