Từ điển tiếng Việt: thầu

Ý nghĩa


  • 1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu.
  • 2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.
thầu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận