Từ điển tiếng Việt: thiển ý

Ý nghĩa


  • d. (kc.). Ý nghĩ, ý kiến nông cạn (dùng để tự nói về mình với ý khiêm nhường). Theo thiển ý của tôi.
thiển ý



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận