Từ điển tiếng Việt: thiểu não

Ý nghĩa


  • t. 1 (cũ). Buồn rầu, đau khổ. 2 Có dáng vẻ khổ sở, trông đáng thương. Trông ủ rũ, thiểu não. Vẻ mặt thiểu não.
thiểu não



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận