Từ điển tiếng Việt: thất sừng

Ý nghĩa


  • Con bài bất cao nhất trong hàng thất.
  • Người nói năng hoặc hành động có vẻ ngỗ ngược và trịch thượng (thtục): Làm như ông thất sừng, ai mà chịu được!
thất sừng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận