Từ điển tiếng Việt: thiếu hụt

Ý nghĩa


  • t. Bị thiếu mất đi một phần, không đủ (nói khái quát). Chi tiêu thiếu hụt. Quân số bị thiếu hụt. Bổ sung những chỗ thiếu hụt của ngân sách.
thiếu hụt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận