03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu không có lấy mẫu xét nghiệm); 09 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu có lấy mẫu xét nghiệm).
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Trạm Thú y cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trạm Thú y cấp huyện
Lĩnh vực:
Nông nghiệp
Tên TTHC:
THỦ TỤC CẤP PHÉP KIỂM DỊCH THỦY SẢN GIỐNG ĐƯỢC ĐÁNH BẮT TỰ NHIÊN VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH
02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu không có lấy mẫu xét nghiệm); 08 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu có lấy mẫu xét nghiệm).
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Trạm Thú y cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Trạm Thú y cấp huyện
Lĩnh vực:
Nông nghiệp
Tên TTHC:
THỦ TỤC CẤP PHÉP KIỂM DỊCH SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH.
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu không có lấy mẫu xét nghiệm); 09 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ ( Nếu có lấy mẫu xét nghiệm)
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp
Tên TTHC:
THỦ TỤC CẤP PHÉP KIỂM DỊCH THỦY SẢN GIỐNG ĐƯỢC ĐÁNH BẮT TỰ NHIÊN VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH.
02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu không có lấy mẫu xét nghiệm); 09 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu có lấy mẫu xét nghiệm).
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp
Tên TTHC:
THỦ TỤC CẤP PHÉP KIỂM DỊCH SẢN PHẨM THỦY SẢN VẬN CHUYỂN TRONG NƯỚC
03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu không có lấy mẫu xét nghiệm); 09 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ (nếu có lấy mẫu xét nghiệm).
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp
Tên TTHC:
THỦ TỤC KIỂM DỊCH THỦY SẢN GIỐNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG TIẾP NHẬN.
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan đại diện sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc có văn bản thông báo từ chối cho đương sự.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Lĩnh vực:
Ngoại giao
Tên TTHC:
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
(4.1). Đối với đề nghị gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho các đối tượng nêu từ khoản 1 đến khoản 4 Điều 16 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25 tháng 06 năm 2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực: (4.1.1). Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan đại diện gửi chi tiết nhân thân gồm họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh, giới tính, quốc tịch (kèm theo ảnh) của người đề nghị gia hạn hộ chiếu cho Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, đồng gửi cơ quan cấp hộ chiếu cũ trước đây (nếu hộ chiếu đó được cấp tại Cơ quan đại diện khác hoặc tại Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh) để xác minh và xin ý kiến. (4.1.2). Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu xác minh, cơ quan cấp hộ chiếu trước đây có trách nhiệm trả lời cho Cơ quan đại diện, đồng gửi Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao. Trường hợp Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao là cơ quan cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trước đây thì trả lời xác minh phải kèm theo ý kiến về việc gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. (4.1.3). Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao thông báo ý kiến về việc gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho Cơ quan đại diện. (4.1.4). Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được trả lời của Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, Cơ quan đại diện thực hiện việc gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc có văn bản từ chối gửi cho đương sự. (4.2.) Đối với đề nghị gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho các trường hợp đặc biệt theo hướng dẫn của Bộ Ngoại giao: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan đại diện tiến hành gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo ý kiến của Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Lĩnh vực:
Ngoại giao
Tên TTHC:
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
(4.1). Đối với đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho các đối tượng nêu từ khoản 1 đến khoản 4 Điều 16 Thông tư số 02/2013/TT-BNG ngày 25 tháng 06 năm 2013 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực: (4.1.1). Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan đại diện gửi chi tiết nhân thân gồm họ và tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh, giới tính, quốc tịch (kèm theo ảnh) của người đề nghị cấp hộ chiếu cho Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, đồng gửi cơ quan cấp hộ chiếu cũ trước đây (nếu hộ chiếu đó được cấp tại Cơ quan đại diện khác hoặc tại Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh) để xác minh và xin ý kiến. (4.1.2.) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu xác minh, cơ quan cấp hộ chiếu trước đây có trách nhiệm trả lời cho Cơ quan đại diện, đồng gửi Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao. Trường hợp Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao là cơ quan cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trước đây thì trả lời xác minh phải kèm theo ý kiến về việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. (4.1.3.) Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao thông báo ý kiến về việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho Cơ quan đại diện. (4.1.4.) Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được trả lời của Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, Cơ quan đại diện thực hiện việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc có văn bản từ chối gửi cho đương sự. (4.2.) Đối với đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho các trường hợp đặc biệt theo hướng dẫn của Bộ Ngoại giao: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan đại diện tiến hành cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo ý kiến của Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Lĩnh vực:
Ngoại giao
Tên TTHC:
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
4.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thì thời hạn giải quyết không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 4.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại Cơ quan ngoại vụ địa phương thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan ngoại vụ địa phương chuyển hồ sơ cho Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh. Sau đó, việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. 4.3. Trường hợp khai Tờ khai trực tuyến thì thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc kể từ ngày Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thì thời hạn giải quyết không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 4.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại Cơ quan ngoại vụ địa phương thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan ngoại vụ địa phương chuyển hồ sơ cho Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh. Sau đó, việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. 4.3. Trường hợp khai Tờ khai trực tuyến thì thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc kể từ ngày Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Sở Ngoại vụ địa phương
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Cục Lãnh sự và Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ Ngoại giao
Lĩnh vực:
Ngoại giao
Tên TTHC:
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước.
4.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 4.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại Cơ quan ngoại vụ địa phương thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan ngoại vụ địa phương chuyển hồ sơ cho Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh. Sau đó, việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. 4.3. Trường hợp khai Tờ khai trực tuyến thì thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc kể từ ngày Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc.
4.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 4.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại Cơ quan ngoại vụ địa phương thì trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan ngoại vụ địa phương chuyển hồ sơ cho Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh. Sau đó, việc cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ được Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. 4.3. Trường hợp khai Tờ khai trực tuyến thì thời hạn giải quyết là 01 ngày làm việc kể từ ngày Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với đoàn có số lượng từ 50 người trở lên thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc. 4.4. Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trong trường hợp đặc biệt: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh xem xét, cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ với thời hạn giá trị phù hợp hoặc từ chối cấp hộ chiếu.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Cơ quan ngoại vụ địa phương.
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ Ngoại giao
Lĩnh vực:
Ngoại giao
Tên TTHC:
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan ở trong nước
- Khi nhận được hồ sơ đăng ký kiểm tra, trong thời hạn 03 ngày làm việc, Cơ quan kiểm tra xem xét và hướng dẫn Doanh nghiệp bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định; - Trường hợp đầy đủ hồ sơ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, Cơ quan kiểm tra xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra, trong đó có thông báo cho Doanh nghiệp về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm sẽ thực hiện kiểm tra.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan được ủy quyền quyết định:
Không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Tên TTHC:
Thủ tục Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi
30 ngày làm việc, sau khi nhận được hồ sơ đề nghị thanh lý rừng trồng của chủ đầu tư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm định, báo cáo UBND tỉnh ra quyết định thanh lý rừng trồng không thành rừng.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
Sở Tài chính và các cơ quan liên quan.
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan được ủy quyền quyết định:
Không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Lĩnh vực:
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Tên TTHC:
Thủ tục Thanh lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý
Người được cấp CFS phải nộp lại CFS đã cấp cho cơ quan cấp CFS trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thu hồi của cơ quan cấp CFS.
Cách thức thực hiện:
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
các cá nhân, tổ chức liên quan (nếu có).
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan được ủy quyền quyết định:
Không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Tên TTHC:
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bao gồm giống vật nuôi (phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
Trong thời gian 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện
Trụ sở cơ quan hành chính
Cơ quan phối hợp:
các cá nhân, tổ chức liên quan (nếu có).
Cơ quan trực tiếp thực hiện :
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan được ủy quyền quyết định:
Không
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực:
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Tên TTHC:
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bao gồm giống vật nuôi (phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi