Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
thiền môn
Cửa chùa, nhà chùa.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiền gia
dt. Người tu hành đạo Phật.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiền
d. Nh. Phật : Cửa thiền ; Đạo thiền.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiềm thừ
Con cóc (cũ).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiềm
d. Từ dùng trong văn học cũ để chỉ Mặt trăng: Cung thiềm.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu tướng
Võ quan cao cấp, ở dưới cấp trung tướng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu thốn
Dưới mức cần dùng: Ăn thiếu thốn.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu thời
Thuở còn trẻ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu tá
dt. Bậc quân hàm thấp nhất trong cấp tá, dưới trung tá: được phong thiếu tá.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu sinh quân
Người thiếu niên học tại một trường quân sự.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu sót
d. Điều còn thiếu, còn sai sót. Những thiếu sót trong bản báo cáo. Thấy được thiếu sót của bản thân. Bổ khuyết kịp thời những thiếu sót.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu phụ
dt. Người phụ nữ trẻ đã có chồng: một thiếu phụ tốt bụng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu phó
Chức quan to trong thời phong kiến dưới chức thiếu bảo.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu niên
Trẻ em ít tuổi hơn thanh niên, vào khoảng từ mười tuổi đến mười lăm, mười sáu tuổi. Đội thiếu niên tiền phong. Tổ chức thiếu niên nhằm mục đích giáo dục ở các nước xã hội chủ nghĩa.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu nhi
d. Trẻ em thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng. Giáo dục thiếu nhi. Câu lạc bộ thiếu nhi.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu nữ
Người con gái trong lứa tuổi dưới thanh nữ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu mặt
Nh. Vắng mặt.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu máu
Bệnh giảm số lượng hồng cầu trong máu.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thiếu Lăng
Hiệu của Đỗ Phủ đời Đường
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu hụt
t. Bị thiếu mất đi một phần, không đủ (nói khái quát). Chi tiêu thiếu hụt. Quân số bị thiếu hụt. Bổ sung những chỗ thiếu hụt của ngân sách.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu gì
Có đầy đủ: Hàng xếp đầy tủ kính, thiếu gì!
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu bảo
Chức quan to trong triều đình phong kiến.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu úy
thiếu uý d. Bậc quân hàm thấp nhất của cấp uý, dưới trung uý.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thiếu
t. Dưới mức cần phải có, không đủ, hụt : Thiếu tiền ; Tháng thiếu.
BảO Chức quan to trong triều đình phong kiến.
Gì Có đầy đủ : Hàng xếp đầy tủ kính, thiếu gì
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
112
113
114
115
116
»
»»