Từ điển tiếng Việt: thất tín

Ý nghĩa


  • đgt. Làm mất lòng tin của người khác đối với mình, vì không giữ đúng lời hứa: thất tín với bạn Một lần thất tín vạn sự mất tin (tng.).
thất tín



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận