|
|
d. 1 Người đàn ông dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với học sinh (có thể dùng để xưng gọi). Thầy chủ nhiệm. Tình thầy trò. Chào thầy ạ! 2 Người có trình độ hướng dẫn, dạy bảo (hàm ý coi trọng). Bậc thầy. 3 Từ dùng để gọi tôn người làm một số nghề đòi hỏi có học, hoặc viên chức cấp thấp thời phong kiến, thực dân. Thầy lang*. Thầy đề. Thầy cai. Làm thầy nuôi vợ, làm thợ nuôi miệng (tng.). 4 (kết hợp hạn chế). Từ cấp trên dùng để gọi cấp dưới một cách lịch sự trong giới quan lại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa bể Thần Phù thuộc huyện Tống Sơn, tỉnh Thanh Hóa xưa. Cửa bể này xưa nổi tiếng phong cảnh hùng vĩ và sóng gió rất dữ. Sau bị phù sa lấp cạn từ đời Hậu Lê, nay là cánh đồng bát ngát thuộc vùng Phát Diệm (Hà Nam Ninh) và Nga Sơn (Thanh Hóa). Tương truyền ngoài khơi có hòn núi nơi Từ Thức gặp tiênThần Phù còn là tên ngọn núi ở xã Nga Tiên, huyện Nga Sơn, Thanh Hóa. Mạch núi chạy từ dãy Tam Điệp ra biển, phân chia đất ái Châu (Thanh Hóa) và các trấn vùng đồng bằng sông Hồng (Nam Châu)... |
|
|
|