Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Chủ đề
Từ điển tiếng Việt (23158)
Tìm thấy 23.158
từ điển tiếng việt
.
Đăng nhập để thêm từ điển tiếng việt mới
Từ điển tiếng Việt
:
thứ vị
Ngôi bậc trên dưới trong triều đình hay hương thôn (cũ): Thứ vị trong làng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thứ tư
Ngày sau ngày thứ ba, trước ngày thứ năm trong tuần lễ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thứ trưởng
dt. Cấp phó của bộ trưởng: thứ trưởng Bộ Giáo dục.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thứ thất
Vợ lẽ (cũ).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắt nút
Buộc chặt bằng hai nút.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắt lưng
dt. 1. Vùng giữa lưng và mông của thân người: đau thắt lưng. 2. Dải vải hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần: mua chiếc thắt lưng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắt cổ
đg. Thắt chặt cổ bằng sợi dây cho chết nghẹt. Thắt cổ tự tử.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắt buộc
Cư xử khắt khe: Ngày xưa mẹ chồng hay có thói thắt buộc nàng dâu.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắt đáy
Eo lại, thót lại ở phần dưới. Thắt đáy lưng ong. Nói người phụ nữ lưng thót lại như lưng con ong.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắt
I. đg. 1. Buộc cho chặt : Thắt một dây. 2. Tết : Thắt rế. II. Eo lại, thót lại : Qủa bầu thắt ở quãng giữa. Thắt cổ bồng. Thót ở giữa, hai đầu phình ra : Cái bầu rượu thắt cổ bồng.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắp
đgt. Châm lửa vào cho cháy lên: thắp đèn thắp mấy nén hương thắp nến.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng trận
Đạt được kết quả làm cho địch không thể chiến đấu chống lại mình nữa.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thắng Thuỷ
(xã) h. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng thế
đg. Giành được thế trội hơn đối phương. Thắng thế trong cuộc tranh cử. Lực lượng hoà bình đang thắng thế.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thắng Sơn
(xã) h. Thanh Sơn, t. Phú Thọ
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thắng Quân
(xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng phụ
Được và thua: Hai bên đánh nhau, không phân thắng phụ.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thắng Mố
(xã) h. Yên Minh, t. Hà Giang
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng lợi
Thu được phần thắng, được kết quả tốt : Công tác ngoại giao liên tiếp thắng lợi.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
Thắng Cương
(xã) h. Yên Dũng, t. Bắc Giang
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng cảnh
dt. Phong cảnh đẹp nổi tiếng: Nước ta có nhiều thắng cảnh Vịnh Hạ Long là một thắng cảnh của Việt Nam và thế giới.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng bộ
Mặc bộ quần áo đẹp (thtục): Thắng bộ vào đi ăn cưới.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng bại
Được và thua: Hai đội bóng đang đấu chưa biết thắng bại ra sao.
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
Từ điển tiếng Việt
:
thắng địa
Miền đất có phong cảnh đẹp (cũ).
Like
0
0
Ngày: 01/01/1970
Chi tiết »
««
«
132
133
134
135
136
»
»»