Từ điển tiếng Việt: thiện chí

Ý nghĩa


  • dt. ý định tốt khi làm gì: thái độ thiếu thiện chí một việc làm đầy thiện chí.
thiện chí



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận