Từ điển tiếng Việt: thiếu sót

Ý nghĩa


  • d. Điều còn thiếu, còn sai sót. Những thiếu sót trong bản báo cáo. Thấy được thiếu sót của bản thân. Bổ khuyết kịp thời những thiếu sót.
thiếu sót



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận