Từ điển tiếng Việt: thiếu tá

Ý nghĩa


  • dt. Bậc quân hàm thấp nhất trong cấp tá, dưới trung tá: được phong thiếu tá.
thiếu tá



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận